Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 74 - Thấu kính mỏng (tt)

Tiết 74: Bài 48 -THẤU KÍNH MỎNG (tt)

I.MỤC TIÊU:

 a.Về kiến thức:: Cần nắm được các kiến thức

 - Nắm được đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính và sự tạo ảnh của 1 vật bởi thấu kính

- Biết cách vẽ đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính

- Các công thức về thấu kính

b. Về kỷ năng:

- Vận dụng các công thức trên để xác định vị trí của vật (hay ảnh),tính độ phóng đại của ảnh và độ tụ của thấu kính.

- Nhận ra các điểm giống nhau và khác nhau khi vẽ đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính.

II. CHUẨN BỊ:

 a.Giáo viên: 1 Kính lúp; các loại thấu kính 2 mặt lồi,lõm;1 mặt phẳng,1 mặt lồi,lõm;vài con tem.

 b.Học sinh: Ôn tập các kiến thức về các kiến thức đã học về thấu kính

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 74 - Thấu kính mỏng (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 74: Bài 48 -thấu kính mỏng (tt) I.Mục tiêu: a.Về kiến thức:: Cần nắm được các kiến thức - Nắm được đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính và sự tạo ảnh của 1 vật bởi thấu kính - Biết cách vẽ đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính - Các công thức về thấu kính b. Về kỷ năng: - Vận dụng các công thức trên để xác định vị trí của vật (hay ảnh),tính độ phóng đại của ảnh và độ tụ của thấu kính. - Nhận ra các điểm giống nhau và khác nhau khi vẽ đường đi của tia sáng qua 2 loại thấu kính. II. Chuẩn bị: a.Giáo viên: 1 Kính lúp; các loại thấu kính 2 mặt lồi,lõm;1 mặt phẳng,1 mặt lồi,lõm;vài con tem.. b.Học sinh: Ôn tập các kiến thức về các kiến thức đã học về thấu kính III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoạt đụ̣ng của giáo viờn Hoạt đụ̣ng của học sinh Nụ̣i dung Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ(5phút) ? Trỡnh baứy caực khaựi nieọm veà thaỏu kớnh (quang taõm,truùc chớnh,truùc phuù,tieõu ủieồm chớnh. - Nhaọn xeựt traỷ lụứi vaứ cho ủieồm - Cá nhân trả lời câu hỏi của GV - Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số định nghĩa (15') - Trỡnh baứy caực bửụực veừ cuỷa tia - Cách vẽ tia ló của tia tới bất kỳ - Thảo luận về đường đi của tia sáng qua thấu kính - Vẽ đường đi của tia sáng qua thấu kính. * Trường hợp các tia đặc biệt * Trường hợp tia tới bất kỳ. ** Caựch 2: - Veừ tieõu dieọn vaọt, caột tia tụựi SI taùi moọt tieõu ủieồm vaọt phuù laứ F1. - Veừ truùc phuù ủi qua F1. - Veừ tia loự song song vụựi truùc treõn 3. ẹửụứng ủi cuỷa tia saựng qua thaỏu kớnh a.Caực tia ủaởc bieọt - Tia tụựi song song vụựi truùc chớnh, tia loự tửụng ửựng (hoaởc ủửụứng keựo daứi) ủi qua tieõu ủieồm aỷnh chớnh F’. - Tia tụựi (hoaởc ủửụứng keựo daứi) qua tieõu ủieồm vaọt chớnh F, tia loự tửụng ửựng song song vụựi truùc chớnh. - Tia tụựi qua taõm O thỡ ủi thaỳng b.Caựch veừ tia loự ửựng vụựi moọt tia tụựi baỏt kỡ Xeựt moọt tia tụựi baỏt kỡ SI, ta coự theồ veừ tia loự tửụng ửựng theo caực caựch sau: * Caựch 1: - Veừ truùc phuù song song vụựi tia tụựi SI. - Veừ tieõu dieọn aỷnh, caột truùc phuù noựi treõn taùi moọt tieõu dieọn phuù laứ F’1. - Tửứ I veừ tia loự ủi qua F’1 Hoạt động 3: Tìm hiểu về cách xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng (15') - Yêu cầu HS thảo luận về cách xác định ảnh của 1 vật sáng AB nằm trên trục chính - Nhận xét trình bày của HS và kết luận. ?? Yêu cầu HS vẽ ảnh của vật ảo qua thấu kính.Từ đó lập bảng nhận xét tổng quát về mối quan hệ giữa vật - ảnh - thấu kính.