Chức năng cơ bản:
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.
23 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống hoá toàn bộ các kiến thức lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu sáng tạo đạt giải ngành giáo dục
Hệ thống hoá
toàn bộ kiến thức lớp 9
Người soạn: Nguyễn Thế Lâm
Giáo viên trường THCS Phú Lâm
Đơn vị: Huyện Tiên Du
Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305
Chức năng cơ bản :
Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
PHân loại HCVC
Oxit (AxOy)
Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO…
Hợp chất vô cơ
Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….
Axit (HnB)
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 …
Bazơ- M(OH)n
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 …
Muối (MxBy)
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
H2CO3
H2S
H3PO4
H2SO3
HNO3
H2SO4
HCl
CH3COOH
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
oxit
axit
bazơ
muối
Định nghĩa
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
Tên gọi
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím đ đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ đ Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ đ muối và nước
4. Tác dụng với kim loại đ muối và Hidro
5. Tác dụng với muối đ muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit đ muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím đ xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu đ hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax đ muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối đ Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân đ oxit + nước
1. Tác dụng với axit đ muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm đ muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại đ Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối đ 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
Tchh của bazơ
Tchh của muối
Tchh của Axit
Tchh của oxit
+ axit
+ kim loại
t0
+ dd muối
+ dd bazơ
Các
sản phẩm khác nhau
Muối + kim loại
Muối + muối
Muối + bazơ
Muối + axit
+ axit
+ Oxax
Muối + h2O
Quỳ tím đ xanh
Phenolphalein k.màu đ hồng
Bazơ
Kiềm k.tan
Muối
+ Nước
+ Nước
Muối + h2
Muối + Axit
Quỳ tím đ đỏ
+ dd Muối
+ Oxit Bazơ
+ Bazơ
+ KL
Axit
Muối + H2O
+ dd Bazơ
+ dd Axit
Muối + nước
axit
Kiềm
Muối
Oxit bazơ
Oxit axit
Muối + bazơ
oxit + h2O
+ dd Muối
t0
Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Phi kim
Kim loại
+ Oxi
+ H2, CO
+ Oxi
Oxit bazơ
Oxit axit
+ dd Kiềm
+ Oxax
Muối + h2O
+ H2O
Axit
Mạnh yếu
+ Oxbz
+ dd Muối
+ Oxbz
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Axit
+ dd Kiềm
+ dd Muối
+ Oxax
+ Axit
t0
Bazơ
Kiềm k.tan
+ H2O
+ Axit
Phân huỷ
Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp
Lưu ý:
Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O … không bị H2, CO khử.
Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,…
Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng.
Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.
VD:
NaOH + CO2 đ NaHCO3
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2ư + H2O
4Al + 3O2 đ 2Al2O3
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
S + O2 đ SO2
CaO + H2O đ Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O
CaO + CO2 đ CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2NaOH
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
SO3 + H2O đ H2SO4
P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH đ 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O đ 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
2HCl + Fe đ FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 đ BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 đ 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + 2H2O
điều chế các hợp chất vô cơ
1
Kim loại + oxi
4
Nhiệt phân muối
2
Phi kim + oxi
oxit
5
Nhiệt phân bazơ không tan
3
Hợp chất + oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4
4P + 5O2 2P2O5
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
CaCO3 CaO + CO2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Cl2 + H2 2HCl
SO3 + H2O đ H2SO4
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
Ca(OH)2 + Na2CO3 đ CaCO3¯ + 2NaOH
CaO + H2O đ Ca(OH)2
NaCl + 2H2O NaOH + Cl2ư + H2ư
6
Phi kim + hidro
Oxit axit + nước
Axit mạnh + muối
Axit
7
8
9
Oxit bazơ + nước
Kiềm + dd muối
Bazơ
10
11
điện phân dd muối
(có màng ngăn)
12
19
Muối
Kim loại + phi kim
Axit + bazơ
20
13
Kim loại + dd axit
Oxit bazơ + dd axit
`
21
14
Kim loại + dd muối
Oxit axit + dd kiềm
Ba(OH)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2H2O
CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
SO2 + 2NaOH đNa2SO3 + H2O
CaO + CO2 đ CaCO3
BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4
CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯
15
Oxit axit
+ oxit bazơ
16
Dd muối + dd muối
Dd muối + dd kiềm
17
18
Muối + dd axit
Tính chất hoá học của kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯
Muối + H2
oxit
+ O2
+ Axit
Kim loại
+ DD Muối
+ Phi kim
Muối + kl
Muối
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO4 đ Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H2O
đ 2NaAlO2 + 3H2
Không phản ứng
Hợp chất
- Al2O3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOHđ2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ
Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3 màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III
Gang và thép
Gang
Thép
Đ/N
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2á5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%)
Sản xuất
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
CaO + SiO2 CaSiO3
2Fe + O2 2FeO
FeO + C Fe + CO
FeO + Mn Fe + MnO
2FeO + Si 2Fe + SiO2
Tính chất
Cứng, giòn…
Cứng, đàn hồi…
tính chất hoá học của phi kim.
