Giáo án Vật lý K7 tiết 29 bài 25: Hiệu điện thế

Bài 25 :HIỆU ĐIỆN THê.

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:Nêu được :

Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. Đơn vị đo hiệu điện thế V. Khi mạch hở hiệu điện giữa hai cực của pin hay acqui còn mới có giá trị bằng số vôn ghitrên vỏ mỗi nguồn điện.

Nêu được đơn vị hiệu điện thế. Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn.

2. Kỹ năng: Sử dụng được vộn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acqui trong một mạch điện hở.Chọn vôn kế thích hợp.

3. Thái độ : Ham tìm hiểu và khám phá các hiện tượng.

II. PHƯƠNG TIỆN:

1. Giáo viên :04 vôn kế, 8 pin tròn , dây nối, 04 bóng đèn , 04 hộp nối pin

2. Học sinh: Chuẩn bị cho mỗi nhóm như giáo viên

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2085 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý K7 tiết 29 bài 25: Hiệu điện thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20-3-2011 Tiết 29 Ngày dạy: 22-3-2011 Bài 25 :HIỆU ĐIỆN THê. I. MỤC TIÊU. Kiến thức:Nêu được : Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. Đơn vị đo hiệu điện thế V. Khi mạch hở hiệu điện giữa hai cực của pin hay acqui còn mới có giá trị bằng số vôn ghitrên vỏ mỗi nguồn điện. Nêu được đơn vị hiệu điện thế. Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn. Kỹ năng: Sử dụng được vộn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay acqui trong một mạch điện hở.Chọn vôn kế thích hợp. Thái độ : Ham tìm hiểu và khám phá các hiện tượng. II. PHƯƠNG TIỆN: Giáo viên :04 vôn kế, 8 pin tròn , dây nối, 04 bóng đèn , 04 hộp nối pin Học sinh: Chuẩn bị cho mỗi nhóm như giáo viên III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định lớp: 1’ 7/1 . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . .7/2 . .. . . . . . . .. .. .. . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Y nghĩa của cường độ dòng điện ? Đơn vị đo cường độ dòng điện , Dụng cụ đo. a.1,28 A = mA b.320 mA = A c.1mA = A d.425mA = A Đáp án : Y nghĩa của cường độ dòng điện :1đ’ Đơn vị đo cường độ dòng điện 1đ’ Dụng cụ đo.1đ’ a. 1,28A = 1280mA. b. 320mA = 0,32A c. 1mA = 0,001A. d. 425mA = 0,425A 7đ’ 3.Giớ thiệu bàimới: + Khi đi mua pin thì chủ quán hỏi cháu cần mua pin mấy vôn vậy Vôn là gì ? 4. Các hoạt động : Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên Hoạt động 1 : Tìm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị hiệu điện thế + Các nhóm thảo luận và hoàn thành C1:pin tròn : 1.5V. 3V ắc quy : 6V, 12V… + Thông báo : giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. + Hiệu địên thế ký hiệu U, đơn vị V + Ngoài ra còn có mV = 0,001V Yêu cầu thảo luận nhóm hoàn thành lệnh C1: +Vậy dụng cụ để đo hiệu điện thế gọi là gì ? Hoạt động 2 : Tìm hiểu vôn kế + Dụng cụ đo hiệu điện thế Vôn kế GHĐ ĐCNN h.25.2a h25.2b 300V 20V 25V 2.5V + dấu + và - + Vôn kế là dụng cụ dùng để làm gì ? + Hoàn thành lệnh C2: + Trên mặt vôn kế ghi chữ gì ? + Vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào kim chỉ thị ? + Ghi GHĐ và ĐCNN. + Các chốt của Vôn kế có ghi dấu gì ? + Nhận biết chốt điều chỉnh. Hoạt động 3 : thực hành đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện + HS thực hành vẽ trên bảng. + Số chỉ của vôn kế bằng với chữ số ghi trên pin * Yêu cầu cá nhân : + Vẽ sơ đồ mạch điện.trong đó vôn kế kí hiệu V + Các bước kiểm tra vôn kế. + Đọc số chỉ của vôn kế ghi vào bảng 2. + Thay pin 1 bằng pin 2 làm tương tự. + C1: rút ra kết luận gì ? Hoạt động 5 : Vận dụng : Cá nhân hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo viên : a. 2,5V = 2500mV b. 6kV = 6000V c. 110V = 0.11kV d. 1200mV = 1.2V * Yêu cầu cá nhân hoàn thành + Đổi các đơn vị sau : a. 2,5V = mV b. 6kV = V c. 110V = V d. 1200mV = V + Hoàn thành lệnh C5:C6 1.Cách sử dụng vôn kế ? 