Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào
A.Am pe(A). B Vôn (V). C.Oát (W). D.Ôm()
Câu 2: Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hoá hay acquy thì dòng điện là
A.Dòng điện không đổi .
B.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần
C.Dòng điện xoay chiều
D.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giản luân phiên
Câu 3: PhảI có nguồn điện
A.Điều kiện để có dòng điện là gì? B.PhảI có vật dẫn điện
C.PhảI có hiệu điện thế D.PhảI có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A.Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới
B.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó
C.Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự điện tích khác nhau giữa hai cực của nó
D.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A.Tác dụng lực của nguồn điện B.Thực hiện công của nguồn điện
C.Dự trữ điện tích của nguồn điện D.Tích điện cho hai cực của nguồn điện
Câu 6: Pin điện hoá có
A.Hai cực là hai vật cách điện
B.Hai cực là hai vật dãn điện cùng chất
C.Một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1664 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 24: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tióỳt : 24 KIÃỉM TRA MÄĩT TIÃÚT
I.MUÛC TIÃU:
1.Kióỳn thổùc:
-Kióứm tra kióỳn thổùc õaợ hoỹc , õaùnh giaù laỷi mọỹt lỏửn nổợa mổùc õọỹ tióỳp thu kióỳn thổùc cuớa hoỹc sinh
2.Kộ nàng:
- Reỡn luyóỷn choù HS kố nàng xổớ lờ thọng tin ,giaới quyóỳt vỏỳn õóử ,giaới baỡi toaùn tổỷ luỷc
3.Thaùi õọỹ:
II.CHUÁỉN Bậ:
1.Giaùo vión: chuỏứn bở õóử kióứm tra
2. Hoỹc sinh:- Än laỷi kióỳn thổùc trổồùc khi laỡm baỡi
III.TIÃÚN TRầNH DAÛY- HOĩC:
1.Äỉn õởnh lồùp:
2 .Âóử ra: (Cỏửn õióửu chốnh trang trổồùc khi in õóử )
Họ và tên :…………………. KIÊM TRA 1 TIÊT 01
Lớp : …………….. Môn : Vât lý
Đề ra:
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào
A.Am pe(A). B Vôn (V). C.Oát (W). D.Ôm()
Câu 2: Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hoá hay acquy thì dòng điện là
A.Dòng điện không đổi .
B.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần
C.Dòng điện xoay chiều
D.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giản luân phiên
Câu 3: PhảI có nguồn điện
A.Điều kiện để có dòng điện là gì ? B.PhảI có vật dẫn điện
C.PhảI có hiệu điện thế D.PhảI có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới
B.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó
C.Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự điện tích khác nhau giữa hai cực của nó
D.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A.Tác dụng lực của nguồn điện B.Thực hiện công của nguồn điện
C.Dự trữ điện tích của nguồn điện D.Tích điện cho hai cực của nguồn điện
Câu 6: Pin điện hoá có
A.Hai cực là hai vật cách điện
B.Hai cực là hai vật dãn điện cùng chất
C.Một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện
D.Hai cực là hai vật dẫn điện khác chất
Câu 7: Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá
A. Từ hoá năng thành điện năng B. Từ quang năng thành điện năng
C.Từ nhiệt năng thành điện năng D.Từ cơ năng thành điện năng
Câu 8: Gọi U là hiệu điện thế giũă hai đầu một đoạn mạch ,I cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó và q là điện lượng chuyển qua đoạn mạch trong thời gian t. Khi đó , A là điện năng tiêu thụ và P là công suất điện của doạn mạch này . Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A
A.A=UIt B. A=Uq C. A=q/U D. A=Pt
Câu 9: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R ,I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó . Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức nào ?
A.Q=R2It B. Q= U2t/R C. Q=U2Rt D. Q=Ut/R2
Câu 10: Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng
A.Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian
B.Công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
C.Công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường
D.Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện
Câu 11: Trong một mạch điện kín , nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r , mạch ngoài có điện trở là R , dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U . Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức nào ?
A.Ang=EIT B. Ang=I2(R+r)t C. Ang=UIt+I2rt D. Ang=EI2t
Câu 12: Trong một mạch điện kín (đơn giản ),khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A.Giảm B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C.Tăng D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
*Cho mạch điện gồm một nguồn điện E= 6V,r=2.và mạch ngoài gồm các điện trở
(R1//R2)nt R3 có giá trị như sau : R1= 6, R2=12, R3=4
Câu 13 : Cường độ dòng điện I1chạy qua điện trở R1 là :
A.I1=0,4A B .I1= 0,5A C.I1=0,6A D.I1=0,8A
Câu14 : Tính công suất tiêu thụ điện năng P3 của điện trở R3 là :