NaCl + NaClO
Nước Gia-ven
HCl + HClO
sản phẩm khí
Oxit axit
Phi Kim
+ O2
+ Hidro
+ H2O
HCl
+ NaOH
+ NaOH
+ Hidro
+ KOH, t0
+ Kim loại
Clo
+ Kim loại
KCl + KClO3
Oxit kim loại hoặc muối
Muối clorua
Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện…
Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính…
Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì…
Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc…
Phân loại hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
Dẫn xuất của RH
Hidro cacbon
Hidrocacbon thơm
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
Hidrocacbon không no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H4
(Axetilen)
Hidrocacbon không no
Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocabon no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Dẫn xuất chứa Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
Chất béo
Gluxit…
Dẫn xuất chứa Nitơ
VD:
Protein
Các phương trình hoá học đáng nhớ
2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3
Fe + S FeS
H2O + Cl2 đ HCl + HClO
2NaOH + Cl2 đ NaCl + NaClO + H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
C + 2CuO 2Cu + CO2
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
NaOH + CO2 đ NaHCO3
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
+ Oxit KL
+ O2
Kim loại + CO2
CO2
Ba dạng thù hình của Cacbon
cacbon
Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất hoá học
- Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 đ 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 đ 12CO2 + 6H2O
- Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O đ C2H5OH
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 đ C2H2Br2
C2H2 + Br2 đ C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2
C6H6Cl6
ứng dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su …
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV…
Điều chế
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH
C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O đ
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng nhựa than đá.
Nhận biết
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
rượu Etylic
Axit Axetic
Công thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính chất hoá học.
Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na đ 2CH3COONa + H2
Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O
Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg đ (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ…
Điều chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O C2H5OH
Lên men dd rượu nhạt
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 đ 2CH3COOH + Na2SO4
glucozơ
saccarozơ
tinh bột và xenlulozơ
Công thức phân tử
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n Tinh bột: n ằ 1200 – 6000
Xenlulozơ: n ằ 10000 – 14000
Trạng thái
Tính chất vật lý
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng đ hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng
Tính chất hoá học quan trọng
Phản ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O đ
C6H12O7 + 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
ứng dụng
Thức ăn, dược phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đường
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận biết
Phản ứng tráng gương
Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng
8
7
14
15
2
3
4
6
9
10
13
12
5
1
Kim loại
Phi kim
Oxit bazơ
Oxit axit
Bazơ
Axit
Muối
Muối
Nước
11
đ Chỉ mối quan hệ tạo thành
nét Chỉ mối quan hệ tương tác
Mối quan hệ giữa các chất vô cơ
Oxit bazơ
Kim loại
Phi kim
Muối
Muối
Bazơ không tan
Bazơ tan
Oxit bazơ
Oxit axit
Axit có oxi
Axit không có oxit
Muối
Muối
+ dd axit
+ dd kiềm
+ O2
+ O2
+ H2O
+ O2
+ H2O
+ H2
Oxit bazơ
Bài ca hoá trị
Kali(K) iot (I) hiđro(H)
Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài.
Là hoá trị 1 em ơi.
Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân.
Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).
Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).
Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).
Hoá trị 2 đó có gì khó khăn.
Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần.
Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.
Cacbon (C) silic (Si) này đây .
Hoá trị là 4 chẳng ngày nào quên.
Sắt (Fe) kia ta thấy quen tên.
2,3 lên xuống thật phiền lắm thôi.
Nitơ(N) rắc rối nhất đời.
1,2,3,4 lúc thời là 5
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm.
Khi 2 lên 6 lúc nằm thứ 4.
Photpho (P) thì cứ khư khư.
Nói đến hoá trị thì ừ rằng 5.
