Tiết 87 ÔN TẬP
1. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?
A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc thật lớn nhất
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1 C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1:
2. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó
A. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
B. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm
C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực
D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m
3. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị
A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa
D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 11 - Tiết 87 - Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 87 ÔN TẬP
1. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?
A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc thật lớn nhất
B. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1 C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1:
2. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó
A. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
B. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm
C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực
D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m
3. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị
A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực
C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa
D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần
4. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất
C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất
D. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất
5. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt
A. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại
B. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn ảnh rõ nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thuỷ tinh thể phồng lên
C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc gọi là sự điều tiết của mắt
D. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn
6. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt
A. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trò như vật kính ở máy ảnh
B. Võng mạc có vai trò như phim ảnh
C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh
D. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu tới
7. Tìm phát biểu sai về phản xạ toàn phần?
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn
B. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần (i > igh)
C. Một điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đến mặt phân cách với môi trường chiết quang kém
D. Khi có phản xạ toàn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia tới
8. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là:
A. 15cm B. 45cm C. 40cm D. 30cm
9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật?
A. f <d <2f B. 0£ d < f C. f <d < ¥ D. 2f £ d < ¥
10. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh
A. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
B. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
C. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim D. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
11. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cách gương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m.
A. 40cm B. 50cm C. 1m D. 75cm
12. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu?
A. Vật thật ở ngoài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo
B. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật
13. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu?
A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương
B. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương.
C. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tới nhưng ngược chiều.
D. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính
14. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu?
A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều
B. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn vật
C. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và gần gương hơn vật
D. Vật thật ở ngoài khoảng OF của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều
15. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật 75cm. Tiêu cự f của gương là:
A. -30cm B. 30cm C. -20cm D. 40cm
16. Tìm phát biểu sai về việc đeo kính sửa tật cận thị
A. Khi đeo kính ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc
B. Kính sửa tật cận thị là thấu kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể
C. Khi đeo kính, người đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tốt
D. Qua kính, ảnh ảo của vật ở xa vô cực sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính
17. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tìm tiêu cự f của gương cầu biết vật sáng đặt trước gương cách gương 40cm.
A. 20cm B. -30cm C. -20cm D. 30cm
18. Tìm phát biểu sai về mắt
A. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt không phải điều tiết, thuỷ tinh thể dẹt nhất, lâu mỏi nhất B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết cực độ, thuỷ tinh thể phồng hết mức có thể, rất chóng mỏi
C. Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng từ cách mắt 25cm ra đến vô cực D. Mắt tốt (không có tật) khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc
19. Tìm phát biểu sai về máy ảnh
A. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với vật cần chụp ở gần hay xa
B. Máy ảnh là 1 dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên 1 phim ảnh
C. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian rất ngắn mà ta chọn khi bấm máy
D. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ âm lắp ở phía trước buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở phía sau buồng tối
20. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu?
A. 3m B. 1m C. 2m D. 30cm
File đính kèm:
- Tiet 87 ÔN TẬP.doc