A. P3 = 1,44 W B. P3 =1,5 W C. P3 =2W D. P3=2,5W.
Câu 15 : công của nguồn điện sản ra trong 5 phút là :
A A=1080J B. A=1100J C.A= 1200 J D. A=1240J
* Cho mạch điện gồm có hai nguồn điện E1=1,5 V r1=1 ; E2=3V, r2=2 mắc nối tiếp và mạch ngoài có các điện trở R1=6, R2=12 và R3=36 mắc théơ đồ(R1ntR2)//R3
Câu 16 : Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :
A. Eb=4,5 V ; rb=3 B. Eb=5V ; rb=4
C. Eb=3V ; rb=4,5 D. Eb=4V ;rb=5
Câu 17 : Cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3 là
A. I3 =0,2 A B. I3 = 0,3A C. I3 = 0,1 A D. I3 = 0,4A.
Câu 18 : Hiệu điện thế hai đầu điện trỏ R1 là :
A. U1= 1,4V B. U1= 1,5V C. U1= 1,2V D. U1=2V
Câu 19 :Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1,r1 và E2,r2 mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. B. C. D.
Câu 20 : Một nguồn điện có suất điện động E=6V điện trở trong r=2,mạch ngoài có điện trở R. để có công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị :
A. R=1 B. R=2 C. R=3 D..R=6
Họ và tên :……………………... KIÊM TRA 1 TIÊT 02
Lớp : ………………. Môn : Vât lý
Đề ra:
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A.Tác dụng lực của nguồn điện B.Thực hiện công của nguồn điện
C.Dự trữ điện tích của nguồn điện D.Tích điện cho hai cực của nguồn điện
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới
B.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó
C.Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự điện tích khác nhau giữa hai cực của nó
D.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
Câu 3: Phải có nguồn điện
A.Điều kiện để có dòng điện là gì ? B.PhảI có vật dẫn điện
C.PhảI có hiệu điện thế D.PhảI có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
Câu 4: Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hoá hay acquy thì dòng điện là
A.Dòng điện không đổi .
B.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần
C.Dòng điện xoay chiều
D.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giản luân phiên
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào
A.Am pe(A). B Vôn (V). C.Oát (W). D.Ôm()
Câu 6: Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng
A.Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian
B.Công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
C.Công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường
D.Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện
Câu 7: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R ,I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó . Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức nào ?
A.Q=R2It B. Q= U2t/R C. Q=U2Rt D. Q=Ut/R2
Câu 8: Gọi U là hiệu điện thế giũă hai đầu một đoạn mạch ,I cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó và q là điện lượng chuyển qua đoạn mạch trong thời gian t. Khi đó , A là điện năng tiêu thụ và P là công suất điện của doạn mạch này . Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A
A.A=UIt B. A=Uq C. A=q/U D. A=Pt
Câu 9: Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá
A. Từ hoá năng thành điện năng B. Từ quang năng thành điện năng
C.Từ nhiệt năng thành điện năng D.Từ cơ năng thành điện năng
Câu 10: Pin điện hoá có
A.Hai cực là hai vật cách điện
B.Hai cực là hai vật dãn điện cùng chất
C.Một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện
D.Hai cực là hai vật dẫn điện khác chất
Câu 11: Trong một mạch điện kín (đơn giản ),khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A.Giảm B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C.Tăng D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
Câu 12: Trong một mạch điện kín , nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r , mạch ngoài có điện trở là R , dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U . Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức nào ?
A.Ang=EIT B. Ang=I2(R+r)t C. Ang=UIt+I2rt D. Ang=EI2t
* Cho mạch điện gồm có hai nguồn điện E1=1,5 V r1=1 ; E2=3V, r2=2 mắc nối tiếp và mạch ngoài có các điện trở R1=6, R2=12 và R3=36 mắc théơ đồ(R1ntR2)//R3
Câu 13: Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :
A. Eb=4,5 V ; rb=3 B. Eb=5V ; rb=4
C. Eb=3V ; rb=4,5 D. Eb=4V ;rb=5
Câu 14 : Cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3 là
A. I3 =0,2 A B. I3 = 0,3A C. I3 = 0,1 A D. I3 = 0,4A.
Câu 15 : Hiệu điện thế hai đầu điện trỏ R1 là :
A. U1= 1,4V B. U1= 1,5V C. U1= 1,2V D. U1=2V
Câu 16:Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1,r1 và E2,r2 mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. B. C. D.
