- Bé biết nhiều thứ
-Đồ dùng đồ chơi của bé
- Gia đình và những người thân yêu Tết trung thu
-Bé yêu những con vật trong gia đình
- Bé khám phá động vật sống dưới nước và côn trùng. (ngày hội các thầy cô giáo 20/11)
- Bé yêu những con vật sống trong rừng
23 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7334 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hoạch thực hiện chương trình 24 - 36 tháng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình 24 - 36 tháng năm học 2009 - 2010 Kế hoạch thực hiện chương trình 24-36 tháng
I/ Mục tiêu giáo dục : Theo 4 lĩnh vực ( thay cho mục tiêu năm trước là: KT,KN,GD)
Xây dựng kế hoạch năm học nhà trẻ 24-36 tháng
Chủ điểm
Tên chủ đề
Số tuần
Thời gian thực hiện
Chủ điểm 1
Bé và gia đình thân yêu
- Bé biết nhiều thứ
-Đồ dùng đồ chơi của bé
- Gia đình và những người thân yêu Tết trung thu
8
2
2
4
24/08-16/10/2009
24/08-04/09
07/09-18/09
21/09-16/10
Chủ điểm 2
Những con vật đáng yêu
-Bé yêu những con vật trong gia đình
- Bé khám phá động vật sống dưới nước và côn trùng. (ngày hội các thầy cô giáo 20/11)
- Bé yêu những con vật sống trong rừng
8
4
2
2
19/10-11/12/2009
19/10-13/11
16/11-27/11
30/11-11/12
Chủ điểm 3
Hoa quả và các loại rau
- Bé yêu hoa nào (Ngày tết của các chú bộ đội)
Bé thích những loại rau gì? Tết mùa xuân
Cây qủa xung quanh bé (Ngày hội 8/3)
10
2
4
4
14/12-12/03/2010
14/12-30/12
04/01-29/01
01/02-12/03
Chủ điểm 4
Bé thích du lịch bằng phương tiện gì?
Bé yêu phương tiện giao thông đường bộ đường sắt.
Bé thích chơi thuyền
Những chuyến bay của bé (Ngày sinh nhật Bác 19/5)
8
4
2
2
15/03 - 07/05/2010
15/03-09/04
12/04-23/04
26/04-07/5
- Ôn trong năm học
1
10/05 - 14/05/2010
Chủ điểm 1: Bé và gia đình thân yêu (8 tuần)
( thực hiệnTừ 24/08-16/10/2009)
I/ Mục tiêu giáo dục:
1/ Phát triển thể chất:
- Trẻ làm quen với chế độ ăn tại nhà trẻ, có 1 số thói quen tốt trong ăn uống. Biết tự xúc ăn, biết ăn nhiều và ăn đủ chất để khoẻ mạnh, chóng lớn.
- Trẻ có một số thói quen tốt trong vệ sinh cá nhân: Tập đi vệ sinh đúng chỗ, biết gọi cô khi có nhu cầu vệ sinh, biết một số quy định an toàn trong lớp học.
- Củng cố và phát triển các vận động: Đi, bò, ném bóng, tung bóng, giữ thăng bằng cơ thể...Tập cho trẻ phản ứng nhanh với các hiệu lệnh. Phát triển các cử động ngón tay, bàn tay và dạy trẻ biết phối hợp các giác quan với vận động.
2/ Phát triển nhận thức:
- Trẻ biết tên gọi, tuổi, giới tính và một số sở thích của bản thân, của các bạn trong lớp. Biết đưa ra sở thích của mình như thích ăn món gì? thích chơi đồ chơi gì?...
- Trẻ nhận biết các giác quan và tên gọi các giác quan trên cơ thể của mình
- Nhận biết một số mùi vị, âm thanh khác nhau của một số sự vật hiện tượng quen thuộc.
- Trẻ nhận biết một số đồ dùng đò chơi quen thuộc. Tập sử dụng để dùng theo công dụng của nó ( Bát, thìa xoong...) chơi bắt chước công việc của người lớn với các đồ dùng trong gia đình.
- Biết làm theo yêu cầu của cô.
3/Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ hiểu lời nói của những người gần gũi, biết giao tiếp một số câu đơn giản.
- Trẻ biết thể hiện xúc cảm của mình qua ngôn ngữ nói.
- Trẻ mạnh dạn hồn nhiên trong giao tiếp, lễ giáo. Bước đầu biết đọc thơ cùng cô và hiểu được nộ dung các câu chuyện kể
4/ Phát triển tình cảm - xã hội:
- Trẻ biết chào hỏi, cảm ơn,xin lỗi, vâng dạ với người lớn, không tranh giành đồ chơi của bạn. Thực hiện yêu cầu của cô giáo một cách vui vẻ, biết cất dọn đồ chơi khi chơi xong.
