Hệ thống hoá toàn bộ các kiến thức lớp 9

Chức năng cơ bản:

- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.

- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.

Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.

doc23 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hệ thống hoá toàn bộ các kiến thức lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu sáng tạo đạt giải ngành giáo dục Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức lớp 9 Người soạn: Nguyễn Thế Lâm Giáo viên trường THCS Phú Lâm Đơn vị: Huyện Tiên Du Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305 Chức năng cơ bản : Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 PHân loại HCVC Oxit (AxOy) Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3 Oxit trung tính: CO, NO… Hợp chất vô cơ Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 …. Axit (HnB) Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 … Bazơ- M(OH)n Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 … Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 … Muối (MxBy) Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu H2CO3 H2S H3PO4 H2SO3 HNO3 H2SO4 HCl CH3COOH Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu oxit axit bazơ muối Định nghĩa Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit. CTHH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là: - A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn Gọi gốc axit là B có hoá trị n. CTHH là: HnB Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: M(OH)n Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: MxBy Tên gọi Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ. - Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric - Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ) - Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric) Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. TCHH 1. Tác dụng với nước - Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit - Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước 4. Oxax + Oxbz tạo thành muối 1. Làm quỳ tím đ đỏ hồng 2. Tác dụng với Bazơ đ Muối và nước 3. Tác dụng với oxit bazơ đ muối và nước 4. Tác dụng với kim loại đ muối và Hidro 5. Tác dụng với muối đ muối mới và axit mới 1. Tác dụng với axit đ muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị - Làm quỳ tím đ xanh - Làm dd phenolphtalein không màu đ hồng 3. dd Kiềm tác dụng với oxax đ muối và nước 4. dd Kiềm + dd muối đ Muối + Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân đ oxit + nước 1. Tác dụng với axit đ muối mới + axit mới 2. dd muối + dd Kiềm đ muối mới + bazơ mới 3. dd muối + Kim loại đ Muối mới + kim loại mới 4. dd muối + dd muối đ 2 muối mới 5. Một số muối bị nhiệt phân Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng - Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - Muối axit có thể phản ứng như 1 axit Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ Tchh của bazơ Tchh của muối Tchh của Axit Tchh của oxit + axit + kim loại t0 + dd muối + dd bazơ Các sản phẩm khác nhau Muối + kim loại Muối + muối Muối + bazơ Muối + axit + axit + Oxax Muối + h2O Quỳ tím đ xanh Phenolphalein k.màu đ hồng Bazơ Kiềm k.tan Muối + Nước + Nước Muối + h2 Muối + Axit Quỳ tím đ đỏ + dd Muối + Oxit Bazơ + Bazơ + KL Axit Muối + H2O + dd Bazơ + dd Axit Muối + nước axit Kiềm Muối Oxit bazơ Oxit axit Muối + bazơ oxit + h2O + dd Muối t0 Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Phi kim Kim loại + Oxi + H2, CO + Oxi Oxit bazơ Oxit axit + dd Kiềm + Oxax Muối + h2O + H2O Axit Mạnh yếu + Oxbz + dd Muối + Oxbz + Kim loại + Bazơ + Axit + dd Kiềm + dd Muối + Oxax + Axit t0 Bazơ Kiềm k.tan + H2O + Axit Phân huỷ Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp Lưu ý: Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O … không bị H2, CO khử. Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,… Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng. Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà. VD: NaOH + CO2 đ NaHCO3 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro VD: Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2ư + H2O 4Al + 3O2 đ 2Al2O3 CuO + H2 Cu + H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 S + O2 đ SO2 CaO + H2O đ Ca(OH)2 Cu(OH)2 CuO + H2O CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O CaO + CO2 đ CaCO3 Na2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2NaOH NaOH + HCl đ NaCl + H2O 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl SO3 + H2O đ H2SO4 P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4 P2O5 + 6NaOH đ 2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O đ 2NaNO3 BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl 2HCl + Fe đ FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2 đ BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3 đ 2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + 2H2O điều chế các hợp chất vô cơ 1 Kim loại + oxi 4 Nhiệt phân muối 2 Phi kim + oxi oxit 5 Nhiệt phân bazơ không tan 3 Hợp chất + oxi 3Fe + 2O2 Fe3O4 4P + 5O2 2P2O5 CH4 + O2 CO2 + 2H2O CaCO3 CaO + CO2 Cu(OH)2 CuO + H2O Cl2 + H2 2HCl SO3 + H2O đ H2SO4 BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl Ca(OH)2 + Na2CO3 đ CaCO3¯ + 2NaOH CaO + H2O đ Ca(OH)2 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2ư + H2ư 6 Phi kim + hidro Oxit axit + nước Axit mạnh + muối Axit 7 8 9 Oxit bazơ + nước Kiềm + dd muối Bazơ 10 11 điện phân dd muối (có màng ngăn) 12 19 Muối Kim loại + phi kim Axit + bazơ 20 13 Kim loại + dd axit Oxit bazơ + dd axit ` 21 14 Kim loại + dd muối Oxit axit + dd kiềm Ba(OH)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2H2O CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O SO2 + 2NaOH đNa2SO3 + H2O CaO + CO2 đ CaCO3 BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4 CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯ 15 Oxit axit + oxit bazơ 16 Dd muối + dd muối Dd muối + dd kiềm 17 18 Muối + dd axit Tính chất hoá học của kim loại 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯ Muối + H2 oxit + O2 + Axit Kim loại + DD Muối + Phi kim Muối + kl Muối Dãy hoạt động hoá học của kim loại. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao Chú ý: Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro. Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro. So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - t0nc = 6600C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. - t0nc = 15390C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2Al + 3S Al2S3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + S FeS Tác dụng với axit 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 Tác dụng với dd muối 2Al + 3FeSO4 đ Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag Tác dụng với dd Kiềm 2Al + 2NaOH + H2O đ 2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOHđ2NaAlO2 + H2O - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu nâu đỏ Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III Gang và thép Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2á5%) - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%) Sản xuất C + O2 CO2 CO2 + C 2CO 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 CaO + SiO2 CaSiO3 2Fe + O2 2FeO FeO + C Fe + CO FeO + Mn Fe + MnO 2FeO + Si 2Fe + SiO2 Tính chất Cứng, giòn… Cứng, đàn hồi… tính chất hoá học của phi kim. NaCl + NaClO Nước Gia-ven HCl + HClO sản phẩm khí Oxit axit Phi Kim + O2 + Hidro + H2O HCl + NaOH + NaOH + Hidro + KOH, t0 + Kim loại Clo + Kim loại KCl + KClO3 Oxit kim loại hoặc muối Muối clorua Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện… Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính… Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì… Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ. Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc… Phân loại hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ Dẫn xuất của RH Hidro cacbon Hidrocacbon thơm Aren CTTQ CnH2n-6 VD: C6H6 (Benzen) Hidrocacbon không no Ankin CTTQ: CnH2n-2 VD: C2H4 (Axetilen) Hidrocacbon không no Anken CTTQ: CnH2n VD: C2H4 (Etilen) Hidrocabon no Ankan CTTQ CnH2n+2 VD: CH4 (Metan) Dẫn xuất chứa Halogen VD: C2H5Cl C6H5Br Dẫn xuất chứa Oxi VD: C2H5OH CH3COOH Chất béo Gluxit… Dẫn xuất chứa Nitơ VD: Protein Các phương trình hoá học đáng nhớ 2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3 Fe + S FeS H2O + Cl2 đ HCl + HClO 2NaOH + Cl2 đ NaCl + NaClO + H2O 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 C + 2CuO 2Cu + CO2 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 NaOH + CO2 đ NaHCO3 2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O + Oxit KL + O2 Kim loại + CO2 CO2 Ba dạng thù hình của Cacbon cacbon Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức cấu tạo Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất hoá học - Giống nhau Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 đ 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 đ 12CO2 + 6H2O - Khác nhau Chỉ tham gia phản ứng thế CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Có phản ứng cộng C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + H2O đ C2H5OH Có phản ứng cộng C2H2 + Br2 đ C2H2Br2 C2H2 + Br2 đ C2H2Br4 Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 C6H6Cl6 ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín. Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su … Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV… Điều chế Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín C2H5OH C2H4 + H2O Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ CaC2 + H2O đ C2H2 + Ca(OH)2 Sản phẩm chưng nhựa than đá. Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu Clo ngoài as Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước rượu Etylic Axit Axetic Công thức CTPT: C2H6O CTCT: CH3 – CH2 – OH CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3 – CH2 – COOH Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen… Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất hoá học. Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na đ 2CH3COONa + H2 Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối 2CH3COOH + Mg đ (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su… Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ… Điều chế Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước C2H4 + H2O C2H5OH Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4 đ 2CH3COOH + Na2SO4 glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ Công thức phân tử C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n ằ 1200 – 6000 Xenlulozơ: n ằ 10000 – 14000 Trạng thái Tính chất vật lý Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng đ hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng Tính chất hoá học quan trọng Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng 8 7 14 15 2 3 4 6 9 10 13 12 5 1 Kim loại Phi kim Oxit bazơ Oxit axit Bazơ Axit Muối Muối Nước 11 đ Chỉ mối quan hệ tạo thành nét Chỉ mối quan hệ tương tác Mối quan hệ giữa các chất vô cơ Oxit bazơ Kim loại Phi kim Muối Muối Bazơ không tan Bazơ tan Oxit bazơ Oxit axit Axit có oxi Axit không có oxit Muối Muối + dd axit + dd kiềm + O2 + O2 + H2O + O2 + H2O + H2 Oxit bazơ Bài ca hoá trị Kali(K) iot (I) hiđro(H) Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài. Là hoá trị 1 em ơi. Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân. Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg). Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba). Cuối cùng thêm chú canxi(Ca). Hoá trị 2 đó có gì khó khăn. Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần. Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay. Cacbon (C) silic (Si) này đây . Hoá trị là 4 chẳng ngày nào quên. Sắt (Fe) kia ta thấy quen tên. 2,3 lên xuống thật phiền lắm thôi. Nitơ(N) rắc rối nhất đời. 1,2,3,4 lúc thời là 5 Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm. Khi 2 lên 6 lúc nằm thứ 4. Photpho (P) thì cứ khư khư. Nói đến hoá trị thì ừ rằng 5. Một số gốc axit và tên gọi Gốc axit Tên gọi Gốc axit Tên gọi = CO3 Cacbonat -H SO4 Hiđro sunfat = SO4 Sunfat - H SO3 Hiđro sunfit - Cl Clorua -HS Hiđro sunfua = SO3 Sunfit -H2PO4 đihiđro photphat = S Sunfua =H PO4 Hiđrô photphat º PO4 Photphat - NO3 Nitrat - CH3COO Axetat = SiO3 Silicat - HCO3 Hiđro cacbonat Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất) Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tượng 1 Quỳ tím - Axit - Bazơ tan Quỳ tím hoá đỏ Quỳ tím hoá xanh 2 Phenolphtalein (không màu) Bazơ tan Hoá màu hồng 3 Nước(H2O) - Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba) - Cácoxit của kim loại mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO) - P2O5 - Các muối Na, K, - NO3 đ H2 ư(có khí không màu, bọt khí bay lên) Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2 đ Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2 - Tan tạo dd làm đỏ quỳ - Tan 4 dung dịch Kiềm Kim loại Al, Zn Muối Cu Tan + H2 bay lên Có kết tủa xanh lamCu(OH)2 5 dung dịch axit - HCl, H2SO4 - HNO3, H2SO4 đ, n - HCl - H2SO4 - Muối = CO3, = SO3 - Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động của KL - Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối đồng màu xanh) - MnO2( khi đun nóng) AgNO3 CuO - Ba, BaO, Ba(OH)2, muối Ba Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay lên Tan + H2 bay lên ( sủi bọt khí) Tan và có khí NO2,SO2 bay ra đCl2 bay ra đAgCl kết tủa màu trắng sữa đ dd màu xanh đBaSO4 kết tủa trắng 6 Dung dịch muối BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(CH3COO)2 AgNO3 Pb(NO3)2 Hợp chất có gốc = SO4 Hợp chất có gốc - Cl Hợp chất có gốc =S đBaSO4 ¯ trắng đ AgCl ¯ trắng sữa đPbS ¯ đen Nhận biết một số loại chất STT Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tượng 1 Các kim loại Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1) Ba(hoá trị 2) Ca(hoá trị 2) Al, Zn Phân biệt Al và Zn Các kim loại từ Mg đPb Kim loại Cu +H2O Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa +H2O +H2O Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa + dd NaOH +HNO3 đặc nguội + ddHCl + HNO3 đặc + AgNO3 đ tan + dd trong có khí H2 bay lên đ màu vàng(Na) đ màu tím (K) đ tan + dd trong có khí H2 bay lên đtan +dd đục + H2ư đ màu lục (Ba) đmàu đỏ(Ca) đ tan và có khí H2ư đAl không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên đ tan và có H2ư( riêng Pb có ¯ PbCl2 trắng) đ tan + dd màu xanh có khí bay lên đ tan có Ag trắng bám vào 2 Một số phi kim S ( màu vàng) P( màu đỏ) C (màu đen) đốt cháy đốt cháy đốt cháy đ tạo SO2 mùi hắc đ tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ đ CO2làm đục dd nước vôi trong 3 Một số chất khí O2 CO2 CO SO2 SO3 Cl2 H2 + tàn đóm đỏ + nước vôi trong + Đốt trong không khí + nước vôi trong + dd BaCl2 + dd KI và hồ tinh bột AgNO3 đốt cháy đ bùng cháy đVẩn đục CaCO3 đ CO2 đVẩn đục CaSO3 đBaSO4 ¯ trắng đ có màu xanh xuất hiện AgCl ¯ trắng sữa đ giọt H2O Oxit ở thể rắn Na2O, BaO, K2O CaO P2O5 CuO +H2O +H2O Na2CO3 +H2O + dd HCl ( H2SO4 loãng) đ dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh đ tan + dd đục Kết tủa CaCO3 đ dd làm quỳ tím hoá đỏ đ dd màu xanh 4 Các dung dịch muối a) Nhận gốc axit - Cl = SO4 = SO3 = CO3 º PO4 b) Kim loại trong muối Kim loại kiềm Mg(II) Fe(II) Fe(III) Al(III) Cu(II) Ca(II) Pb(II) Ba(II) + AgNO3 +dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 + dd HCl, H2SO4, HNO3 + dd HCl, H2SO4, HNO3 + AgNO3 đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa + dd NaOH + dd NaOH + dd NaOH + dd NaOH (đến dư) + dd NaOH + dd Na2CO3 + H2SO4 Hợp chất có gốc SO4 đAgCl¯ trắng sữa đBaSO4 ¯ trắng đ SO2 mùi hắc đ CO2 làm đục dd Ca(OH)2 đ Ag3PO4¯ vàng đ màu vàng muốiNa đ màu tím muối K đ Mg(OH)2¯ trắng đ Fe(OH)2 ¯ trắng