Giáo án Vật lý 6 tiết 13: Ôn tập - Trường THCS Chánh Hưng

Tiết 13: ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học: đo độ dài; đo thể tích chất lỏng; đo thể tích vật rắn không thấm nước; khối lượng – đo khối lượng; lực – hai lực cân bằng; tìm hiểu kết quả tác dụng của lực; trọng lực - đơn vị lực; lực đàn hồi; lực kế; khối lượng riêng và trọng lượng riêng.

2. Kĩ năng:

 - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm được một số bài tập.

3. Kĩ năng:

 -Học sinh tích cực, chủ động tham gia vận dụng các kiến thứctrả lời các câu hỏi và giải bài tập.

 -Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức và tư duy trong mỗi HS.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 13: Ôn tập - Trường THCS Chánh Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: …………….. TIẾT: ……………… NGÀY DẠY, LỚP DẠY:……………………………………………………………………………. Tiết 13: ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học: đo độ dài; đo thể tích chất lỏng; đo thể tích vật rắn không thấm nước; khối lượng – đo khối lượng; lực – hai lực cân bằng; tìm hiểu kết quả tác dụng của lực; trọng lực - đơn vị lực; lực đàn hồi; lực kế; khối lượng riêng và trọng lượng riêng. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm được một số bài tập. 3. Kĩ năng: -Học sinh tích cực, chủ động tham gia vận dụng các kiến thứctrả lời các câu hỏi và giải bài tập. -Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức và tư duy trong mỗi HS. II. Chuẩn bị: - Dụng cụ: bảng hệ thống các câu hỏi III. Hoạt động dạy – học: *HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (24 phút) * GV gọi HS trả lời các câu hỏi để ôn tập lại kiến thức đã học. - Dụng cụ đo độ dài? - GHĐ và ĐCNN của thước? - Các đơn vị đo độ dài? - Dụng cụ đo thể tích chất lỏng? Đo thể tích vật rắn không thầm nước? - Đơn vị đo thể tích chất lỏng? - Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước? - Dụng cụ đo khối lượng? - Đơn vị đo khối lượng? * HD HS ôn lại các khái niệm: - Lực là gì? các yếu tố của lực - Các tác dụng của lực? ? Cho ví dụ về sự biến đổi chuyển động và biến dạng? - Nhận xét, kết luận. - Hai lực cân bằng? Cho ví dụ? - Trọng lực là gì? - Trọng lực có phương, chiều như thế nào? - Lực đàn hồi là gì? - Đặc điểm của lực đàn hồi? -ĐN: khối lượng riêng và trọng lượng riêng, công thức xác định, đơn vị các đại lượng trong công thức - > GV: Nhận xét, kết luận. I. ÔN TẬP 1. Các phép đo Phép đo Dụng cụ đo Đơn vị đo chính Đo độ dài Thước đo độ dài m Đo thể tích chất lỏng Bình chia độ m3, l Đo thể tích vật rắn k thấm nước B.chia độ Bình tràn m3 Đo khối lượng Cân kg Đo lực Lực kế N 2. Các khái niệm - Lực: Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia, ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia. + Các yếu tố của lực + Các t/d của lực: Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động của vật. - Hai lực cân bằng: Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. - Trọng lực: Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. - Lực đàn hồi: Lực do lò xo hoặc bất kì một vật nào đó khi biến dạng sinh ra gọi là lực đàn hồi. Đặc điểm của lực đàn hồi: Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng. 3. Các công thức Liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng P = 10.m Tính khối lượng riêng D = (kg/m3) Tính trọng lượng riêng d = (N/m3) Liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng d = 10.D *HOẠT ĐỘNG2 : VẬN DỤNG.(20 phút) BT1: Khối lượng của 0,5m3 dầu hoả là bao nhiêu kg, biết 1 lít dầu nặng 800g? BT2: 1kg kem giặt VISO có thể tích 900cm3. Tính KLR và TLR của kem giặt. II. VẬN DỤNG BT1: V = 0,5m3, V1= 1l = 0,001m3 m1 = 800g = 0,8 kg, m = ? BG Khối lượng riệng của dầu là: D = m/V = 0,8/0,001=800 kg/m3 Khối lượng của 0,5m3 dàu là: m = D.V = 800.0,5 = 400 (kg) ĐS: 400 kg BT2: V = 900cm3 = 0,0009m3 , m = 1 kg D = ? d = ? BG Khối lượng riêng của kem giặt là: D = m/V = 1/0,0009 = 1111 (kg/m3) Trọng lượng riêng của kem giặt là: d = 10.D = 10.1111 = 11110 (N/m3) ĐS: 1111 kg/m3, 11110 N/m3 *HOẠT ĐỘNG 3: Dặn dò (1 phút) - Về ôn lại bài và học bài (bài 1-> bài 11). - Chuẩn bị bài thực hành: đọc và trả lời trước các câu hỏi. IV. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet on tap.doc
Giáo án liên quan