- Biết thể hiện cảm xúc của mình, thích xem tranh ảnh, nghe kể chuyện, đọc thơ, múa hát, biết thể hiện một vài động tác cho bài hát.
- Nhận biết được màu đỏ, màu xanh.
- Biết thể hiện yêu ai, ghét ai, thích được làm đẹp.
Ii/ Mạng Nội dung :
Bé biết nhiều thứ (2 Tuần)
(Thực hiện từ 24/08-04/09/2009)
Trẻ biết tên gọi tuổi,giới tính và một số sở thích của bản thân,của các bạn.
Thích món ăn gì? chơi đồ chơi gì?
Biết chào hỏi cảm ơn,xin lỗi,vâng dạ với người lớn.
Thích xem tranh ảnh,nghe kể chuyên,đọc thơ,múa hát.
Biết được màu đỏ màu xanh
Gia đình và những người thânyêu
(4Tuần)
(Thực hiện từ 21/09-16/10/2009)
Trẻ biết tên, công việc…và một số sở thích của người thân trong gia đình.
Biết một số đồ dùng trong gia đình và công dụng
Bé và gia đình thân yêu (8 Tuần)
(Thực hiện từ 24/08-16/10/2009)
Đồ dùng đồ chơi của bé (2 Tuần)
( Thực hiện từ 07/09-18/09/2009)
Trẻ biết sử dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc,tập sử dụng đồ dùng theo công dụng:Bát,thìa..
Chơi bắt chước công việc của người lớn với đồ dùng trong gia đình.
Biết các loại đồ dùng bằng gỗ, điện.
Phương tiện đi lại,phương tiện đi lại,phương tiện nghe nhìn.
Đồ dùng cá nhân…
bé và gia đình thân yêu
( 8 tuần)
(Thực hiện từ 24/08-16/10/2009)
Phát triển thể chất
-TDS: Tập với bài: “Chim sẻ; Bóng to;Nào chúng ta cùng tập thể dục”
- PTVĐ: +Đi theo đường ngoằn ngoè o
+Bò trong đường hẹp
+Ném bóng vào đích
+ Tung bóng bằng 2 tay
-TCVĐ: +Mèo và chim sẻ; Chim sẻ và ô tô; Nu na nu nống; Bóng tròn to.
Phát triển nhận thức
- NBPB(NBTN) : + Gia đình bé
+ Đồ dùng đồ chơi của bé
+ Đồ dùng trong gia đình (Giường tủ,bàn nghế)
+ Đồ dùng ăn uống
NDKH: Xếp nhà cho gia đình bé; Xếp đồ chơi; Xếp bàn nghế; Nhận biết phân biệt đồ dùng để ăn,uống.
- Xếp hinh (Xâu hạt) + Xâu vòng màu đỏ; Xếp đồ dùng đồ chơi ô tô; Xâu vòng tặng mẹ; Xếp nhà cho gia đình bé…
NDKH:Phân biệt màu đỏ, màu xanh
PT tình cảm xã hội
-Âm nhạc:
+Hát: Búp bê; Đôi dép; Chiếc khăn tay; Nu na nu nống; Lời chào buổi sáng.
+Nghe hát: Mẹ yêu không nào; ánh trăng hoà bình; Bàn tay mẹ; Niềm vui gia đình.
+VĐTN: Đi một hai; Rước đèn; Phi ngựa; Đều chân bước
-HĐVC:
+Bé thao tác vai:T/C: “Em bé”(Ru bé ngủ,quấy bột cho bé ăn,tắm cho bé,cho bé đi học,đi chơi…)Kèm theo những lời nói thích hợp.Dạy cho trẻ biết tên cô ,tên trẻ,tên nhà của trẻ…
+Bé hoạt động với đồ vật:Xâu vòng tặng bạn,xếp nhà cho bé,xếp chồng đồ vật nên nhau. Nhận biết các đồ vật có màu đỏ,Quần áo ,mũ…
+Bé chơi vận động: Mèo và chim sẻ;Nu na nu nống; Bóng tròn to; Chim sẻ và ô tô…VĐTN: Đi một hai;Phi ngựa, đều chân bước
-DCNT:Quan sát thiên nhiên: Cây,hoa,lá…
- Chơi vận động:Về đúng nhà (Bạn trai,bạn gái…) Trò chơi dân gian (Chim bay; Lộn cầu vồng; Nu na nu nống) Chơi theo ý thích…
Phát triển ngôn ngữ
Truyện: Cháu chào ông ạ; Thỏ con không vâng lời
Thơ: Đi dép; Yêu mẹ
NDKH: Hát cháu yêu bà; Đôi dép; Trời nắng trời mưa; Múa cho mẹ xem
Đồng dao ,ca dao: Dung dăng dung dẻ; Về nhà; Gà con giúp mẹ.
