TIẾT 12: BÀI TẬP.
I . Mục tiêu.
+ Củng cố các kiến thức về tụ điện, năng lượng điện trường.
+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng sử dụng các đơn vị đo.
II- Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
+ Chuẩn bị các bài tập cần chữa cho Hs.
2. Học sinh.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
+ Chuẩn bị các bài tập đã ra VN.
III- Tổ chức các hoạt động học tập.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 11 - CT nâng cao - Tiết 12: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12: Bài tập.
I . Mục tiêu.
+ Củng cố các kiến thức về tụ điện, năng lượng điện trường.
+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng sử dụng các đơn vị đo.
II- Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
+ Chuẩn bị các bài tập cần chữa cho Hs.
2. Học sinh.
+ Ôn tập kiến thức cũ.
+ Chuẩn bị các bài tập đã ra VN.
III- Tổ chức các hoạt động học tập.
Nội dung
Hoạt động của GV(*) và HS(#).
1. Kiểm tra kiến thức cũ và việc chuẩn bị bài của HS.
1.1. Yêu cầu viết lại công thức: Định nghĩa điện dung, Tính điện tích của tụ điện. Điện dung của tụ phẳng. Các công thức của bộ tụ ghép nt, song song. Năng lượng của tụ điện đã tích điện. Năng lượng điện trường đều bên trong tụ phẳng.
1.2. Yêu cầu 4 HS làm bài 4, 5, 6, 8 SGK.
** Nội dung các bài tập:
Bài 4:
a) ; S=pR2.
Thay vào và biến đổi được: ;
b) UMax=Emax.d= ........= 6000V.
Bài 5:
Q không đổi; Q=C’.U’ (2).
d’=2d ị C=2C’. từ (1) và (2) có C’U’=2C’U ị U’=2U = 100V.
Bài 6:
C=C1+C2= 1mF.
a) Từ Vậy điện tích của tụ C2 là Q2=3.10-5C.
Vậy .
b) Q1= C1.U= .....= 20mC.
Bài 8:
* Sơ đồ mạch điện: (C2 nt C3) // C1.
a)
C=C23+C1= ...=5mF.
Q=C.U=...= 50mC.
b) U1=U=10V; Q1= C1.U1= 30mC.
Q2=Q3 đ C2U2=C3U3 đ U2=U3=U/2= 5V.
Q2=Q3= Q-Q1= 20mC.
2. Các bài tập trong SBT chữa cho HS.
Bài 1.60
Sơ đồ mạch: (C1nt C2)//(C3nt C4).
a) Q1=Q2= 6mC= Q12.
b. Q34=Q3=Q4= Q- Q12= .....= 9,6mC.
.
đ C4= 2mF.
Bài 1.61:
Sơ đồ mạch: (C1//C2)ntC3.
a) C12= C1+C2= ...= 5nF.
.
Q=C.U=....= 120nC.
Q3= Q12= Q= 120nC.
U1=U2= U-U3=.....= 24V.
Q1= C1.U1= .....= 72nC.
Q2=C2.U2= ..= 48nC
b. C1 bị đánh thủng mạch còn lại tụ C3.
U2=0; Q2=0. U3= U= 30V; Q3= C3.U3=...=600nC.
Bài 1.63
+ Điện tích của tụ Q không đổi.
+ C tăng lên e lần.
+ ị U giảm e lần.
+ ị W giảm e lần.
ị E giảm e lần.
3. Củng cố:
+ Sử dụng các công thức chú ý đơn vị các đại lượng. Với các mạch phức tạp nên viết sơ đồ mạch để tính toán dễ hơn.
4. Bài VN: 1.54đ 1.57; 1.62.
* Nêu yêu cầu.
# Cá nhân thực hiện yêu cầu của GV.
* Cho Hs khác nhận xét bài làm và nhận xét kết luận.
* HD cách viết sơ đồ mạch, từ sơ đồ mạch tính C.
* Cho Hs tìm hiểu đề bài.
# Tìm hiểu bài, tóm tắt và tham gia vào gải bài tập.
* Vấn đáp HS tìm các đại lượng.
# Trả lời câu hỏi của GV.
* Thuyết trình.
IV- Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- Tiet 12..doc