Dạng 1. Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) cosx + sin2x = 0 2) 2sinx - sin2x = 0
3) (2sinx + 1)2 - (2sinx + 1)(sinx - ) = 0 4) cosx + cos2x + cos3x = 0
5) Cos2x - Cos8x + cos6x = 1 6) Sin2x + Sin22x + Sin23x = 2
7) Sin2x + Sin23x - 2Cos22x = 0 8) Sinx + Sin2x + Sin3x = 0
9) 2CosxCos2x = 1 + Cos2x + Cos3x 10) Cos3x - Sin3x = Cos2x - Sin2x
11) SinxCos4x + 2Sin22x = 1 - 12) Sin24x - Cos26x = Sin(10,5 +10x)
13) Cos3x + Sin3x = Sin2x + Cosx + Sinx 14) 2Cos22x + Cos2x = 4Sin22xCos2x
15) cos7x + sin22x = cos22x - cosx 16) sin2x = cos22x + cos23x
17) Sin21,5x + = Sin25,5x +
18) Sin2x(Cotx + tan2x) = 4Cos2x 19) Sin4 + cos4 = 1 - 2sinx
20)Sin3(x + ) =sinx 21) 4sinxcosxcos2x = sin8x
Hệ thống bài tập về
phương trình lượng giác thường gặp
Dạng 1. Phương trình đưa về bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) cosx + sin2x = 0 2) 2sinx - sin2x = 0
3) (2sinx + 1)2 - (2sinx + 1)(sinx - ) = 0 4) cosx + cos2x + cos3x = 0
5) Cos2x - Cos8x + cos6x = 1 6) Sin2x + Sin22x + Sin23x = 2
7) Sin2x + Sin23x - 2Cos22x = 0 8) Sinx + Sin2x + Sin3x = 0
9) 2CosxCos2x = 1 + Cos2x + Cos3x 10) Cos3x - Sin3x = Cos2x - Sin2x
11) SinxCos4x + 2Sin22x = 1 - 12) Sin24x - Cos26x = Sin(10,5 +10x)
13) Cos3x + Sin3x = Sin2x + Cosx + Sinx 14) 2Cos22x + Cos2x = 4Sin22xCos2x
15) cos7x + sin22x = cos22x - cosx 16) sin2x = cos22x + cos23x
17) Sin21,5x + = Sin25,5x +
18) Sin2x(Cotx + tan2x) = 4Cos2x 19) Sin4 + cos4 = 1 - 2sinx
20)Sin3(x + ) =sinx 21) 4sinxcosxcos2x = sin8x
Dạng 2. Phương trình đưa về bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0
3) 2cos2x + cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0
5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 2sin2x – cosx + = 0
7) tan2x + ( - 1)tanx – = 0 8)
9) 2sin2x + 5cosx = 5 10) sin2x - cos2x - 4sinx + 2 = 0
11) 9cos2x - 5sin2x - 5cosx + 4 = 0 12) 5sinx(sinx - 1) - cos2x = 3
13) 3cos2x + 2(1 + + sinx)sinx – (3 +) = 0 14) cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0
15) 16) sin22x - 2cos2x + = 0
17) 18) sin3x + 2cos2x - 2 = 0
19) 4cos3x + 3sin2x = 8cosx 20) cos2x + sin2x 2cosx + 1 = 0
21 ) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 22) sin4x = tanx
23) sin3x - sin2x = 2sinxcos2x 24) 2sin3x + cos2x = sinx
25) SinSinx - CosSin2x + 1 = 2Cos2() 26) sin3x + sin2x = 5sinx
27) Cos(2x + ) + Cos(2x - ) + 4Sinx = 2 +(1 - Sinx)
28) Cos3x - 2cos2x = 2 29) 1 + Cosx + cos2x + Cos3x = 0
30) 4(Sin4x + Cos4x) + Sin4x = 2 31) Cos2x - Cos8x + Cos6x = 1
33) Cos3xcos3x - sin3xsin3x = cos34x + 34) sin6x + cos6x = cos4x
Dạng 3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sin và côsin.
Bài 3. Giải các phương trình
1) sin2x - 10sinxcosx + 21cos2x = 0 2) cos2x - 3sinxcosx + 1 = 0
3) cos2x - sin2x - sin2x = 1 4) 3sin2x + 8sinxcosx + (8 - 9)cos2x = 0
5) 4sin2x + 3sin2x - 2cos2x = 4 6)
7) 2sin2x + (3 + )sinxcosx + ( - 1)cos2x = 1
8) 2sin2x - 3sinxcosx + cos2x = 0
9) cos22x - 7sin4x + 3sin22x = 3
Dạng 4. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Bài 4. Giải các phương trình sau:
1) 4sinx – 3cosx = 2 2) sinx - cosx = 1
3) sin3x + cos3x = 1 4) sin4x + cos4x =
5) 5cos2x – 12cos2x = 13 6) 3sinx + 4cosx = 5
7) 8) Cos7x - Sin5x = (Cos5x - Sin7x)
9) Sinx + Cosx = 2Sin3x 10) Cosx - sinx = cos3x
11)
12)
13) 4sin3x - 1 = 3sinx - cos3x
14)
15) 2(sin3x + cos3x) + sin2x(sinx + cosx) =
16) 4(sin4x + cos4x) + sin4x = 2
17) Sin2x + 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx
18) 4sin3xcos3x + 4cos3xsin3x + 3cos4x = 3
19) Sinx + 2cosx + cos2x - 2sinxcosx = 0
20) Sin3x + cos3x = sin2x + sinx + cosx
21) Sin4x - cos4x = 2sinxcosx + 1