để lâu trong không khí tạo Fe(OH)3 ¯ nâu đỏ đFe(OH)3 ¯ nâu đỏ đ Al(OH)3 ¯ trắng khi dư NaOH sẽ tan dần đ Cu(OH)2 ¯ xanh đ CaCO3 ¯ trắng đ PbSO4¯ trắng đBaSO4 ¯ trắng Bảng tính chất chung của các chất vô cơ Các chất Kim loại M Phi kim X Oxit bazơ M2On Oxit axit X2On Bazơ M(OH)n Axit HnA Muối MxAy Kim loại Muối + H2ư Muối (mới)+ KL (m) Phi kim Oxit bazơ Muối Muối + H2O Oxit axit Muối Muối + H2O Bazơ Muối + H2O Muối + H2O Muối (mới)+ Bazơ (m) Axit Muối + H2ư Muối + H2O Muối + H2O Muối (mới)+ Axit (m) Muối Muối (mới)+ KL (m) Muối (mới)+ Bazơ (m) Muối (mới)+ Axit (m) 2 muối mới Nhận biết các chất hữu cơ Stt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tượng CH4 Khí Cl2 Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ướt đđỏ C2H4 Nước brom Mất màu vàng C2H2 Nước brom Mất màu vàng Rượu etylic Na Sủi bọt khí không màu Axit axetic Quỳ tím, CaCO3 Quỳ tím đđỏ, đá vôi tan và có bọt khí Glucozơ AgNO3 trong ddNH3 Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm Tinh bột Iot Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh Điều chế hợp chất vô cơ 1. Điều chế oxit Nhiệt phõn bazơ khụng tan Nhiệt phõn muối Oxit Kim loại + oxi Phi kim + oxi Oxi + hợp chất 2.Điều chế axit Phi kim + Hiđro Oxit axit + nước Axit mạnh + muối ( Khụng bay hơi ) (khan) Axit 3.Điều chế bazơ Kim loại + nước Bazơ Điện phõn dd muối Cú màng ngăn Oxit bazơ + nước Kiềm + dd muối 4. Điều chế muối Axit + bazơ Axit + oxit bazơ Oxit axit + dd bazơ Oxit axit + oxit bazơ Dd muối + dd muối Dd bazơ + dd muối Dd muối + dd axit Kim loại + dd muối Kim loại + axit Kim loại + phi kim Muối Tính chất hóa học I - Oxit 1- Oxit axit Oxit axit + dd bazơ đ Muối + H2O Oxit axit +H2O đ dd axit Oxit axit + một số oxit bazơ đ Muối 2- oxit bazơ Một số oxit bazơ + H2O đ dd bazơ oxit bazơ + dd axit đ Muối + H2O Một số oxit bazơ + Oxit axit đ Muối II - Axit - Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ - Dd axit + bazơ đ Muối +H2O Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa axit và bazơ - Dd axit + oxit bazơ đ Muối + H2O - Dd axit + KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) đ Muối + H2 - Dd axit + Muối đ Axit (mới) + Muối (mới) II - Bazơ 1- Bazơ tan - Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị Làm quỳ tím hóa xanh Làm phenolphtalein không màu hóa hồng dd bazơ + Oxit axit đ Muối + H2O dd bazơ + axit đ Muối + H2O dd bazơ + dd muối đ Bazơ( mới) + muối (mới) 2- bazơ không tan - bazơ + dd axit đ Muối + H2O - Bazơ oxit bazơ +H2O IV- Muối Dd muối + Kim loại đ Muối(mới) + KL (mới) Muối + dd axit đ Muối (mới) + Axit (mới) Dd muối + dd bazơ đ muối ( mới) + Bazơ (mới) Dd muối + Dd muối đ 2 muối (mới) Muối axit + dd bazơ đ Muối + H2O Một số muối bị nhiệt phân Phản ứng trao đổi(pư giữa axit và bazơ, axit và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy ra khi sản phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban đầu V - Kim loại KL( đứng trước H trong dãy HĐHH KL) + dd axit đ Muối + H2 KL + phi kim đ Muối( oxit KL) KL + dd muối đ KL (mới) + muối (mới) Dãy hoạt động hóa học của KL K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL Theo chiều từ trái sang phải Mức độ hoạt động của KL giảm dần Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước đdd bazơ + H2 KL đứng trước H tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2 Từ Mg trở đi KL đứng trước đẩy KL đưng sau ra khỏi dd muối Tính chất hóa học của oxi: Chất + O2đ Oxit VD: Tỏc dụng với kim loại: Oxi oxi hoỏ hầu hết cỏc kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit 3Fe + 2O2đFe3O4 Đối với phi kim (trừ halogen) oxi tỏc dụng trực tiếp khi đốt núng (riờng P trắng tỏc dụng với O2 ở to thường) 4P + 5O2đ2P2O5 : S + O2 đSO2 Tính chất hóa học của hiđro - Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 đ2H2O - Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL): H2 + oxit kim loại đ KL + H2O

File đính kèm:

  • docTai lieu Hoa 9 nang cao.doc
Giáo án liên quan