Câu 17 : Một nguồn điện có suất điện động E=6V điện trở trong r=2,mạch ngoài có điện trở R. để có công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị :
A. R=1 B. R=2 C. R=3 D..R=6
*Cho mạch điện gồm một nguồn điện E= 6V,r=2.và mạch ngoài gồm các điện trở
(R1//R2)nt R3 có giá trị như sau : R1= 6, R2=12, R3=4
Câu 18 : Cường độ dòng điện I1chạy qua điện trở R1 là :
A.I1=0,4A B .I1= 0,5A C.I1=0,6A D.I1=0,8A
Câu19 : Tính công suất tiêu thụ điện năng P3 của điện trở R3 là :
A. P3 = 1,44 W B. P3 =1,5 W C. P3 =2W D. P3=2,5W.
Câu 20 : công của nguồn điện sản ra trong 5 phút là :
A A=1080J B. A=1100J C.A= 1200 J D. A=1240J
Họ và tên :……………………... KIÊM TRA 1 TIÊT 03
Lớp : ……………… Môn : Vât lý
Đề ra:
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào
A.Am pe(A). B.Ôm() C.Oát (W). D Vôn (V).
Câu 2: Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hoá hay acquy thì dòng điện là
A.Dòng điện xoay chiều
B.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần
C.Dòng điện không đổi
D.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giản luân phiên
Câu 3: PhảI có nguồn điện
A.Điều kiện để có dòng điện là gì ? B. PhảI có hiệu điện thế
C PhảI có vật dẫn điện. D.PhảI có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự điện tích khác nhau giữa hai cực của nó
B.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó
C.Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới
D.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A.Tác dụng lực của nguồn điện B.Dự trữ điện tích của nguồn điện
C.Thực hiện công của nguồn điện D.Tích điện cho hai cực của nguồn điện
Câu 6: Pin điện hoá có
A.Hai cực là hai vật dẫn điện khác chất
B.Hai cực là hai vật dãn điện cùng chất
C.Một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện
D.Hai cực là hai vật cách điện
Câu 7: Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá
A.Từ cơ năng thành điện năng B. Từ quang năng thành điện năng
C.Từ nhiệt năng thành điện năng D. Từ hoá năng thành điện năng
Câu 8: Gọi U là hiệu điện thế giũă hai đầu một đoạn mạch ,I cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó và q là điện lượng chuyển qua đoạn mạch trong thời gian t. Khi đó , A là điện năng tiêu thụ và P là công suất điện của doạn mạch này . Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A
A. A=q/U B. A=Uq C..A=Uit D. A=Pt
Câu 9: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R ,I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó . Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức nào ?
A.Q=R2It B. Q=Ut/R2 C. Q=U2Rt D. Q= U2t/R
Câu 10: Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng
A.Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian
B.Công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
C.Công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường
D.Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện
Câu 11: Trong một mạch điện kín , nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r , mạch ngoài có điện trở là R , dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U . Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức nào ?
A.Ang=EIT B. Ang=EI2t C. Ang=UIt+I2rt D. Ang=I2(R+r)t
Câu 12: Trong một mạch điện kín (đơn giản ),khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A.Tăng B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C.Giảm D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
*Cho mạch điện gồm một nguồn điện E= 6V,r=2.và mạch ngoài gồm các điện trở
(R1//R2)nt R3 có giá trị như sau : R1= 6, R2=12, R3=4
Câu 13 : Cường độ dòng điện I1chạy qua điện trở R1 là :
A.I1=0,6A B .I1= 0,5A C.I1=0,4A D.I1=0,8A
Câu14 : Tính công suất tiêu thụ điện năng P3 của điện trở R3 là :
A. P3=2,5W B. P3 =1,5 W C. P3 =2W D. P3 = 1,44 W.
Câu 15 : công của nguồn điện sản ra trong 5 phút là :
A. A= 1200 J B. A=1100J C. A=1080J D. A=1240J
* Cho mạch điện gồm có hai nguồn điện E1=1,5 V r1=1 ; E2=3V, r2=2 mắc nối tiếp và mạch ngoài có các điện trở R1=6, R2=12 và R3=36 mắc théơ đồ(R1ntR2)//R3
Câu 16 : Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :
A. Eb=4V ;rb=5 B. Eb=5V ; rb=4
C. Eb=3V ; rb=4,5 D. Eb=4,5 V ; rb=3
Câu 17 : Cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3 là
A. I3 =0,2 A B. I3 = 0,3A C. I3 = 0,1 A D. I3 = 0,4A.
Câu 18 : Hiệu điện thế hai đầu điện trỏ R1 là :
A. U1= 1,2V B. U1= 1,5V C. U1= 1,4V D. U1=2V
Câu 19 :Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1,r1 và E2,r2 mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. B. C. D.
