Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chủ đề 4: Chuyển động tròn đều

CHỦ ĐỀ : 4 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Gia tốc của chuyển động tròn đều

A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động

B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động

C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương ,chiều với véctơ vận tốc dài

D. Cả A,B,C đều sai

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính

R = 15m ,với vận tốc dài 54km/h . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là

A. 1m/s2 B. 15m/s2 C. 225m/s2 D .Một giá trị khác

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r

A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. B. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn

C. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng độ lớn D.Tốc góc tỉ lệ với tốc độ dài

Câu 4: Trong các công thức sau đây ,liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều ,công thức nào sai ?

A. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r : ∆s = r. ∆φ

B.Tốc độ góc ω và tốc độ dài v : ω = r. v

C. Tốc độ góc ω và chu kì T : ω T = 2π

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chủ đề 4: Chuyển động tròn đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ : 4 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Gia tốc của chuyển động tròn đều A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương ,chiều với véctơ vận tốc dài D. Cả A,B,C đều sai Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m ,với vận tốc dài 54km/h . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là A. 1m/s2 B. 15m/s2 C. 225m/s2 D .Một giá trị khác Câu 3: Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. B. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn C. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng độ lớn D.Tốc góc tỉ lệ với tốc độ dài Câu 4: Trong các công thức sau đây ,liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều ,công thức nào sai ? A. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r : ∆s = r. ∆φ B.Tốc độ góc ω và tốc độ dài v : ω = r. v C. Tốc độ góc ω và chu kì T : ω T = 2π D.Tần số f và tốc độ góc ω :f = Câu 5: Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 150 triệu kilômét và chu kì quay T = 365 ngày .Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt Trời A. 3,98.10-7 rad/s ; 59,8 km/s B. 9,96.10-8 rad/s ; 14,9 km/s C. 1,99.10-7 rad/s ; 29,9 km/s D. 3,98.10-7 rad/s ; 29,9 km/s Câu 6: Chọn câu trả lời đúng Một vệ tinh địa tĩnh luôn ở phía trên của một địa điểm trên xích đạo Trái Đất .Tìm độ cao của vệ tinh so với mặt đất và tốc độ dài của nó so với trục quay của Trái Đất là hình cầu bán kính R = 6400km .Cho gia tốc rơi tự do ở tại vị trí cách tâm Trái Đất một khoảng r được tính theo công thức : g = (m/s2 ) A. 42212 km ; 3,06 km/s B. 35800 km ; 2,6 km/s C. 35800 km ; 3,06 km/s D. 42212 km ; 2,6 km/s Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật: A. Luôn thay đổi theo thời gian B. Được đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian để quay góc đó. C. Có đơn vị là (m/s) D. Tỉ lệ với thời gian Câu 8: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây ? A. v = 314m/s B. v = 31,4m/s C. v = 0,314m/s D. v = 3,14m/s Câu 9: Trong một chuyển động tròn đều vectơ gia tốc: A. Không đổi. B. Có độ lớn không thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. D. Có phương vuông góc với vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc Câu 10: Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, Cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm trên đầu cánh quạt là: A. π/3 m/s B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. 7,2π m/s Câu 11: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe. A. aht = 0,27 m/s2 B. aht = 0,72 m/s2 C. aht = 2,7 m/s2 D. aht = 0,0523 m/s2 Câu 12: Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 B. v = 3,77 m/s; ω = 1,05 rad/s; a = 3948 m/s2 C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2 Câu 13: Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v1, T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. v2, T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1/2.Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là: A. v1 = v2, T1 = T2 B. v1 = 2v2, T1 = T2 C. v1 = 2v2, T1 = 2T2 D. v1 = v2, T1 = 2T2 Câu 14: Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 300 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết 90 min. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6400 km A. aht= 1176259 km/h2 B. aht= 1176259 m/s2 C. aht= 117625,9 km/h2 D. aht= 117625,9 m/s2 Câu 15: một quạt máy quay với vận tốc 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,82m. Tìm vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh A. ω = 48,17 rad/s; v = 34,33 m/s B. ω = 41,78 rad/s; v = 34,33 m/s C. ω = 14,87 rad/s; v = 34,33 m/s D. ω = 41,87 rad/s; v = 34,33 m/s Câu 16: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km A. ω12.10-3(rad/s); T5,23.103s B. ω1,2.10-3(rad/s); T5,32.103s C. ω1,2.10-3(rad/s); T5,23.104s D. ω1,2.10-3 (rad/s); T5,23.103 s Câu 17: Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi: A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Câu 18: Chọn câu trả lời đúng Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút dài 1,2m và kim giờ dài 90cm .Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó A. 1,57.10-3 m/s ; 1,74 .10-4 m/s B. 2.,09.10-3 m/s ; 1,31 .10-4 m/s C. 3,66.10-3 m/s ; 1,31 .10-4 m/s D. 2,09.10-3 m/s ; 1,90 .10-4 m/s Câu 19: Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe. A. aht= 0,27 m/s2 B. aht= 0,72 m/s2 C. aht= 2,7 m/s2 D. aht= 0,0523 m/s2 Câu 20: Trong chuyển động tròn đều: A. tần số tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. C. chu kỳ tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. D. tần số tỉ lệ thuận với chu kỳ II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Một đĩa tròn có bán kính 42cm, quay đều mổi vòng trong 0,8 giây. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa? Câu 2: Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10cm và kim giờ dài 8cm. Cho rằng các kim quay đều. Tính vận tốc dài và vận tốc góc của điểm đầu hai kim? Câu 3: Vệ tinh nhân tạo của Trái đất ở độ cao h = 280km bay với vận tốc 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của nó? Coi chuyển động tròn đều. Bán kính Trái Đất bằng R = 6400km. Câu 4: Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay với tốc độ 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Tìm gia tốc hướng tâm của người đó?

File đính kèm:

  • docCHUYEN DONG TRON DEU.doc