Giáo án Vật lý 8 cả năm (54)

BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

A. Mục Tiêu:

* HS TB – Yếu:

1. Kiến thức:

- Nêu được các dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.

- Nêu được các ví dụ về chuyển động cơ học thường gặp.

- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ học.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng nhận dạng.

3. Thái độ:

- Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.

 

doc119 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lý 8 cả năm (54), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/08/2011 Ngày giảng: 22/08/2011 BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC A. Mục Tiêu: * HS TB – Yếu: 1. Kiến thức: - Nờu được cỏc dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. - Nờu được cỏc vớ dụ về chuyển động cơ học thường gặp. - Nờu được vớ dụ về tớnh tương đối của chuyển động cơ học. 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng nhận dạng. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm. * HS Khá - Giỏi: 1. Kiến thức: - Hiểu được cỏc dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. - Nờu được cỏc vớ dụ về chuyển động cơ học thường gặp. - Nờu được hai vớ dụ về tớnh tương đối của chuyển động cơ học. 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng nhận dạng, kĩ năng lập luận. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Khối gỗ - xe con - khối gỗ làm mốc. Dự kiến nội dung ghi bảng I. làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đướng yờn - Ta nhận biết được một vật chuyển động khi nhỡn thấy khoảng cỏch từ vật đú đến một vật khỏc thay đổi C3 : vật được coi là đứng yờn khi vị trớ của vật khụng thay đổi theo thời gian so với vật được chọn làm mốc II. Tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn C6 : ( 1 ) Đối với vật này. ( 2 ) Đứng yờn. - Chuyển động hay đứng yờn cú tớnh tương đối. III. một số chuyển động thường gặp - Chuyển động thẳng : ụ tụ , xe mỏy - Chuyển động cong : chuyển động quả búng chuyền - Chuyển động trũn : chuyển động tự quay của trỏi đất. IV. Vận dụng C10 C11 2. Học sinh: - Đọc trước Bài 1. Chuyển động cơ học. C. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Bài mới: Hoạt động học sinh Trợ giúp của giáo viên Hoạt động 1: Tỡnh huống học tập.(3‘) - HS lắng nghe. - Giới thiệu khỏi quỏt chương trỡnh vật lớ 8. - Lời mở đầu cho toàn chương : Hằng ngày chỳng ta luụn gặp cỏc hiện tượng vật chuyển động, đứng yờn, vật nổi chỡmnhững cõu hỏi đú sẽ lần lượt giải đỏp trong phần cơ học. - Ta cần thống nhất với nhau thế nào để biết một vật chuyển động hay đang đứng yờn ? Hoạt động2: Làm thế nào để biết một vật đang chuyển động hay đang đứng yờn.(11‘) Thảo luận chung ở lớp : -Nghe tiếng mỏy ụ tụ nhỏ dần. -Thấy ụ tụ hay xe đạp lại gần hay ra xa ta. -Thấy xe đạp lại gần hay xa cỏi cõy bờn đường. - Nhà cửa , trỏi đất, cõy cối - Thảo luận trả lời C2, C3 - Làm sao biết một ụ tụ, chiếc thuyền trờn sụng, cỏi xe đạp đang đi trờn đường, một đỏm mõy đang chuyển động hay đứng yờn ? . -Thụng bỏo : trong Vật lớ để biết một vật chuyển động hay đứng yờn người ta dựa vào vị trớ của vật đú so với vật khỏc, nếu vị trớ đú thay đổi thỡ vật đú đang chuyển động. -Vật được chọn để so sỏnh gọi là vật mốc. - thụng thường chọn những vật nào làm mốc ? - khi nào ta núi vật chuyển động ? -Yờu cầu HS trả lời C2 và C3. -Khi nào ta núi vật đứng yờn Hoạt động 3 : Tỡm hiểu về tớnh tương đối của chuyển động.