(BTVN) Gợi ý: xét sự tạo ảnh theo d. @ Yêu cầu HS tìm hiểu về độ tụ của thấu kính. ? Trình bày về định nghĩa,công thức,đơn vị của độ tụ thấu kính. - Nhận xét về bày của HS và bổ sung,nhấn mạnh về quy ước dấu,cũng như các đại lợng trong công thức D cho HS. ? Trình bày ý nghĩa của độ tụ D @ Tìm hiểu về mối quan hệ giữa d,d' và f của thấu kính. Gợi ý: Xét mối quan hệ của các tam giác ? Trình bày về mối quan hệ đó. - Nhận xét trình bày của HS và nhấn mạnh cho HS quy ước về dấu của d và d'. - Trình bày về độ phóng đại ảnh cho HS. - Yêu cầu HS làm bài tập áp dụng và so sánh với kết quả của cách vẽ. - Thảo luận về cách xác định ảnh của 1 vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính - Trình bày về cách xác định ảnh của vật sáng ở trên cho: + Thấu kính hộ tụ + Thấu kính phân kỳ - Nhận xét trình bày của bạn và bổ sung @ Tìm hiểu về độ tụ của thấu kính. - Trình bày về các đặc diểm của độ tụ theo yêu cầu của GV. - Nhận xét trả lời của bạn và bổ sung. - Thảo luận và trả lời câu hỏi của GV @ Tìm hiểu và thảo luận về mối quan hệ giữa d,d' và f của thấu kính - Trình bày mối quan hệ đó - Nhận xét trình bày của bạn và bổ sung * Ghi nhớ về độ phóng đại ảnh qua thấu kính. - Làm bài tập áp dụng và so sánh với kết quả thu được từ cách vẽ. 4. Xaực ủũnh aỷnh baống caựch veừ ủửụứng ủi cuỷa tia saựng a. Xaực ủũnh aỷnh baống caựch veừ ủửụứng ủi cuỷa tia saựng Xeựt moọt vaọt nhoỷ, phaỳng AB ủửụùc ủaởt vuoõng goực vụựi truùc chớnh. Giaỷ sửỷ A ụỷ treõn truùc chớnh. Trửụực heỏt, xaực ủũnh aỷnh B’ ẹeồ xaực ủũnh aỷnh B’, tửứ B veừ ủửụứng ủi tia saựng cuỷa hai trong caực tia ủaởc bieọt. Aỷnh B’ laứ giao ủieồm cuỷa caực tia loự Tửứ B’ haù ủửụứng thaỳng goực xuoỏng truùc chớnh, ta ủửụùc ta ủửụùc aỷnh A’B’ cuỷa vaọt AB. 5. ẹoọ tuù - ẹũnh nghúa ẹoọ tuù laứ moọt ủaùi lửụùng duứng ủeồ xaực ủũnh khaỷ naờng laứm hoọi tuù chuứm tia nhieàu hay ớt . -Coõng thửực: Trong ủoự: - n : chieỏt suaỏt tổ ủoỏi cuỷa vaọt lieọu laứm thaỏu kớnh ủoỏi vụựi moõi trửụứng xung quanh thaỏu kớnh. - R1, R2 : Baựn kớnh cuỷa caực maởt thaỏu kớnh - Quy ửụực : + R1, R2 > 0 vụựi caực maởt loài + R1, R2 < 0 vụựi caực maởt loừm + R1 (hay R2) = Ơ vụựi maởt phaỳng - ẹụn vũ : ủioõp (vụựi tieõu cửù f tớnh ra meựt) - Quy ửụực daỏu : - Vụựi thaỏu kớnh hoọi tuù, D > 0. - Vụựi thaỏu kớnh phaõn kỡ, D < 0. - YÙự nghúa : ẹoọ tuù D caứng lụựn khaỷ naờng hoọi tuù chuứm tia saựng ủi qua thaỏu kớnh caứng maùnh. Thaỏu kớnh phaõn kỡ coự ủoọ tuù aõm. 6. Coõng thửực thaỏu kớnh - Quy ửụực : + Vật thật,ảnh thật: d,d' > 0 + Vật ảo,ảnh ảo: d,d' > 0 (aựp duùng cho moùi trửụứng hụùp, cho caỷ hai loaùi thaỏu kớnh hoọi tuù vaứ phaõn kỡ.) * ẹoọ phoựng ủaùi ủửụùc ủũnh nghúa laứ : ta coự Chuự yự : - k > 0: ảnh và vật cùng chiều - k < 0: ảnh và vật ngược chiều Hoạt động 4: Vận dụng,củng cố(8 phút). - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2,3/SGK - Nêu 1 số câu hỏi TNKQ đã chuẩn bị trước cho HS trả lời. - Nhận xét câu trả lời của HS và tóm tắt kiến thức bài học - Đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV - Tóm tắt kiến thức bài học Hoạt động 5: Tổng kết bài học (2 Phút) - Nhận xét thái độ học tập của HS - BTVN: Số 7.25-7.28/SBT - Dặn HS chuẩn bị bài tập cho tiết sau. - Ghi nhiệm vụ về nhà. IV. rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc74.doc