Giáo án Vật lý 8 Tiết 5 - §5: Sự cân bằng lực – quán tính

TIẾT 5 - §5. SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

Nêu được một số VD về 2 lực cân bằng.

Làm được TN về 2 lực cân bằng

2. Kĩ năng:

Nghiêm túc, hợp tác lúc làm TN.

3. Thái độ:

HS yêu thích môn học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dụng bài.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5.1 SGK, 1 máy atút, 1 xe lăn,1 búp bê

2. Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm HS một đồng hồ bấm giây.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 Tiết 5 - §5: Sự cân bằng lực – quán tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/09/2012 Ngày dạy : 04/09/2012 TIẾT 5 - §5. SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Nêu được một số VD về 2 lực cân bằng. Làm được TN về 2 lực cân bằng 2. Kĩ năng: Nghiêm túc, hợp tác lúc làm TN. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dụng bài. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5.1 SGK, 1 máy atút, 1 xe lăn,1 búp bê 2. Chuẩn bị của HS: Mỗi nhóm HS một đồng hồ bấm giây. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu cách biểu diễn lực? HS: Trả lời như nội dung ghi nhớ của SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nghiên cứu hai lực cân bằng GV: Yêu cầu HS trả lời C1: SGK GV: Các vật đặt ở hình 5.2 nó chịu những lực nào? GV: Nhận xét về điểm đặt, cường độ, phương và chiều? GV: Cho HS đọc phần dự đoán SGK. GV: Làm TN như hình 5.3 SGK. Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1. GV: Hướng dẫn và cho HS thực hiện thí nghiệm theo câu C5. GV: Qua thí nghiệm em cố nhận xét gì hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động? GV: Như vậy một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì nó tiếp tục chuyển động thẳng đều. GV: Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật có làm vận tốc vật thay đổi không? HS: rả lời. HS: Chúng cùng điểm đặt, cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều HS: dự đoán: vật có vận tốc không đổi. HS: Quan sát HS: Vì A chịu tác dụng của 2 lực cân bằng. HS: Vì trọng lượng quả cân A và A’ lớn hơn lực căng T. HS: Trọng lực và lực căng 2 lực là hai lực cân bằng. HS: thực hiện thí nghiệm theo nhóm. HS: Một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì nó tiếp tục chuyển động thẳng đều. HS: Không I/ Lực cân bằng 1/ Lực cân bằng là gì? C1 a. Tác dụng lên quyển sach có 2 lực: Trọng lực P và lực đẩy Q. b. Tác dụng lên quả cầu có 2 lực: Trọng lực P và lực căng T c. Tác dụng lên quả bóng có 2 lực: Trọng lực P và lực đẩy Q - Hai lực cân bằng là hai lực có cùng điểm đặt, cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều. 2. Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. a) Dự đoán: SGK. b) Thí nghiệm kiểm tra. C2: A chịu tác dụng của hai lực cân bằng P và T. C3: PA + PA’ lớn hơn T nên vật chuyển động nhanh xuống C4: Pa và T cân bằng nhau. Hoạt động 2 : Tìm hiểu quán tính GV: Cho HS đọc phần nhận xét SGK GV: Quan sát hình 5.4 và hãy cho biết khi đẩy xe về phía trước thì búp bê ngã về phía nào? GV: Hãy giải thích tại sao? GV: Đẩy cho xe và búp bê chuyển động rồi bất chợt dùng xe lại. Hỏi búp bê ngã về hướng nào? GV: Tại sao ngã về trước GV: Hướng dẫn cho HS giải thích câu 8 SGK HS: Thực hiện. HS: phía sau. HS: trả lời. HS: Ngã về trước HS: Trả lời II/ Quán tính: Nhận xét: SGK Vận dụng: C6 Búp bê ngã về phái sau vì khi đẩy xe chân búp bê chuyển động cùng với xe nhưng vì quán tính nên thân và đầu chưa kịp chuyển động. C7 Búp bê ngã về phía trước vì khi xe dừng lại thì chân búp bê cũng dừng lại. Thân và đầu vì có quán tính nên búp bê ngã về trước. C8 a.Khi ôtô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về phía trái vì do xe thay đổi hướng đột ngột còn người ngồi trên xe chưa kịp thay đổi hướng do có quán tính nên bị nghiêng về trái. 4. Củng cố, luyện tập. Hệ thống lại những ý chính của bài cho HS. Hướng dẫn HS giải BT 5.1, 5.2 SBT. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. Làm bài tập 5.3-5.5.

File đính kèm:

  • docVAT LY 8 5.doc