(12‘) Thảo luận nhúm. -C4 So với ga thỡ hành khỏch đang chuyển động. Vỡ vị trớ của hành khỏch so với nhà ga thay đổi. -C5 So với tàu thỡ hành khỏch đang đứng yờn. Vỡ vị trớ hành khỏch so với tàu khụng đổi. -Một vật cú thể chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yờn so với vật khỏc. Chuyển động và đứng yờn cú tớnh tương đối vỡ tuỳ thuộc vào vật chọn làm mốc. - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1.2 SGK và trả lời C4 và C5. - Từ những phõn tớch trờn, hóy rỳt ra nhận xột và trả lời C6. - Chuyển động và đứng yờn cú tớnh tuyệt đối khụng? Vỡ sao ? - Thụng bỏo thuật ngữ tớnh tương đối. Hoạt động 4 :Tỡm hiểu cỏc dạng chuyển động thường gặp.(10‘) Một vài HS được chỉ định ở lớp. - Chuyển động của một vật đang rơi là chuyển động thẳng. - Yờu cầu HS xem hỡnh 1.3 SGK xỏc định quỹ đạo của mỏy bay, quả búng bàn, đầu kim đồng hồ. - Yờu cầu HS trả lời C9, tỡm thờm một số vớ dụ khỏc. - Giới thiệu chuyển động dao động. Hoạt động 5 :Võn dụng.(7‘) - Học sinh trả lời. - Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn, trả lời C10 chỳ ý là xe đang chạy. - C11 chỳ ý xem vật mốc như là một điểm nhỏ. Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà.(1‘) - Yờu cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và trả lời cỏc cõu hỏi sau : 1. Chuyển động cơ học là gỡ ? Căn cứ ? 2. Vỡ sao núi chuyển động cú tớnh tương đối ? 3. Vỡ sao khi núi một vật chuyển động, thỡ phải núi rừ so với vật mốc nào ? - BTVN: 1.1 – 1.6. SBT. * Chuẩn bị: Đọc trước Bài 2. Vận tốc. * Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 24/08/2011 Ngày giảng: 29/08/2011 Tiết 2. Bài 2. Vận tốc. A. Mục Tiêu: * HS TB – Yếu: 1. Kiến thức: - Nờu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. - Nờu được đơn vị đo của tốc độ. 2. Kỹ năng: - Viết được cụng thức tớnh vận tốc. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm. * HS Khá - Giỏi: 1. Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được cụng thức tớnh tốc độ . 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn bảng 2.1 và bảng 2.2. Dự kiến nội dung ghi bảng I. Vaọn toỏc laứ gỡ ? - Quaừng ủửụứng chuyeồn ủoọng ủửụùc trong 1 giaõy goùi laứ vaọn toỏc * Keỏt luaọn: (1) Nhanh (3) Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc (2) Chaọm (4) ẹụn vũ II. Coõng thửực tớnh vaọn toỏc. v = - v : Vaọn toỏc - s : Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc - t : Thụứi gian ủi heỏt quaừng ủửụứng ủoự III. Đơn vị vận tốc. - Đơn vị hợp phỏp của vận tốc là m/s ; km/h ; ngoài ra cũn cú cm/s. IV. Vận dụng. C6 : Vtàu = = 54km/h So sỏnh : 54 > 15 khụng cú nghĩa là vận tốc khỏc nhau C7 : Đổi 40 phỳt = 2/3 giờ Quóng đường người đú đi được là : S = V.t = 12.2/3 = 8km/h C8 : Khoảng cỏch từ nhà đến nơi làm việc là: S = 4.1/2 = 2km 2. Học sinh: - Đọc trước Bài 2. Vận tốc. C. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Chuyển động cơ học là gỡ ? Căn cứ ? ? Vỡ sao núi chuyển động cú tớnh tương đối. - Gv nhận xột cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động học sinh Trợ giỳp của giỏo viờn Hoạt động 1: Tỡnh huống học tập. (3’) - So sỏnh thời gian trờn cựng một quóng đường. - So sỏnh quóng đường đi được trong cựng một thời gian. ? Trong cuộc chạy thi làm thế nào để phõn biệt được ai về nhất nhỡ, ba - Người chạy nhanh hơn là người cú vận tốc lớn hơn ? Vận tốc là gỡ ? Đo vận tốc như thế nào ? Ta vào bài. Hoạt động 2: Tỡm hiểu về vận tốc. (12’) - Thảo luận nhúm cựng 60m ai chạy ớt thời gian hơn thỡ nhanh hơn. - HS tớnh và ghi vào bảng 2.1. Quóng đường càng dài thỡ đi càng nhanh. - Yờu cầu HS tự đọc bảng 2.1 để trả lời C1.Giải thớch cỏch làm. - Taùi sao bieỏt Huứng ủửựng thửự nhaỏt ? - Yeõu caàu hoùc sinh thaỷo luaọn laứm C2 - Nhaọn xeựt laùi keỏt quaỷ laứm cuỷa hoùc sinh vaứ thoõng baựo quaừng ủửụứng chaùy ủửụùc trong 1 giaõy goùi laứ vaọn toỏc Yờu cầu HS làm C3, xem như là một kết luận. Hoạt động 3: Lập cụng thức tớnh vận tốc. (10’) HS thảo luận nhúm tỡm ra cụng thức v = s/t và suy ra s = v.t và t = s/v. Tỡm một cụng thức tớnh độ lớn của vận tốc dựa vào quóng đường s và thời gian t đi hết quóng đường đú. - ghi coõng thửực leõn baỷng vaứ giaỷi thớch roừ tửứng ủaùi lửụùng Hoạt động 4: Tỡm hiểu đơn vị đo vận tốc. (5’) m/s, m/phỳt, km/h ,km/s, cm/s. - Theo coõng thửực v = neỏu s = 1m, t = 1s thỡ v = ủoùc laứ meựt treõn giaõy - Căn cứ vào bảng 2.2 xem vận tốc cú thể cú những đơn vị nào ? - Giới thiệu đơn vị hợp phỏp của vận tốc là m/s và km/h . - Hướng dẫn HS cỏch đổi đơn vị bằng bài tập C5. - Giới thiệu dụng cụ đo vận tốc là tốc kế. Hoạt động 5:Vận dụng. (8’) C5: Đổi ra m/s rồi so sỏnh. C7: Đổi phỳt ra giờ rồi mới tớnh quóng đường. - Yờu cầu HS trả lời cỏc cõu C5, C6, C7, C8. - Lưu ý HS về đổi đơn vị đo cỏc đại lượng cho phự hợp. Hướng dẫn mẫu cho HS cỏc bước làm một bài tập vật lớ. (Túm tắt đề - Vận dụng cỏc cụng thức cú liờn quan – Thay số để tỡm kết quả - Nhận xột và biện luận kết quả). Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà.(1‘) - Yờu cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và trả lời cỏc cõu hỏi sau : a) Vận tốc cho ta biết tớnh chất gỡ của chuyển động. b) Tớnh độ lớn của vận tốc theo cụng thức nào? c) Đơn vị đo vận tốc hợp phỏp là gỡ? - BTVN: 2.1 – 2.5. SBT. * Chuẩn bị: Đọc trước Bài 3. Chuyển động đều – Chuyển động không đều. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 29/08/2011 Ngày giảng: 05/09/2011 Tiết 3. Bài 3. Chuyển động đều – Chuyển động không đều. A. Mục Tiêu: * HS TB – Yếu: 1. Kiến thức: - Phõn biệt được chuyển động đều, chuyển động khụng đều dựa vào khỏi niệm tốc độ. 2. Kỹ năng: - nờu được cỏc vớ dụ thường gặp trong thực tế. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm. * HS Khá - Giỏi: 1. Kiến thức: - Hiểu được chuyển động đều và chuyển động khụng đều. 2. Kỹ năng: - Mụ tả được TN xỏc định vận tốc của bỏnh xe lăn trờn mỏng nghiờng và mỏng ngang, sử lớ được cỏc số liệu để xỏc định được vận tốc của bỏnh xe. 3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bỏnh xe – Mỏng nghiờng và ngang – Mỏy gừ nhịp – Bỳt màu để đỏnh dấu. Dự kiến nội dung ghi bảng I. Định nghĩa - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc cú độ lớn khụng thay đổi theo thời gian - Chuyển động khụng đều là chuyển động mà vận tốc cú độ lớn thay đổi theo thời gian - Từ A ề D vận tốc tăng dần . Chuyển động khụng đều - Từ D ề E vận tốc khụng đổi . Chuyển động đều II. Vận tốc trung bỡnh của chuyển động khụng đều - Cụng thức: Vtb = S: Quóng đường đi được t : Thời gian đi hết quóng đường đú III. Vận dụng C5: Vtb1 = = 4 m/s Vtb2 = = 2,5 m/s Vtb = = 3,3 m/s C6 : Vtb = ề S = Vtb. t = 30.5 = 150 km 2. Học sinh: - Đọc trước Bài 3. Chuyển động đều – Chuyển động không đều. C. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) ? Viết cụng thức tớnh vận tốc . giải thớch đại lượng trong cụng thức. - Gv nhận xột cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động học sinh Trợ giỳp của giỏo viờn Hoạt động 1: Dấu hiệu để nhận biết chuyển động đều hay khụng đều. (22’) - Căn cứ vào vận tốc + v khụng đổi : chuyển động đều + v thay đổi chuyển động khụng đều - HS : quan sỏt gv làm thớ nghiệm , một hs lờn bảng đếm thời gian cho gv - HS : tớnh vận tốc cỏc quóng đường theo cụng thức v = - Yờu cầu HS tự đọc định nghĩa SGK, trả lời cõu hỏi : -Căn cứ để xỏc định chuyển động đều hay khụng đều ? Căn cứ như thế nào ? -Biểu diễn TN với con quay Mắc xoen, nhờ một HS ghi kết quả TN vào bảng như bảng 3.1 SGK (bổ sung thờm cột tớnh vận tốc) - Yờu cầu HS tớnh vận tốc trờn mỗi quóng đường và trả lời trờn quóng đường nào bỏnh xe chuyển động đều , chuyển động khụng đều. - Yờu cầu HS trả lời C2 Hoạt động 2: Tỡm hiểu Vận tốc trung bỡnh của chuyển động khụng đều.(10’) - Khụng phải là vận tốc của chuyển động đều cũng khụng phải là vận tốc của chuyển động khụng đều vtb = = 0,03m/s - 2HS lờn bảng tớnh - vtb = Vtb trờn mỗi đoạn đường khỏc nhau cú giỏ trị khỏc nhau. - Trờn mỗi đoạn nhỏ ab , bc, cd, chuyển động là đều hay khụng đều ? - Vận tốc v = = = 0,05m/s là vận tốc của chuyển động nào ? - Thụng bỏo cho HS đối với chuyển động khụng đều vận tốc thay đổi liờn tục. Nờn vận tốc này gọi là vận tốc trung bỡnh. - Trờn đoạn ac = 0,20m vật đi hết 6s . vậy vận tốc tb là bao nhiờu ? - Yờu cầu học sinh tớnh vận tốc tb của trục bỏnh xe trờn đoạn đường bc,cd - Vận tốc tb được tớnh theo cụng thức nào ? - Đối với đoạn đường khụng đổi vận tốc tb trờn mỗi đoạn đường khỏc nhau cú giỏ trị bằng nhau khụng ? Hoạt động 3: Vận dụng. (8’) - 2 HS lờn bảng làm C5, C6 , 1 HS đứng tại chỗ trả lời C4 - Yờu cầu HS trả lời C4, C5, C6 - nếu cú thể về nhà làm C7 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà.(1‘) - Yờu cầu HS tự đọc phần ghi nhớ và trả lời cỏc cõu hỏi sau : a) Chuyển động đều và chuyển động khụng đều cú gỡ khỏc nhau ? b) Cụng thức tớnh vận tốc trung bỡnh ? c) Tại sau khi núi vận tốc trung bỡnh phải núi rừ trờn quóng đường nào ? - Làm cỏc bài tập trong SBT. * Chuẩn bị: Đọc trước Bài 4. Biểu diễn lực. * Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docvatly8_chuan_P.Thanh.doc
Giáo án liên quan