3. Sự khúc xạ ánh sáng - Hiện tượng phản xạ toàn phần :
a. Định luật khúc xạ ánh sáng :
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Đối với cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini)với sin của
góc khúc xạ (sinr) luôn luôn là một số không đổi
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học nhanh Vật lý cấp 3 - Phần Quang học và Hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12
Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
QUANG HỌC
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ
c. Máy biến thế :
d. Truyền tải điện năng :
1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động :
2. Năng lượng mạch dao động :
1. Định luật phản xạ ánh sáng :
2. Gương cầu :
a. Công thức xác định vị trí :
b. Độ phóng đại của ảnh :
* Hiệu điện thế :
* Công suất hao phí trên đường dây :
* Cường độ dòng điện :
Nếu H = 100% và hệ số công suất hai mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau thì
I , I ' : cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sơ cấp và thứ cấp
U,U' và N, N' : Hiệu điện thế và số vòng của cuộn sơ cấp, thứ cấp
N' > N ⇔ U' > U : Máy tăng thế
N' < N ⇔ U' < U : Máy hạ thế
R : Tổng điện trở đường dây
P : Công suất cần truyền tải
U : Hiệu điện thế ở 2 đầu dây tải
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Góc phản xạ bằng góc tới : i' = i
'd
1
d
1
f
1 += Vật thật, ảnh thật (ở trước gương) : d, d' > 0Vật ảo, ảnh ảo (ở sau gương) : d, d' < 0
Gương cầu lõm Gương cầu lồi02
Rf >= 02
Rf <−=
d
'd'B'AK −==
AB
K > 0 : Ảnh cùng chiều vật
K < 0 : Ảnh ngược chiều vật
13
Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
c. Sự phản xạ toàn phần :
a. Độ tụ (D) và tiêu cự (f) của thấu kính :
b. Công thức xác định vị trí vật, ảnh :
c. Độ phóng đại của ảnh :
4. Lăng kính :
5. Thấu kính mỏng :
3. Sự khúc xạ ánh sáng - Hiện tượng phản xạ toàn phần :
a. Định luật khúc xạ ánh sáng :
b. Sự liên hệ giữa chiết suất và vận tốc truyền ánh sáng :
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới
- Đối với cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini)với sin của
góc khúc xạ (sinr) luôn luôn là một số không đổi
n21 : Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1)
Môi trường (1) : Môi tường chứa tia tới
Môi trường (2) : Môi tường chứa tia khúc xạ1
2
21 n
n
n
rsin
isin ==
1
2
v
v
2
1
n
n =
v
c
n = với c = 3.108.m/s;
* Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn (n1) sang môi trường chiết quang kém (n2)
* Góc tới (i) lớn hơn góc giới hạn (igh) : i > igh Với sinigh = < 1
1n
2n
* Nếu tia sáng truyền từ môi trường chiết suất n ra ngoài không khí : sinigh = n
1
* Tại I sini1 = nsinr1 * Tại R sini2 = nsinr2
* Góc chiết quang A = r1 + r2 * Góc lệch D = i1 + i2 − A
* Nếu góc tới i và góc chiết quang A nhỏ : ( ≤ 100)
i1 = nr1 ; i2 = nr2 ; A = r1 + r2 ; D = (n − 1)A
* Khi có góc lệch cực tiểu : D = Dmin thì :
i1 = i2 r1 = r2 = A2
Dmin = 2i1 − A A2sin = nsin
Dmin + A
2
* Tiêu cựï = (n − 1)( + )1f
1
R1
1
R2
* Độ tụ D = ; f(m) ; D (Điốp)1f
- n : Chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với môi trường trong đó đặt thấu kính
- R1, R2 : Bán kính hai mặt thấu kính
Quy ước : - Mặt cầu lồi R > 0, mặt cầu lõm R < 0, mặt phẳng R = ∞
- Thấu kính hội tụ : f > 0, D > 0
- Thấu kính phân kỳï : f < 0, D < 0
1
f = +
1
d
1
d'Quy ước :
- Vật thật (trước thấu kính) : d > 0
- Vật ảo (sau thấu kính) : d < 0
- Ảnh thật (sau thấu kính) : d' > 0
- Ảnh ảo (trước thấu kính) : d' < 0
K = = −A'B'
AB
d'
d
K > 0 : Ảnh cùng chiều vật
K < 0 : Ảnh ngược chiều vật
14
Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1. Mắt :