Câu 20 : Một nguồn điện có suất điện động E=6V điện trở trong r=2,mạch ngoài có điện trở R. để có công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị :
A. R=3 B. R=2 C. R=1 D..R=6
Họ và tên :…………………….. KIÊM TRA 1 TIÊT 04
Lớp : ………………. Môn : Vât lý
Đề ra:
Câu 1: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A.Tác dụng lực của nguồn điện B.Dự trữ điện tích của nguồn điện
C.Thực hiện công của nguồn điện D.Tích điện cho hai cực của nguồn điện
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A.Nguồn điện có tác dụng tạo ra sự điện tích khác nhau giữa hai cực của nó
B.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nó
C.Nguồn điện có tác dụng tạo ra các điện tích mới
D.Nguồn điện có tác dụng làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nó.
Câu 3: Phải có nguồn điện
A.Điều kiện để có dòng điện là gì ? B.PhảI có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
C.PhảI có hiệu điện thế D.PhảI có vật dẫn điện
Câu 4: Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hoá hay acquy thì dòng điện là
A.Dòng điện xoay chiều
B.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần
C.Dòng điện không đổi .
D.Dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ tăng giản luân phiên
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào
A.Am pe(A). D.Ôm() C.Oát (W). B Vôn (V).
Câu 6: Suất điện động của một nguồn điện được đo bằng
A.Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian
B.Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện đó có thể cung cấp khi phát điện
C.Công mà các lực lạ thực hiện được khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường
D.Công mà các lực lạ thực hiện được trong một đơn vị thời gian
Câu 7: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R ,I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó . Nhiệt lượng Q toả ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức nào ?
A.Q=R2It B. Q=Ut/R2 C . Q=U2Rt D. Q= U2t/R
Câu 8: Gọi U là hiệu điện thế giũă hai đầu một đoạn mạch ,I cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó và q là điện lượng chuyển qua đoạn mạch trong thời gian t. Khi đó , A là điện năng tiêu thụ và P là công suất điện của doạn mạch này . Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A
A. A=q/U B. A=Uq C.A=UIt D. A=Pt
Câu 9: Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá
A.Từ cơ năng thành điện năng B. Từ quang năng thành điện năng
C.Từ nhiệt năng thành điện năng D. Từ hoá năng thành điện năng
Câu 10: Pin điện hoá có
A.Hai cực là hai vật cách điện
B.Hai cực là hai vật dẫn điện khác chất
C.Một cực là vật cách điện và cực kia là vật dẫn điện
D.Hai cực là hai vật dãn điện cùng chất
Câu 11: Trong một mạch điện kín (đơn giản ),khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A.Tăng B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C.Giảm D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
Câu 12: Trong một mạch điện kín , nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r , mạch ngoài có điện trở là R , dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U . Khi đó không thể tính công Ang của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức nào ?
A.Ang=EIT B. Ang=EI2t C. Ang=UIt+I2rt D. Ang=I2(R+r)t
* Cho mạch điện gồm có hai nguồn điện E1=1,5 V r1=1 ; E2=3V, r2=2 mắc nối tiếp và mạch ngoài có các điện trở R1=6, R2=12 và R3=36 mắc théơ đồ(R1ntR2)//R3
Câu 13: Suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong của bộ nguồn là :
A. Eb=4V ;rb=5 B. Eb=5V ; rb=4
C. Eb=3V ; rb=4,5 D. Eb=4,5 V ; rb=3
Câu 14 : Cường độ dòng điện I3 chạy qua điện trở R3 là
A. I3 = 0,1 A B. I3 = 0,3A C . I3 =0,2 A D. I3 = 0,4A.
Câu 15 : Hiệu điện thế hai đầu điện trỏ R1 là :
A. U1= 1,4V B. U1= 1,2V C. U1= 1,5V D. U1=2V
Câu 16:Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1,r1 và E2,r2 mắc nối tiếp với nhau , mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
A. B. C. D.
Câu 17 : Một nguồn điện có suất điện động E=6V điện trở trong r=2,mạch ngoài có điện trở R. để có công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị :
A. R=3 B. R=2 C. R=1 D..R=6
*Cho mạch điện gồm một nguồn điện E= 6V,r=2.và mạch ngoài gồm các điện trở
(R1//R2)nt R3 có giá trị như sau : R1= 6, R2=12, R3=4
Câu 18 : Cường độ dòng điện I1chạy qua điện trở R1 là :
A.I1=0,6A B .I1= 0,5A C.I1=0,4A D.I1=0,8A
Câu19 : Tính công suất tiêu thụ điện năng P3 của điện trở R3 là :
A. P3 =2W B. P3 =1,5 W C. P3 = 1,44 W D. P3=2,5W.
Câu 20 : công của nguồn điện sản ra trong 5 phút là :
A.A= 1200 J B. A=1100J C. A=1080J D. A=1240J
File đính kèm:
- Bai 24.doc