III/ Mạng hoạt động lớn:
Phát triển thể chất
-TDS: Tập với bài: “Chim sẻ
- PTVĐ: +Đi theo đường ngoằn ngoè o
-TCVĐ: +Mèo và chim sẻ
Phát triển nhận thức
- NBPB(NBTN) : + Gia đình bé
NDKH: Xếp nhà cho gia đình bé
- Xếp hinh (Xâu hạt) + Xâu vòng màu đỏ
NDKH:Phân biệt màu đỏ, màu xanh
bé biết nhiều thứ
( 2 tuần)
(Thực hiện từ 24/08-04/09/2009)
PT tình cảm xã hội
-Âm nhạc: +Hát: Búp bê
+Nghe hát: Mẹ yêu không nào
+VĐTN: Đi một hai
-HĐVC:
+Bé thao tác vai:T/C: “Em bé”(Ru bé ngủ,quấy bột cho bé ăn,tắm cho bé,cho bé đi học,đi chơi…)Kèm theo những lời nói thích hợp.Dạy cho trẻ biết tên cô ,tên trẻ,tên nhà của trẻ…
+Bé hoạt động với đồ vật:Xâu vòng tặng bạn,xếp nhà cho bé,xếp chồng đồ vật nên nhau. Nhận biết các đồ vật có màu đỏ,Quần áo ,mũ…
+Bé chơi vận động: Mèo và chim sẻ
VĐTN: Đi một hai
-DCNT:Quan sát thiên nhiên: Cây,hoa,lá…
- Chơi vận động:Về đúng nhà (Bạn trai,bạn gái…) Trò chơi dân gian (Chim bay) ; Chơi theo ý thích…
Phát triển ngôn ngữ
Truyện:
Cháu chào ông ạ
NDKH:
Hát cháu yêu bà
Đồng dao ,ca dao:
Dung dăng dung dẻ
1/ Mạng hoạt động nhánh 1:
Phát triển thể chất
-TDS: Tập với bài: Bóng to
- PTVĐ: +Bò trong đường hẹp
-TCVĐ: + Chim sẻ và ô tô
Phát triển nhận thức
- NBPB(NBTN) :
+ Đồ dùng đồ chơi của bé
NDKH: Xếp đồ chơi
- Xếp hinh (Xâu hạt) + Xếp đồ dùng đồ chơi ô tô
NDKH:Phân biệt màu đỏ, màu xanh
đồ dùng đồ chơi của bé
( 2 tuần)
(Thực hiện từ 07/09-18/09/2009)
PT tình cảm xã hội
-Âm nhạc: +Hát: Đôi dép
+Nghe hát: Bàn tay mẹ
+VĐTN: Phi ngựa
-HĐVC:
+Bé thao tác vai:T/C: “Em bé”(Ru bé ngủ,quấy bột cho bé ăn,tắm cho bé,cho bé đi học,đi chơi…)Kèm theo những lời nói thích hợp.Dạy cho trẻ biết tên cô ,tên trẻ,tên nhà của trẻ…
+Bé hoạt động với đồ vật:Xâu vòng tặng bạn,xếp nhà cho bé,xếp chồng đồ vật nên nhau. Nhận biết các đồ vật có màu đỏ,Quần áo ,mũ…
+Bé chơi vận động: Nu na nu nống; Lộn cầu vồng; Đi theo đường ngoằn ngoèo
VĐTN: Phi ngựa
-DCNT:Quan sát thiên nhiên: Cây,hoa,lá…
- Chơi vận động:Về đúng nhà (Bạn trai,bạn gái…) Trò chơi dân gian ( Lộn cầu vồng) Chơi theo ý thích…
Phát triển ngôn ngữ
Thơ:
Đi dép
NDKH:
Hát đôi dép
Đồng dao ,ca dao:
Về nhà
3/ Mạng hoạt động nhánh 2:
Gia đình và những người thân yêu-tết trung thu
( 4 tuần)
(Thực hiện từ 21/09-16/10/2009)
Phát triển thể chất
-TDS: Tập với bài: Nào chúng ta cùng tập thể dục
- PTVĐ:
+Ném bóng vào đích
+ Tung bóng bằng 2 tay
-TCVĐ: + Nu na nu nống; Bóng tròn to.
Phát triển nhận thức
- NBPB(NBTN) :
+ Đồ dùng trong gia đình (Giường tủ,bàn nghế)
+ Đồ dùng ăn uống
NDKH: Xếp bàn nghế; Nhận biết phân biệt đồ dùng để ăn,uống.
- Xếp hinh (Xâu hạt) + Xâu vòng tặng mẹ; Xếp nhà cho gia đình bé…
NDKH:Phân biệt màu đỏ, màu xanh
PT tình cảm xã hội
-Âm nhạc:
+Hát: Nu na nu nống; Lời chào buổi sáng.
+Nghe hát: ánh trăng hoà bình; Niềm vui gia đình.
