Giáo trình Kiểm tra chương I

Mục Tiêu :

 Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của học sinh

II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học.

GV : Đề kiểm tra cho học sinh

HS : Giấy, viết, thước kẻ

Đề :

I. Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm)

Hãy chọn (khoanh tròn) một phát biểu em cho là đúng

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: PPCT: Tiết Tuần: KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ Mục Tiêu : Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của học sinh II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học. GV : Đề kiểm tra cho học sinh HS : Giấy, viết, thước kẻ Đề : I. Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm) Hãy chọn (khoanh tròn) một phát biểu em cho là đúng 1. Cho các số thực a, b, c, d vá a<b< c. Ta có : A. (a; b)(b; c )= (b; c) ; B. (a; c)\ (b; c)= [a; b); C. (a; c)[b; d)= [b; c]; D. (a; b)(b; c)= (a; c). 2. Cho các số thực a, b, c, d vá a<b<c<d. Ta có : A. (a; c)(b; d)= (b; c) ; B. (a; c)(b; d)= [b; c); C. (a; c)[b; d)= [b; c]; D. (a; c)(b; d)= (b; d). 3. Biết P Q là mệnh đề đúng. Ta có : A. P là điều kiện cần để có Q; B. P là điều kiện đủ để có Q; C. Q là điều kiện cần và đủ để có P; D. Q là điều kiện đủ để có P. 4. Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng? A. A A B; B. A A B C. A B B; D. A B A B 5. Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. - B. C. là một số vô tỉ; D. x = 3 là nghiệm của phương trình 6. Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu tam giác ABC cân thì nó là một tam giác đều. B. Nếu BC > AB thì > C. Nếu tam giác ABC đều thì nó là một tam giác cân D. Nếu tam giác ABC vuông thì = 900. 7. Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau: A. [-3; 0] (0 ; 5) = B. (- ; -2) (2 ; + ) = ( - ; + ) C. (-1 ; 3) (2 ; 5) = (2 ; 3); D. (1 ; 2) (2 ; 5) = (1 ; 5) 8. Cho A, B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Trong các mệnh đề sasu, mệnh đề nào đúng? A. A B \ A; B. A A B C. A B A B; D. A \ B B II. Tự luận : ( 6 điểm) Bài 1 ( 2 điểm): Lập mệnh đề P Q, Q P và xét tính đúng sai của nó : a) P : “2 < 3” , Q : “-4 < -6” b) P: “ x2 = 1” , Q : “ x = 1” Bài 2 ( 2 điểm) : Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số : a) ( -2; 2 ) ( -1; 0) b) (-3; 2] [1; 3) c) (- 3; 3] \ (0 ; 5); d) R\ [-1; 1] Bài 3 ( 1 điểm): Biết = 1,414213 Viết gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai chữ số thâp phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài 4 ( 1 điểm) : Chiều dài của một cây cầu là l = 625, 367 m 0,01. Hãy viết số quy tròn của số 625, 367. ---Hết ----

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Dai so Chuong1.doc