II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghĩa từ thông
Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B.
Vẽ vectơ pháp tuyến n của S
là góc hợp bởi B và n
: Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông)
b) Ý nghĩa của từ thông
Chọn S = 1 m2, = 0 = _ _ _ _ _ _ _ _
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 11 - Bài 58: Hiện tượng cảm ứng điện từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 58
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
N
S
0
b) Nhận xét
Khi nam châm, ống dây đứng yên :
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây :
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm
0
b) Nhận xét
Khi chưa cho dòng điện chạy qua khung dây :
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Khi cho dòng điện chạy qua khung dây :
® _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
3) Nhận xét
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghĩa từ thông
Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B.
Vẽ vectơ pháp tuyến n của S
a là góc hợp bởi B và n
F : Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông)
b) Ý nghĩa của từ thông
Chọn S = 1 m2, a = 0 Þ F = _ _ _ _ _ _ _ _
a
B
n
S
Ý nghĩa :
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Trong hệ SI. Đơn vị từ thông là Vêbe, kí hiệu Wb.
Nếu a = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T) Þ F = _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
III. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
a) Dòng điện cảm ứng
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
b) Suất điện động cảm ứng
Khi có sự xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
Þ Xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch.
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
CỦNG CỐ
Lập TN như hình vẽ:
Kim điện kế _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Trong mạch _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Thay đổi diện tích vịng dâây dẫn:
Kim điện kế _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Trong mạch _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Bài toán 1
Một hình vuông cạnh _ _ _ _cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = _ _ _ _ _ _ T. Từ thông qua hình vuông đó bằng _ _ _ _ _ Wb. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó.
Chọn đáp số dúng :
a = 300
a = 450
a = 00
a = 600
Bài toán 2
Một hình chữ nhật kích thước _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = _ _ _ _ _ _ _ _ _ (T) . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc _ _ _ _ _ _ _ . Tính từ thông qua hình chữ nhật đó .
Chọn đáp án đúng
F = 2.10-7 Wb
F = 3.10-7 Wb
F = 3.10-6 Wb
F = 0,3.10-7 Wb
************************************************
File đính kèm:
- Bai 58 HS tu ghi.doc