+VĐTN: Rước đèn; Đều chân bước
-HĐVC:
+Bé thao tác vai:T/C: “Em bé”(Ru bé ngủ,quấy bột cho bé ăn,tắm cho bé,cho bé đi học,đi chơi…)Kèm theo những lời nói thích hợp.
+Bé hoạt động với đồ vật:Xâu vòng tặng bạn,xếp nhà cho bé,xếp chồng đồ vật nên nhau. Làm quen với đất nặn màu xanh.
+Bé chơi vận động: Lộn cầu vồng; Ném vào đích; Nhảy bật tại chỗ
VĐTN: Đoàn tàu nhỏ xíu, Mẹ yêu không nào; Con gà trống
-DCNT:Quan sát thiên nhiên: Cây,hoa,lá…
- Chơi vận động:Về đúng nhà (Bạn trai,bạn gái…) Trò chơi dân gian ( Nu na nu nống) Chơi theo ý thích…
Phát triển ngôn ngữ
Truyện:
Thỏ con không vâng lời
Thơ: Yêu mẹ
NDKH:
Trời nắng trời mưa
Múa cho mẹ xem
Đồng dao ,ca dao:
Gà con giúp mẹ.
5/ Mạng hoạt động nhánh 3:
2/Kế hoạch tuần nhánh 1: Bé biết nhiều thứ (2tuần)
(Thực hiện từ 24/08 – 04/09/2009)
Tuần thứ
Thời điểm
Tuần 1+2
Thứ 2
Ngày24/08/2009
31/08/2009
Thứ 3
Ngày 25/08/2009
1/9/2009
Thứ 4
Ngày 26/08/2009
Thứ 5
Ngày 27/08/2009
3/09/2009
Thứ 6
Ngày28/08/2009
4/09/2009
Đón trẻ trò chuyện
Cô ân cần đón trẻ,cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện với trẻ về gia đình, các hoạt động trong gia đình, về ngày hội đến trường của bé. Trẻ chơi theo ý thích...
Thể dục sáng
Tập với bài "Chim sẻ"
Hoạt động có chủ đích
PTVĐ
-Đi theo đường ngoằn ngoèo
TCVĐ:
- Mèo và chim sẻ
(T1+T2)
NBTN
- Gia đình bé
NDKH:
- Xếp nhà cho gia đình bé
(T1+T2)
GDÂN
- Hát: Búp bê
- Nghe hát: Mẹ yêu không nào
-VĐTN:
Đi một hai
(T1)
LQVH
- Truyện:
Cháu chào ông ạ
-NDKH:
Hát: Cháu yêu bà
(T1 + T2)
HĐVĐV
- Xâu vòng màu đỏ
NDKH:
Phân biệt màu đỏ, màu xanh
(T1+T2)
Dạo chơi ngoài trời
Quan sát: Nhóm trẻ sân trường và vườn trường
Chơi vận động:Mèo và chim sẻ; Chim bay... Làm quen với đồ chơi ngoài trời
Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngoài trời...
Hoạt động góc
Lấy ở mạng hoạt động
Hoạt động chiều
Ôn:HĐVĐV
HĐG
HĐVS
Ôn:PTVĐ
HĐG
Ôn: NBTN
HĐG
HĐLĐ
Ôn: Âm nhạc
HĐG
Ôn: Văn học
Ca dao đồng dao
Văn nghệ
4/Kế hoạch tuần nhánh 2: Đô dùng đồ chơi của bé (2tuần)
(Thực hiện từ 07/09 – 18/09/2009)
Tuần thứ
Thời điểm
Tuần 1+2
Thứ 2
Ngày7/09/2009
14/09/2009
Thứ 3
Ngày 8/09/2009
15/09/2009
Thứ 4
Ngày 9/09/2009
16/09/2009
Thứ 5
Ngày 10/09/2009
17/09/2009
Thứ 6
Ngày11/09/2009
18/09/2009
Đón trẻ trò chuyện
Cô ân cần đón trẻ,cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện với trẻ về gia đình, tên các thành viên trong gia đình, các hoạt động trong gia đình, đồ dùng đồ chơi trong gia đình.Trẻ chơi theo ý thích...
Thể dục sáng
Tập với bài "Bóng to"
Hoạt động có chủ đích
PTVĐ
- Bò trong đường hẹp
TCVĐ:
- Chim sẻ và ô tô
(T1+T2)
NBTN
- Đồ dùng đồ chơi của bé
NDKH:
- Xếp đồ chơi
(T1+T2)
GDÂN
- Hát:Đôi dép
- Nghe hát: Bàn tay mẹ
-VĐTN:
Phi ngựa
(T1+T2)
LQVH
- Thơ:
Đi dép
-NDKH:
Hát: Đôi dép
(T1 + T2)
HĐVĐV
- Xếp đồ dùng đồ chơi ô tô
NDKH:
Phân biệt màu đỏ, màu xanh
(T1+T2)
Dạo chơi ngoài trời
Quan sát: Quan sát những đồ chơi ngoài trời, những đồ dùng trong gia đình...
