Góc lượng giác và công thức lượng giác

1. Cho góc x thoả mãn 0 < x < 900. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:

 A.sinx > 0 B. cosx < 0 C. tgx > 0 D. cotgx > 0

2.Cho góc x thoả mãn 900 < x < 1800. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?

 A. cosx < 0 B. sinx < 0 C. tgx > 0 D. cotgx > 0

3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

 A. sin900 > sin1800 B. sin90013 > sin90014 C. sin450 > sin460 D. sin1100 > sin1120

4. Trong cac mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

 A. cos1420 > cos1430 B. cos90015 > cos90025 C. tg450 > tg460 D. cotg1280 > cotg1260

5. Tính giá trị biểu thức sau: msin00 + ncos0 + psin900

 A. n - p B. m + p C. m - p D. n + p

6. Tình giá trị biểu thức sau: mcos900 + nsin900 +sin1800

 A. m B. n C. p D. m + n

 

doc1 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Góc lượng giác và công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Góc lượng giác và công thức lượng giác 1. Cho góc x thoả mãn 0 < x < 900. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: A.sinx > 0 B. cosx 0 D. cotgx > 0 2.Cho góc x thoả mãn 900 < x < 1800. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. cosx 0 D. cotgx > 0 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A. sin900 > sin1800 B. sin90013’ > sin90014’ C. sin450 > sin460 D. sin1100 > sin1120 4. Trong cac mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. cos1420 > cos1430 B. cos90015’ > cos90025’ C. tg450 > tg460 D. cotg1280 > cotg1260 5. Tính giá trị biểu thức sau: msin00 + ncos0 + psin900 A. n - p B. m + p C. m - p D. n + p 6. Tình giá trị biểu thức sau: mcos900 + nsin900 +sin1800 A. m B. n C. p D. m + n 7.Biểu thức sau rút gọn bằng bao nhiêu: S = a2 sin900 + b2 cos900 + c2 cos1800 A. a2 + b2 B. a2 – b2 C. a2 – c2 D.b2 + c2 8.Tính giá trị biểu thức sau: S = 3 – sin2900 + 2cos2900 – 3tg2450 A. B. - C. 1 D. 3 9. Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: I sin1200 = II cos21200 = 1 – sin21200 III cos21200 = IV cos1200 = Lập luận trên sai từ bước nào? A. I B. II C. III D. IV 10. Cho biểu thức : P = 3sin2x + 4cos2x, biết cosx = , P bằng bao nhiêu? A. B. C.7 D. 11. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx - cosx)2 = 1 - 2sinxcosx C. (sinx4 – cosx4) = 1 - 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x 12. Tính biểu thức sau: S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 A. S = 0 B. S = 1 C. S = 2 D. S = 4 13. Tính biểu thức sau: S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 A. S = 1 B. S = 0 C. s = 2 D. S = 4 14. Rút gọn biểu thức sau: S = cos(900 - x)sin(1800 - x) – sin(9900 - x)cos(1800 - x) A. S = 1 B.S = 0 C. S = sin2x – cos2x D. S = 2sinxcosx

File đính kèm:

  • doctrac nghiem goc luong giac va cong thuc luong giac.doc
Giáo án liên quan