TCT: 16 CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN 
I/ Mục tiêu :
Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn.
Kể tên được một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn.
Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể.
II/ Chuẩn bị :
Tranh vẽ 15.1 ; 15.2 ; 15.3 ; 15.4 
III/ Giảng dạy :
1 Ổn định lớp :
 2 .Kiểm tra : Nhận xét kết quả làm bài kiểm tra học kì I
 3 .Tình huống bài mới :
 GV đưa tình huống như đã nêu ở sgk 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3282 | Lượt tải: 2
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 7 tiết 16: Chống ô nhiễm tiếng ồn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
NS:01/12/2012
TCT: 16
CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
ND:04/12/2012
I/ Mục tiêu :
Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn.
Kể tên được một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn.
Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể.
II/ Chuẩn bị :
Tranh vẽ 15.1 ; 15.2 ; 15.3 ; 15.4 
III/ Giảng dạy :
1 Ổn định lớp :
 2 .Kiểm tra : Nhận xét kết quả làm bài kiểm tra học kì I
 3 .Tình huống bài mới :
 GV đưa tình huống như đã nêu ở sgk 
 4. Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu biện pháp nhận biết chống ô nhiễm tiếng ồn: 
GV: Treo hình vẽ phóng lớn hình 15.1 sgk lên bảng 
 GV: Đây là hình ảnh gì ?
 GV: Sấm xét phát ra âm thanh lớn không ? 
GV: Lần lược treo hai ảnh 15.2 và 15.3 lên bảng và cho học sinh biết đây cũng là trường hợp gây ô nhiễm tiếng ồ
GV: Vì sao nó lại ô nhiễm tiếng ồn ?
HS: Tiếng ồn quá lớn làm ác các tiếng mình cần nghe
GV: Cho hs điền vào những phần vào phần “kết luận” ở sgk
GV: Em nào trả lời được C2 ?
 
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn :
GV: Cho hs kẻ bảng ở C3 vào vở 
GV: Có những cách làm giảm tiếng ồn nào trong cá cách ở câu C3 
Yêu cầu HS Trả lời câuC4 
GV: Em hãy cho biết các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn ?
 GV:Hãy kể một số vật ngăn chặn được âm ?
GV: Hãy kể một số vật liệu phản xạ âm ?
HOẠT ĐỘNG 3: vận dụng :
 GV: Hãy kể một số biện pháp chống ô mhiễm tiếng ồn ở hình 15.2 ; 15.3 sgk ?
Gv: Hãy chỉ ra những trường hợp gây ô nhiễm tiếng ồn ở nơi em ở ?
GV: Em có biện pháp gì để làm giảm tiếng ồn đó không ?
 
I/ Nhận biết ô nhiễm tiếng ồn :
 HS: Quan sát 
 HS: Tia chớp, sấm 
 
C1: -Hình 15.1 : Tiếng sấm xét gây đau tai
 
 Hình 15.2 :Tiếng ồn máy khoan làm ảnh hưởng điện thoại
-Hình15.3 : Tiếng ồn chợ làm ảnh hưởng tiết học 
Kết luận : Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to và kéo dài làm ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của con người, ví dụ như tiếng ồn trong các thành phố lớn; tiếng ồn trong các nhà máy khai thác chế biến đá, máy say sát gạo,... 
 HS: b và d 
II/ Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn: 
C3:
Vặn âm thanh nhỏ lại 
Trồng nhiều cây xanh 
Xây tường , đóng cữa
C4: 
 a.Gạch , bêtông , gỗ …
 b.Kính , lá cây …
HS: (1) Tác động vào nguồn âm . (2) Phân tán âm trên đường truyền . (3) Ngăn không cho âm truyền vào tai .
HS: Gạch , bêtông , gỗ …
HS: Kính , lá cây…. 
Kết luận: 
·Ba biện pháp cơ bản chống ô nhiễm tiếng ồn là.
 1. Tác động vào nguồn âm: Giảm độ to của nguồn âm bằng các treo các biển cấ gây tiếng động mạnh. 
 2. Phân tán âm trên đường truyền: trồng nhiều cây xanh, xây tường chắn,...
 3. Ngăn chặn sự truyền âm: dùng các vật liệu cách âm như xốp, phủ dạ, nhung, cửa kính hai lớp,...
· Những vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm tiếng ồn là các vật xốp, cao su xốp, bông, vải nhung, kính hai lớp, tường bêtông, gạch có lỗ,...
III/ Vận dụng :
C5: - Hình 15.2 :Yêu cầu trong giờ làm việc tiếng ồn không quá 80dB. Người thợ khoan dùng bông bịt kín tai khi làm việc 
- Hình 15.3 : Đóng các cữa phòng học , treo rèm , trồng cây xanh …
HS: Trồng nhiều cây xanh , làm vật chắn âm
	
Dặn dò : Bài vừa học :
 Học thuộc ghi nhớ sgk . Làm bài tập 15.2;15.3;15.4SBT
            File đính kèm:
tiet16 chong o nhiem tieng on.doc