Chơi vận động:Mèo và chim sẻ; Bóng tròn to; Lộn cầu vồng...
Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngoài trời...
Hoạt động góc
Lấy ở mạng hoạt động
Hoạt động chiều
Ôn:HĐVĐV
HĐG
HĐVS
Ôn:PTVĐ
HĐG
Ôn: NBTN
HĐG
HĐLĐ
Ôn: Âm nhạc
HĐG
Ôn: Văn học
Ca dao đồng dao
Văn nghệ
6/Kế hoạch tuần nhánh 3: Gia đình và những người thân yêu- Tết trung thu (2tuần)
(Thực hiện từ 21/09 – 16/10/2009)
Tuần thứ
Thời điểm
Tuần 1+2+3+4
Thứ 2
Ngày21,28/09/2009
5,12/10/2009
Thứ 3
Ngày 22,29/09/2009
6,13/10/2009
Thứ 4
Ngày 23,30/09/2009
7,14/10/2009
Thứ 5
Ngày 24/09/2009
1,8,15/10/2009
Thứ 6
Ngày25/09/2009
2,9,16/10/2009
Đón trẻ trò chuyện
Cô ân cần đón trẻ,cho trẻ xem tranh ảnh và trò chuyện với trẻ về gia đình, các hoạt động trong gia đình, Về những người sinh ra bé, về tết trung thu, về đồ chơi trung thu.Trẻ chơi theo ý thích...
Thể dục sáng
Tập với bài "Nào chúng ta cùng tập thể dục"
Hoạt động có chủ đích
PTVĐ
- Ném bóng vào đích
- Tung bóng bằng 2 tay
TCVĐ:
- Nu na nu nống
- Bóng tròn to
(T1+T2+T3+T4)
NBTN
- Đồ dùng trong gia đình(Giường tủ, bàn ghế)
- Đồ dùng ăn uống
NDKH:
- Xếp bàn ghế
- Nhận biết phân biệt đồ dùng để ăn uống
(T1+T2+T3+T4)
GDÂN
- Hát: Nu na nu nống +Lời chào buổi sáng
- Nghe hát: ánh trăng hoà bình
+ Niềm vui gia đình
-VĐTN:
+ Rước đèn
+ Đều chân bước
(T1+T2+T3+T4)
LQVH
- Thơ:
Yêu mẹ
- Truyện: Thỏ con không vâng lời
-NDKH:
+ Trời nắng trời mưa;
+ Hát: Múa cho mẹ xem
(T1+T2+T3+T4)
HĐVĐV
- Xâu vòng tặng mẹ
- Xếp nhà cho gia đình bé
NDKH:
Nhận biết phân biệt màu đỏ, xanh
(T1+T2+T3+T4)
Dạo chơi ngoài trời
Quan sát: Q/S tranh những người thân trong gia đình, gia đình lớn, nhỏ, nông thôn, thành phố. Trung thu...
Chơi vận động: Dung dăng dung dẻ; Nu na nu nống; Rước đèn...
Chơi tự do:Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi rước đèn trung thu, phá cỗ...
Hoạt động góc
Lấy ở mạng hoạt động
Hoạt động chiều
Ôn:HĐVĐV
HĐG
HĐVS
Ôn:PTVĐ
HĐG
Ôn: NBTN
HĐG
HĐLĐ
Ôn: Âm nhạc
HĐG
Ôn: Văn học
Ca dao đồng dao
Văn nghệ
Chủ đề 4 : những con vật đáng yêu : 8 tuần
Thời gian thực hiện Từ 19/10/2009 đến 11/12/2009
I - Mục tiêu
1. Phát triển thể chất
- Rèn cho trẻ có một số kỹ năng đi, bò trong đường hẹp, ngoằn ngoèo.
- Hướng dẫn cho trẻ có kỹ năng tung bóng bằng hai tay.
- Trẻ biết đi đều bước và có phản ứng nhanh nhẹn khi có tín hiệu của cô thông qua trò chơi vận động.
- Tạo cho trẻ sự hứng thú thích tập thể dục, cung cấp cho trẻ một số kiến thức, kỹ năng qua lĩnh vực phát triển thể chất.
- Trẻ hiểu tác dụng của những món ăn chế biến từ thịt, cá, tôm… đối với sức khoẻ.
- Tập cho trẻ có thói quen tốt trong ăn uống, rèn cho trẻ ăn sám đủ 4 nhóm đặc điểm và ăn hết xuất.
- Tạo cho trẻ có nề nếp và thói quen tốt về giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trường
2. Phát triển nhận thức.
- Nhận biết được tên gọi, chức năng và một số đặc điểm nổi bật. Lợi ích của các con vật có 2 chân, 4 chân, động vật sống dưới nước.
- Hình thành và phát triển cho trẻ một số kiến thức, kỹ năng phân biệt về màu sắc hình dạng kích thước.
