Hệ thống bài tập: tập hợp, tập hợp số tự nhiên

I/ TẬP HỢP

Bài 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”

Bài 2: a/ Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 3.

b/ Viết tập hợp B các tháng dương lịch có ít hơn 30 ngày

Bài 3: Viết tập hợp D các số tự nhiên có tận cùng bằng 0, lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 50

Bài 4: Cho tập hợp E các số tự nhiên lơn hơn 13 và nhỏ hơn 21. Hãy viết tập hợp E theo 2 cách.

Bài 5: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 12. Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:

8A ; 14A ; 5A ; 12A

Bài 6: Cho hai tập hợp: A = {m, n, p}, B = {m, x, y}

Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: nA ; pB ; m 

Bài 7: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số và lớn hơn 5

b/ Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 20

c/ Viết tập hợp C các số tự nhiên không lớn hơn 5

d/ Viết tập hợp D các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90

e/ Viết tập hợp E các số tự nhiên thuộc A và không thuộc B

f/ Viết tập hợp F các số tự nhiên thuộc A và thuộc C

II/ TẬP HỢP SÔ TỰ NHIÊN

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2799 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hệ thống bài tập: tập hợp, tập hợp số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN DỀ 1: TẬP HỢP. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I/ TẬP HỢP Bài 1: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” Bài 2: a/ Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 3. b/ Viết tập hợp B các tháng dương lịch có ít hơn 30 ngày Bài 3: Viết tập hợp D các số tự nhiên có tận cùng bằng 0, lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 50 Bài 4: Cho tập hợp E các số tự nhiên lơn hơn 13 và nhỏ hơn 21. Hãy viết tập hợp E theo 2 cách. Bài 5: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 12. Sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: 8A ; 14A ; 5A ; 12A Bài 6: Cho hai tập hợp: A = {m, n, p}, B = {m, x, y} Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: nA ; pB ; m Bài 7: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số và lớn hơn 5 b/ Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 20 c/ Viết tập hợp C các số tự nhiên không lớn hơn 5 d/ Viết tập hợp D các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90 e/ Viết tập hợp E các số tự nhiên thuộc A và không thuộc B f/ Viết tập hợp F các số tự nhiên thuộc A và thuộc C II/ TẬP HỢP SÔ TỰ NHIÊN Dạng 1: Tìm số tự nhiên liền sau, liền trước một số tự nhiên cho trước Bài 1: Cho các dòng: … ; 192; … … ; … ; m 28 ; … ; … a ; … ; … Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp a/ Tăng dần b/ Giảm dần Bài 2: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 18 Bài 3 :Trong các dòng sau, dòng nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần a/ x, x + 1, x + 2 b/ b – 1, b, b + 1 c/ c, c + 1, c + 3 d/ m + 1, m, m – 1 Dạng 2: Tìm các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 1: Viết tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê phần tử: a/ A = {xN| 16 < x < 20 } b/ B = {x N*| x < 4} c/ C = {xN| 23 x 26} d/ D = {xN| 7 x < 14 } Bài 2: Tìm các số tự nhiên x biết : a/ x 3 b/ x là số chẵn sao cho 12 < x 20 c / xN* Bài 3: Tìm các số tự nhiên a, b sao cho a/ 7 < a < b < 10 b/ 16 > a > b > 12 c/ a < b < c , 11 < a < 15 , 12 < c < 15 Dạng 3: Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên thỏa mãn điều kện cho trước Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn các điểm trên tia số. Bài 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Biểu diễn trên tia số các điểm đó. III/ GHI SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Viết tập hợp A các chữ số của số 2000 Bài 2: a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. c/ Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số d/ Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau Bài 3: Dùng 3 chữ số 0; 2; 3 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi số được viết một lần Bài 4: Viết số lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 2; 3; 5; 7; 9 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) Bài 5: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó: a/ Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 b/ Chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị c/ Tổng hai chữ số bằng 5 c/ Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14 Bài 6: Cho số 8741. a/ Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được b/ Viết thêm một chữ số 5 vào các số đã cho để được số lớn nhất có thể được Bài 7: a/ Đọc các chữ số sau: XIV; XXVI b/ Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17; 29 IV/ SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CON Bài 1: Cho A = {0}; B = {Ø}; C ={xN| n < x < n+1} Có thể nói rằng A = Ø; B = Ø; C = Ø được không? Bài 2: Cho tập hợp A = {8; 10}. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: 8A {8}A {8; 10}A 10A {8}{8; 10} {8; 10}{10; 8} Ø A Bài 3: Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x + 12 = 23 x – 8 = 0 x . 0 = 1 x . 0 = 0 x : 2009 = 0 6 . x =12 Hãy đếm số phần tử của mỗi tập hợp. Bài 4: Tính số phần tử của tập hợp A = {40; 41; 42; …; 100} B = {10; 12; 14; …; 98} C = {35; 37; 39; … ; 105} D = {1; 4; 7; 10; … 40} Bài 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có a/ Hai chữ số b/ Ba chữ số Bài 6: Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số Bài 7: Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một cuốn sách có tất cả là: a/ 358 trang. b/ 1031 trang. Bài 8: Tính số phần tử của các tập hợp sau: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 Tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 Tập hợp C các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 -----------------------------------------------

File đính kèm:

  • doche thong bai tap tap hop tap so tu nhien.doc
Giáo án liên quan