Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 51 - Sự từ hoá của các chất. Sắt từ

 Tiết 51: SỰ TỪ HOÁ CỦA CÁC CHẤT.SẮT TỪ

I. MỤC TIÊU

 - Trình bày được sự từ hoá các chất sắt từ,chất sắt từ cứng,chất sắt từ mềm

 - Mô tả được hiện tượng từ trễ

 - Nêu được 1 vài ứng dụng của hiện tượng từ hoá của chất sắt từ

II. CHUẨN BỊ:

a.Giáo viên: - Nam châm,ống dây có lõi sắt

b.Học sinh: Ôn tập về từ trường đã học.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 51 - Sự từ hoá của các chất. Sắt từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiờ́t 51: sự từ hoá của các chất.sắt từ I. Mục tiÊU - Trình bày được sự từ hoá các chất sắt từ,chất sắt từ cứng,chất sắt từ mềm - Mô tả được hiện tượng từ trễ - Nêu được 1 vài ứng dụng của hiện tượng từ hoá của chất sắt từ II. CHUẩN Bị: a.Giáo viên: - Nam châm,ống dây có lõi sắt b.Học sinh: Ôn tập về từ trường đã học. III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt đụ̣ng của giáo viờn Hoạt đụ̣ng của học sinh Nụ̣i dung Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ(5phút) ? Trình bày hiện tượng ra đối với khung dây khi các đường sức từ nằm trong mặt phẳng khung dây -Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm - Cá nhân trả lời câu hỏi của GV - Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn Hoạt động 2: Tìm hiểu về các chất thuận từ và nghịch từ.Các chất sắt từ(15') - Yêu cầu HS tìm hiểu về chất thuận từ và chất nghịch từ ? Thế nào là chất thuận từ,nghịch từ. ? Nguyên nhân gây ra các chất có tính từ hoá yếu - Nhận xét câu trả lời của HS và kết luận - Yêu cầu HS tìm hiểu về các chất sắt từ ? Thế nào là chất sắt từ ? Nguyên nhân gây ra các chất sắt từ - Nhận xét trình bày của HS và kết luận Lưu ý:Nguy:ên nhân gây miền từ hoá tự nhiên:Là do 1 loại tương tác đặc biệt gọi là tác trao đổi.Tương tác này làm cho mô men lưỡng cực từ nguyên tử sắp xếp // với nhau. - Tìm hiểu về chất thuận từ và chất nghịch từ - Trình bày về sự từ hoá,chất thuận từ,chất nghịch từ - Nhận xét câu trả lời của bạn - Tìm hiểu về các chất sắt từ - Trình bày về chất sắt từ theo câu hỏi của GV - Nhận xét câu trả lời của bạn 1.Các chất thuận từ và nghịch từ - Sự từ hoá: là các chất đặt trong từ trường bị nhiễm từ.Bao gồm chất có tính từ hoá mạnh và chất có tính từ hoá yếu - Chất có tính - Chất thuận từ: từ hoá yếu - Chất nghịch từ: **Nguyên nhân gây ra chất có tính từ hoá yếu: - Chất có tính từ hoá mạnh: 2. Các chất sắt từ - Khái niệm: - Nguyên nhân gây ra chất sắt từ: Hoạt động 3: Tìm hiểu về Nam châm điện.Nam châm vĩnh cửu.Hiện tượng từ trễ(15') - Yêu cầu HS tìm hiểu về nam châm điện nam châm vĩnh cửu ? Thế nào là nam châm điện và nam châm vĩnh cửu ? Nguyên nhân gây ra nam châm vĩnh cửu và nam châm điện ? Thế nào là chất săt từ mềm và chất sắt từ cứng. - Nhận xét trình bày của HS và kết luận - Yêu cầu HS tìm hiểu về hiện tượng từ trễ ? Hiện tượng từ trễ là hiện tượng như thế nào. ? Thế nào gọi là từ trường kháng từ - Nhận xét câu trả lời của HS và kết luận - Yêu cầu HS tìm hiểu về ứng dụng của các vật sắt từ - Nhận xét trình bày của HS và kết luận - Tìm hiểu mục 3/SGK - Trình bày về khái niệm và nguyên nhân gây ra nam châm điện - Trình bày khái niệm và nguyên nhân gây ra nam châm vĩnh cửu - Nhận xét câu trả lời của bạn - Trả lời câu hỏi của GV - Tìm hiểu về hiện tượng từ trễ theo hình 34.2/SGK - Trình bày về khái niệm và nguyên nhân gây ra hiện tượng từ trễ - Nhận xét câu trả lời của bạn - Tìm hiều và trình bày ứng dụng của các vật sắt từ 3. Nam châm điện.Nam châm vĩnh cửu - Nam châm điện: - Nam châm vĩnh cửu: * Chất sắt từ mềm: * Chất sắt từ cứng: 4.Hiện tượng từ trễ - Khái niệm: - Từ trường từ kháng từ: - Chu trình từ trễ: 5. ứng dụng của các vật sắt từ Hoạt động 4: Vận dụng,củng cố(8 phút). - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1/SGK - Nêu 1 số câu hỏi TNKQ đã chuẩn bị trước cho HS trả lời. - Nhận xét câu trả lời của HS và tóm tắt kiến thức bài học - Đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV - Tóm tắt kiến thức bài học Hoạt động 5: Tổng kết bài học (2 Phút) - Nhận xét thái độ học tập của HS - BTVN: 4.62,4.63/SBT -Dặn HS chuẩn bị bài từ trường trái đất - Ghi nhiệm vụ về nhà. IV. rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docT51.doc