Một số gốc axit và tên gọi
Gốc axit
Tên gọi
Gốc axit
Tên gọi
= CO3
Cacbonat
-H SO4
Hiđro sunfat
= SO4
Sunfat
- H SO3
Hiđro sunfit
- Cl
Clorua
-HS
Hiđro sunfua
= SO3
Sunfit
-H2PO4
đihiđro photphat
= S
Sunfua
=H PO4
Hiđrô photphat
º PO4
Photphat
- NO3
Nitrat
- CH3COO
Axetat
= SiO3
Silicat
- HCO3
Hiđro cacbonat
Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)
Stt
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tượng
1
Quỳ tím
- Axit
- Bazơ tan
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
2
Phenolphtalein
(không màu)
Bazơ tan
Hoá màu hồng
3
Nước(H2O)
- Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)
- Cácoxit của kim loại mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO)
- P2O5
- Các muối Na, K, - NO3
đ H2 ư(có khí không màu, bọt khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2
đ Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
4
dung dịch Kiềm
Kim loại Al, Zn
Muối Cu
Tan + H2 bay lên
Có kết tủa xanh lamCu(OH)2
5
dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
- H2SO4
- Muối = CO3, = SO3
- Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối đồng màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối Ba
Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay lên
Tan + H2 bay lên ( sủi bọt khí)
Tan và có khí NO2,SO2 bay ra
đCl2 bay ra
đAgCl kết tủa màu trắng sữa
đ dd màu xanh
đBaSO4 kết tủa trắng
6
Dung dịch muối
BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(CH3COO)2
AgNO3
Pb(NO3)2
Hợp chất có gốc = SO4
Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S
đBaSO4 ¯ trắng
đ AgCl ¯ trắng sữa
đPbS ¯ đen
Nhận biết một số loại chất
STT
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Các kim loại
Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1)
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg đPb
Kim loại Cu
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+H2O
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
đ tan + dd trong có khí H2 bay lên
đ màu vàng(Na)
đ màu tím (K)
đ tan + dd trong có khí H2 bay lên
đtan +dd đục + H2ư
đ màu lục (Ba)
đmàu đỏ(Ca)
đ tan và có khí H2ư
đAl không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên
đ tan và có H2ư( riêng Pb có ¯ PbCl2 trắng)
đ tan + dd màu xanh có khí bay lên
đ tan có Ag trắng bám vào
2
Một số phi kim
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
đ tạo SO2 mùi hắc
đ tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ
đ CO2làm đục dd nước vôi trong
3
Một số chất khí
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
H2
+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
+ Đốt trong không khí
+ nước vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh bột
AgNO3
đốt cháy
đ bùng cháy
đVẩn đục CaCO3
đ CO2
đVẩn đục CaSO3
đBaSO4 ¯ trắng
đ có màu xanh xuất hiện
AgCl ¯ trắng sữa
đ giọt H2O
Oxit ở thể rắn
Na2O, BaO, K2O
CaO
P2O5
CuO
+H2O
+H2O
Na2CO3
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4 loãng)
đ dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
đ tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
đ dd làm quỳ tím hoá đỏ
đ dd màu xanh
4
Các dung dịch muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3
º PO4
b) Kim loại trong muối
Kim loại kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)
+ AgNO3
+dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ AgNO3
đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến dư)
+ dd NaOH
+ dd Na2CO3
+ H2SO4
Hợp chất có gốc SO4
đAgCl¯ trắng sữa
đBaSO4 ¯ trắng
đ SO2 mùi hắc
đ CO2 làm đục dd Ca(OH)2
đ Ag3PO4¯ vàng
đ màu vàng muốiNa
đ màu tím muối K
đ Mg(OH)2¯ trắng
đ Fe(OH)2 ¯ trắng để lâu trong không khí tạo Fe(OH)3 ¯ nâu đỏ
đFe(OH)3 ¯ nâu đỏ
đ Al(OH)3 ¯ trắng khi dư NaOH sẽ tan dần
đ Cu(OH)2 ¯ xanh
đ CaCO3 ¯ trắng
đ PbSO4¯ trắng
đBaSO4 ¯ trắng