- Phát triển khả năng quan sát, chý ý, ghi nhớ,tư duy tưởng tượng của trẻ.
- Phát triển tính tò mò thích tìm hiểu, khám phá thế giới động vật ở trẻ.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ kể tên được một số con vật nuôi gần gũi quanh trẻ.
- Phát âm đúng các bộ phận cơ bản của các con vật: “ Đầu, mình chân….”.
- Phát triển khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu, ngữ điệu, nội dung của các bài thơ, đồng giao, bài hát về các con vật, các kỹ năng nghe và trả lời các câu hỏi của cô, - Biết bắt trước giọng nói điệu bộ, hành động của các nhân vật trong các câu chuyện.
- Biết kể chuyện, đọc thơ theo cô hướng dẫn.
4. Phát triển tình cảm – Xã hội.
- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của bản thân mình đối với các con vật nuôi gần gũi quanh trẻ.
- Biết yêu quý, chăm sóc bảo vệ chúng.
- Hình thành và phát triển ở trẻ tính tự tin trong thực hiện một số hoạt động đơn giản hàng ngày.
12
II - Mạng nội dung
- Kể tên các con vật nuôi có trong gia đình có hai chân như: gà, vịt, ngan, ngỗng.
- Biết một số đặc điểm nổi bật, công dụng, điều kiện sống và thức ăn của chúng.
- Biết một số chất dinh dưỡng có tác dụng trong thịt gia cầm.
- Chăm sóc bảo vệ.
- Biết tên gọi, cấu tạo, một số đặc điểm nổi bật của cá, tôm, cua, ốc.
- Điều kiện sống, thức ăn, ích lợi của chúng.
- Các món ăn chế biến từ cá, tôm, cua, ốc.
- Trẻ có ý thức bảo vệ, giữ gìn nguồn nước sạch.
Những con vật đáng yêu
Những con vật sống trong rừng
Những con vật nuôi trong gia đình
Những con vật nuôi trong gia đình
Những con vật sống dưới nướcvà côn trùng
- Trẻ biết tên gọi, cấu tạo, hình dạng và một số đặc điểm nổi bật của chúng.
- Thức ăn, điều kiện sống, thói quen, vận động của chúng.
- Biết lợi ích của các con vật.
- Giáo dục trẻ tránh xa các con vật hung dữ. sư tử, hổ, gấu.
- Trẻ biết tên gọi, cấu tạo, hình dạng, màu sắc và một số đặc điểm nổi bật của chúng như: Đầu, mình, chân của lợn, chó, mèo, trâu, bò.
- Biết màu sắc, hình dạng, thức ăn, điều kiện sống, thói quen, vận động của chúng.
- Biết lợi ích của các con vật.
- Các món ăn từ chó, lợn, mèo, trâu, bò.
- Chăm sóc bảo vệ.
13
III - Mạng hoạt động
- Quan sát trò chuyện về những đặ điểm nổi bật, bổ ích và biết bảo vệ chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình, dưới nước.
- Nhận biết phân biết theo màu sắc, hình dạng, kích thước của các con vật.
- Trò chuyện quan sát, gọi tên một số đặc điểm nổi bật của các con vật sống trong rừng.
- Trẻ biết tránh xa những con vật hung dữ.
- Nghe đọc thơ, kể chuyện, đàm thoại vầ các con vật gần gũi như bài thơ: Con cá vàng, tìm ổ, đôi bạn tốt.
- Kể chuyện theo tranh có nội dung về con vật
- Kể tên các con vật nuôi trong gia đình, trong rừng, dưới nước và biết được ích lợi của chúng.
- Tập mô tả, làm sách tranh về các con vật.
- Nhận biết gọi tên một số con vật nuôi trong gia đình, con vật sống trong rừng, con vật sống dưới nước.
những con vật Đáng yêu
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất
Phát triển tình cảm – xã hội
* BPPTC:
Gà gáy, thỏ con tập với vòng, gậy, chim sẻ.
* VĐCB:
Đi theo đường ngoằn ngoèo
Bò trong đường hẹp
* TCVĐ:
Bịt mắt bắt dê - Mèo và chim sẻ
Gà trong vườn rau - Chim sẻ và ô tô.
- Thò chơi học tập: Con gì biến mất, lắp ráp hình các con vật ( dán tranh) vào hình con vật rỗng.
- Bắt trước tiếng kêu, dáng đi của các con vật.
- Trò chơi vận động: Bắt trước dáng đi chim bay, cò bay, cá bơi…
Xâu vòng kết hợp các con vật
Xếp chuồng, đường đi cho các con vật
- Nghe hát: rửa mặt như mèo
- Chú mèo - Con gà trống
- Gà trống, mèo con và cún con.
- ếch ộp.