2. Đổi các đơn vị sau: a. 200mV = ?V b. 6,3kV = ?V 5 Dặn dò. -Học bài và làm bài tập từ bài 25.1 đến bài 25.4 SBT -Đọc và nghiên cứu trước bài “Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện” GHI BẢNG Bài 25 :HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế: + Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. + Hiệu địên thế ký hiệu U, đơn vị V + Ngoài ra còn có mV = 0,001, 1kV = 1000V II.Vôn kế :(SGK) III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. Qui tác sử dụng vôn kế: -Chọn vôn kế cóGHĐ và ĐCNH phù hợp với giá trị cần đo. -Điều chình kim của vôn kế về vạch số 0 trước khi đo. - Lắp núm dương của vôn kế về phía cực dương của nguồn Điện (mắc song song vào trong mạch ) -Đọc và ghi kết quả: IV. Vận dụng: Bài 25 : HIỆU ĐIỆN THẾ. I> Hiệu điện thế: + Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. + Hiệu địên thế ký hiệu U, đơn vị V + Ngoài ra còn có mV = 0,001, 1kV = 1000V II> Vôn kế :(SGK) III> Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. IV> Vận dụng: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung bảng Hoạt động 1 : Tạo tình huống 2` + Khi đi mua pin thì chủ quán hỏi cháu cần mua pin mấy vôn vậy Vôn là gì ? Hoạt động 2 : Tìm hiểu về hiệu điện thế và đơn vị hiệu điện thế 7` + Thông báo : giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. + Hiệu địên thế ký hiệu U, đơn vị V + Ngoài ra còn có mV = 0,001V + Thảo luận nhóm hoàn thành lệnh C1: +Vậy dụng cụ để đo hiệu điện thế gọi là gì ? Hoạt động 3 : Tìm hiểu vôn kế 7` + Vôn kế là dụng cụ dùng để làm gì ? + Hoàn thành lệnh C2: + Trên mặt vôn kế ghi chữ gì ? + Vôn kế nào dùng kim, vôn kế nào kim chỉ thị ? + Ghi GHĐ và ĐCNN. + Các chốt của Vôn kế có ghi dấu gì ? + Nhận biết chốt điều chỉnh. Hoạt động 4 : thực hành đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện 17` + Vẽ sơ đồ mạch điện.trong đó vôn kế kí hiệu V + Các bước kiểm tra vôn kế. + Đọc số chỉ của vôn kế ghi vào bảng 2. + Thay pin 1 bằng pin 2 làm tương tự. + C1: rút ra kết luận gì ? Hoạt động 5 : Vận dụng : + Đổi các đơn vị sau : + Hoàn thành lệnh C5:C6 Hoạt động 4 : Cũng cố, dặn dò. + Đọc ghi nhớ SGK. + Làm BT sách BT: + Các nhóm thảo luận và hoàn thành C1:pin tròn : 1.5V. 3V ắc quy : 6V, 12V… + Dụng cụ đo hiệu điện thế Vôn kế GHĐ ĐCNN h.25.2a h25.2b 300V 20V 25V 2.5V + dấu + và - + HS thực hành vẽ trên bảng. + Số chỉ của vôn kế bằng với chữ số ghi trên pin a. 2,5V = 2500mV b. 6kV = 6000V c. 110V = 0.11kV d. 1200mV = 1.2V Bài 25 : HIỆU ĐIỆN THẾ. I> Hiệu điện thế: + Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế. + Hiệu địên thế ký hiệu U, đơn vị V + Ngoài ra còn có mV = 0,001, 1kV = 1000V II> Vôn kế :(SGK) III> Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. IV> Vận dụng: * Rút kinh nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .

File đính kèm:

  • doctiet 29.doc