Bảng tính chất chung của các chất vô cơ
Các chất
Kim loại
M
Phi kim
X
Oxit bazơ
M2On
Oxit axit
X2On
Bazơ
M(OH)n
Axit
HnA
Muối
MxAy
Kim loại
Muối + H2ư
Muối (mới)+ KL (m)
Phi kim
Oxit bazơ
Muối
Muối + H2O
Oxit axit
Muối
Muối + H2O
Bazơ
Muối + H2O
Muối + H2O
Muối (mới)+ Bazơ (m)
Axit
Muối + H2ư
Muối + H2O
Muối + H2O
Muối (mới)+ Axit (m)
Muối
Muối (mới)+ KL (m)
Muối (mới)+ Bazơ (m)
Muối (mới)+ Axit (m)
2 muối mới
Nhận biết các chất hữu cơ
Stt
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
CH4
Khí Cl2
Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ướt đđỏ
C2H4
Nước brom
Mất màu vàng
C2H2
Nước brom
Mất màu vàng
Rượu etylic
Na
Sủi bọt khí không màu
Axit axetic
Quỳ tím, CaCO3
Quỳ tím đđỏ, đá vôi tan và có bọt khí
Glucozơ
AgNO3 trong ddNH3
Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm
Tinh bột
Iot
Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh
Điều chế hợp chất vô cơ
1. Điều chế oxit
Nhiệt phõn bazơ khụng tan
Nhiệt phõn muối
Oxit
Kim loại + oxi
Phi kim + oxi
Oxi + hợp chất
2.Điều chế axit
Phi kim + Hiđro
Oxit axit + nước
Axit mạnh + muối
( Khụng bay hơi ) (khan)
Axit
3.Điều chế bazơ
Kim loại + nước
Bazơ
Điện phõn dd muối
Cú màng ngăn
Oxit bazơ + nước
Kiềm + dd muối
4. Điều chế muối
Axit + bazơ
Axit + oxit bazơ
Oxit axit + dd bazơ
Oxit axit + oxit bazơ
Dd muối + dd muối
Dd bazơ + dd muối
Dd muối + dd axit
Kim loại + dd muối
Kim loại + axit
Kim loại + phi kim
Muối
Tính chất hóa học
I - Oxit
1- Oxit axit
Oxit axit + dd bazơ đ Muối + H2O
Oxit axit +H2O đ dd axit
Oxit axit + một số oxit bazơ đ Muối
2- oxit bazơ
Một số oxit bazơ + H2O đ dd bazơ
oxit bazơ + dd axit đ Muối + H2O
Một số oxit bazơ + Oxit axit đ Muối
II - Axit
- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ
- Dd axit + bazơ đ Muối +H2O
Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa axit và bazơ
- Dd axit + oxit bazơ đ Muối + H2O
- Dd axit + KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) đ Muối + H2
- Dd axit + Muối đ Axit (mới) + Muối (mới)
II - Bazơ
1- Bazơ tan
- Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị
Làm quỳ tím hóa xanh
Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
dd bazơ + Oxit axit đ Muối + H2O
dd bazơ + axit đ Muối + H2O
dd bazơ + dd muối đ Bazơ( mới) + muối (mới)
2- bazơ không tan
- bazơ + dd axit đ Muối + H2O
- Bazơ oxit bazơ +H2O
IV- Muối
Dd muối + Kim loại đ Muối(mới) + KL (mới)
Muối + dd axit đ Muối (mới) + Axit (mới)
Dd muối + dd bazơ đ muối ( mới) + Bazơ (mới)
Dd muối + Dd muối đ 2 muối (mới)
Muối axit + dd bazơ đ Muối + H2O
Một số muối bị nhiệt phân
Phản ứng trao đổi(pư giữa axit và bazơ, axit và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy ra khi sản phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban đầu
V - Kim loại
KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) + dd axit đ Muối + H2
KL + phi kim đ Muối( oxit KL)
KL + dd muối đ KL (mới) + muối (mới)
Dãy hoạt động hóa học của KL
K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL
Theo chiều từ trái sang phải
Mức độ hoạt động của KL giảm dần
Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước đdd bazơ + H2
KL đứng trước H tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2
Từ Mg trở đi KL đứng trước đẩy KL đưng sau ra khỏi dd muối
Tính chất hóa học của oxi:
Chất + O2đ Oxit
VD: Tỏc dụng với kim loại:
Oxi oxi hoỏ hầu hết cỏc kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit
3Fe + 2O2đFe3O4
Đối với phi kim (trừ halogen) oxi tỏc dụng trực tiếp khi đốt núng (riờng P trắng tỏc dụng với O2 ở to thường)
4P + 5O2đ2P2O5 : S + O2 đSO2
Tính chất hóa học của hiđro
- Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 đ2H2O
- Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL):
H2 + oxit kim loại đ KL + H2O
File đính kèm:
- Tai lieu Hoa 9 nang cao.doc