14
Mạng hoạt động nhánh 1:Bé yêu những coh vật trong gia đình
( 4 tuần từ 19/10 đến 13/11/2009)
-NBPB(NBTN):
+)NHững con vật nuôi trong gia đình: - Gà trống, gà mái, vịt…(2 chân-đẻ trứng)
- Trâu, bò, lợn, thỏ…
+) NDKH: Xếp chuồng cho gà,vịt …
- Xếp hình:(xâu hạt).
+ Xâu vòng xanh, vòng đỏ.
+ NDKH:Phân biệt mầu vàng, xanh, đỏ.
- Truyện:Đôi bạn nhỏ.
-Thơ: Tìm ổ
- NDKH: Hát con gà trống,
Một gon vịt.
- Đồng dao, ca dao:( Giáo viên tự chọn)
Be yêu những con vật trong gia đình
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất
Phát triển tình cảm – xã hội
* BPPTC:
Gà gáy, thỏ con
* VĐCB:
- Đi theo đường ngoằn ngoèo
Bò trong đường hẹp.
- Tung bóng bằng 2 tay
* TCVĐ:
- Gà trong vườn rau.
- Bong bóng xà phòng.
- Âm nhạc:
+ Hát: “Con gà trống”, “Là con mèo”.
+ Nghe hát: “Trống cơm”, “Rửa mặt như mèo”.
+ Vận dộng theo nhạc: “Phi ngựa”, “Cùng múa vui”
HĐVC:1) Bé thao tác vai:T/C: Nấu ăn( đặt nồi lên bếp đảo, nấu thức ăn, múc thức ăn vào bát hoạc đĩa) kem theo thao tác, những lời nói thích hợp.
2) Bé hoạt động với đồ vật:- Xếp chồng, xếp cạnh nhau các đồ vật trong sinh hoạt hàng ngày. Cho bé tự xếp các đồ vật mà bé đã biết( ô tô, bàn, nhà…)
Nhận biết các màu xanh,đỏ, vàng của các đồ vật xung quanh trẻ.
3)Bé yêu nghệ thuật:- Cho xem tranh và kể chuyện cho bé nghe chuyện: “Chó vàng”.
- Cho bé nghe các bài hat ngoài chương trình và bài:”Chim mẹ chim con”, Vận động theo nhạc “Cùng múa vui”
- Cho trẻ xem tranh lô tô, chơi với đất nặn, nặn con giun.
4) Bé yêu thiên nhiên: -Quan sát mầu vàng của lá, hoa,đồ vật, đồ chơi trong góc thiên nhiên.
- Thả các đồ chơi, con giống nổi tren mặt nước, tập đong cát.
15
Mạng hoạt động nhánh 2:Bé khám phá động vật sống dưới nước
(2tuần từ 26/11đến 27/11/2009)
-NBPB(NBTN): - Biết tên gọi, cấu tạo, một số đặc điểm nổi bật của cá, tôm, cua, ốc...
+) NDKH: Xếp ao thả cá,tôm,cua…
- Xếp hình:(xâu hạt).
+ Xâu hạt thành vòng.
+ NDKH: Phân biệt to- nhỏ.
- Truyện: “Đôi bạn nhỏ”
-Thơ: “Con cua”
- NDKH:
“Cá vàng bơi “
- Đồng dao, ca dao:( Giáo viên tự chọn)
Bé khám phá động vật sống dưới nước
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất
Phát triển tình cảm – xã hội
* BPPTC: Trẻ tập với dây
*VĐCB:Bò trong đường hẹp
* TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- Âm nhạc:
+ Hát: “ Đàn gà trong sân”
+ Nghe hát:” Cò lả “
+ Vận dộng theo nhạc: “Kéo cưa lừa xẻ”
HĐVC:
1) Bé thao tác vai:T/C: Nấu ăn( đặt nồi lên bếp đảo, nấu thức ăn, múc thức ăn vào bát hoạc đĩa) kem theo thao tác, những lời nói thích hợp.
2) Bé hoạt động với đồ vật:- Xếp hình, xâu hạt phân biệtcác mầu đã học.
- Trò chơi : “Con gì trong túi”
3)Bé yêu nghệ thuật:- Nghe hát “Trời nắng trời mưa”.” Thả đỉa ba ba”- Đọc thơ: “Trăng”
- VĐTN: “Chim bay”
- Nặn các con vât sống dưới nước.
4) Bé yêu thiên nhiên: - QS các convật thật: Cua, ốc hến …
- Thả các đồ chơi, con giống nổi tren mặt nước, đong cát.
16
Mạng hoạt động nhánh 3:Bé yêu con vật sống trong rừng
(2 tuần từ 30/11đến 11/12/2009)
-NBPB(NBTN): - Trò chuyện quan sát, gọi tên một số đặc điểm nổi bật của các con vật sống trong rừng.
- Trẻ biết tránh xa những con vật hung dữ.
+) NDKH: Xếp chuồng nhốt các loại con vật: (hiền lành- hung dữ)
- Xếp hình:(xâu hạt).
+ Xâu hạt thành vòng.
+ NDKH: Phân biệt to- nhỏ.
- Truyện:” Có một bầy hươu “
-Thơ: “Gọi nghé“
- NDKH:
“Chim bay cò bay”
- Đồng dao, ca dao: “Làng chim”
Bé yêu con vật sống trong rừng
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất
Phát triển tình cảm – xã hội
* BPPTC: Trẻ tập với gậy kết hợp bài hát(cô tự chọn) *VĐCB:Đi đều bước.
* TCVĐ: Phi ngựa.
- Âm nhạc:
+ Hát:”Tiếng hát vịt con”, “Đàn vịt con”
+ Nghe hát: “ Chú ếch con”
+ Vận động theo nhạc: “Chim mẹ chim con”
HĐVC:
1) Bé thao tác vai:T/C: Nấu ăn( đặt nồi lên bếp đảo, nấu thức ăn, múc thức ăn vào bát hoạc đĩa) kem theo thao tác, những lời nói thích hợp.
- Dạy trẻ biết võng, dạ, cỏm ơn, xin lỗi.
2) Bé hoạt động với đồ vật: -Xếp hỡnh,phõn biệt cỏc mầu đó học.
_ Trũ chơi: “Con gỡ trong đú”
- 3)Bé yêu nghệ thuật:- Nghe hát “Trời nắng trời mưa”.” Thả đỉa ba ba”- Đọc thơ: “Trăng”
- VĐTN: “Chim bay”
- Nặn các con vât trẻ yêu thích. Xem tranh truyện về các con vật.
4) Bé yêu thiên nhiên: - Quan sát cây ở góc thiên nhiên, hướng dẫn trẻ tưới cây, lau lá.
- Tập đong nước, đóng bánh bằng cát
17
Kế hoạch nhánh 1: Bé yêu những con vẩt
trong gia đình (4 tuần) (Từ 19/10 đến13/11/2009)
Tuần thứ
Thời điểm
Tuần 1+2+3+4
Thứ 2
Ngày19,26,30/10
2/11/2009
Thứ 3
Ngày 20,27/10
2, 10/11/2009
Thứ 4
Ngày21,28/10
4,11/11/2009
Thứ 5
Ngày 22,29/10
5,12/11/2009
Thứ 6
Ngày23,30/10
6,13/11/2009
Đón trẻ trò chuyện
- Cô ân cần đón trẻ, trẻ chơi với đồ chơi con giống,tranh lô tô đồ chơi xếp hình,xâu hạt,ghép hình,
.-Tro chuyện với trẻ về những con vật nuôi trong gia đình, gà, vịt, lợn…
Thể dục sáng
Tập với bài "Chú gà trống gọi"
Hoạt động có chủ đích
PTVĐ
BTPTC:Gà gáy,thỏ con, mèo con
- Đi theo đường ngoằn ngèo.
- Tung bóng bằng 2 tay
TCVĐ:
- Gà trong vườn rau.
- Bong bóng xà phòng.
(T1+T2+T3+T4)
NBTN
-Con gà trống, gà mái, vịt…
- Con chó, con mèo, con bò…
NDKH:
-Xếp chuồng cho gà, vịt…
- Xếp sát cạnh nhau, xếp đường đi
(T1+T2+T3+T4)
GDÂN
- Hát: “con gà trống”,”Là con mèo”.
- Nghe hát:
“Trống cơm”, “Rửa mặt như mèo”-VĐTN:
“Phi ngựa”, “Cùng vui múa”
(T1+T2+T3+T4)
LQVH
- Thơ:
Tìm ổ.
- Truyện: Đôi bạn nhỏ
-NDKH:
+ Nặn con gin cho gà vịt ăn.
+ Hát: Môt. con vịt
(T1+T2+T3+T4)
HĐVĐV
-Xâu vòng xanh, vòng đỏ-
- Nặn: Lăn tròn(nặn con giun)
NDKH:
Nhận biết phân biệt màu đỏ, xanh.
(T1+T2+T3+T4)
Dạo chơi ngoài trời
Quan sát: Q/ S mâuu xanh mầu đỏ mầu vàng của cây cối trong sân trường
Chơi vận động: Bịt mắt bắt dê, bắt bướm bong bóng xà phòng,gà trong vườn rau.
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời,đồ chơi mang ra vẽ phấn.
Hoạt động góc
Lấy ở mạng hoạt động
Hoạt động chiều
Ôn:HĐVĐV
HĐG
HĐVS
Ôn:PTVĐ
HĐG
Ôn: NBTN
HĐG
HĐLĐ
Ôn: Âm nhạc
HĐG
Ôn: Văn học
Ca dao đồng dao
Văn nghệ
Tuần thứ
Thời điểm
18
Động
File đính kèm:
- ke hoach chi dao chuong trinh 2436 thang moi.doc