2. Kính lúp :
3. Kính hiển vi :
4. Kính thiên văn :
1. Giao thoa sóng : Là sự gặp nhau của hai sóng kếp hợp.
(f1 > f2)
x
* Sơ đồ tạo ảnh khi một người mang kính :
* Nhìn cực cận (Mắt điều tiết tối đa) : O1O2 = d' + dc
* Nhìn cực viễn (Mắt không điều tiết ) : O1O2 = d' + dv
1
fc
= +1
dc
1
d'm
1
fv
= +1
dv
1
d'm
* Chữa bệnh cận thị : d = ∞
* Kính cận thị : Thấu kính phân kỳ
* Mắt không có tật : dv = ∞
* Kính viễn thị : Thấu kính hội tụ
- Độ bội giác
- Độ bội giác
G = = K tgαtgα0
Đ
d' +
tgα = A'B'
d' +
tgα0 = ABĐ
Đ = OCc = dc; ;
- Ngắm chừng cực cận Gc = K - Ngắm chừng vô cực G∞ =
Đ
f
25
f
Ghi chú : Vành kính lúp ghi x5 nghĩa là : G = 5 = ⇔ f = 5cm
G = tgαtgα0 tgα0 =
AB
Đ
với Nếu ngắm chừng cực cận : Gc = Kc = K1K2
Nếu ngắm chừng vô cực : G∞ = δĐf1f2
δ = O1O2 − f1 − f2 : Độ dài quang học của kính hiển vi
Khi ngắm chừng vô cực : O1O2 = f1 + f2 G∞ = =
tgα
tgα0
f1
f2
- Hiệu đường đi của hai sóng
ánh sáng từ S1, S2 tới M là :
ax
D
d2 − d1 =
λD
ad2 − d1 = kλ ⇒ x = k
λD
ad2 − d1 = (k + ½)λ ⇒ x = (k + ½)
- Tại M là vân ánh sáng :
k = 0 : Vân sáng trung tâm (tại O)
k = ± 1 : Vân sáng bậc 1
k = ± 2 : Vân sáng bậc 2 . . .
- Tại M là vân tối
k = 0 hay k = − 1 : Vân tối bậc 1
k = 1 hay k = − 2 : Vân tối bậc 2 ...
- Khoảng vân : Khoảng cách giữa 2 vân sáng hay 2 vân tối liên tiếp : λDai =
15
Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
2. Thang sóng điện từ :
1. Thuyết lượng tử :
VẬT LÝ HẠT NHÂN
2. Hiện tượng quang điện :
4. Thuyết lượng tử trong nguyên tử Hydro (mẫu nguyên tử Bo (Bohr)) :
1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử :
a. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện :
b. Công thức Anhxtanh (Einstein) :
c. Hiệu điện thế hãm (Uh) :
d. Định lý động năng :
(Bức xạ)(Hấp thụï)
- Tia Gamma (γ) : dưới 10−12m
- Tia Rơnghen (tia X) : 10−12m đến 10−9m
- Tia Tử ngoại : 10−9m đến 4.10−7m
- Ánh sáng nhìn thấy : 4.10−7m đến 7,6.10−7m
- Tia Hồng ngoại : 7,6.10−7m đến 10−3m
- Các sóng vô tuyến : 10−3m trở lên
∗ Lượng tử ánh sáng hay photon :
ε = hf = hc
λ
h = 6,625.10−34.Js : Hằng số Plank
c = 3.108.m/s : Vận tốc ánh sáng trong chân không
f : Tần số ánh sáng
λ : Bước sóng ánh sáng
λ ≤ λ0
- λ : Bước sóng của ánh sáng kích thích
- A : Công thoát của e khỏi kim loại : Giới hạn quang điện của kim loạiλ0 = hc/A
ε = hf = = A + mv hc
λ
1
2
2
0max (m = 9,1.10
−31kg)
vomax : Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện
mv1
2
2
0maxEđ0max = : Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
Khi UAK ≤ Uh ⇔ I = 0 ⇔ eUh = Eđ0max
mv1
2
2
0maxmv
1
2
2
maxe UAK = −
3. Tia Rơnghen (Tia X) : Tần số cực đại (hay bước sóng cực tiểu) của tia X do
ống Rơnghen phát ra ứng với toàn bộ động năng cực đại của electron biến
thành năng lượng của photon tia X :
mv1
2
2
maxε = hfmax = =
hc
λmin
(Q = 0)
εmn = hfmn = = Em − En hcλmn
∗ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng, có năng
lượng Em đến trạng thái dừng, có năng lượng En
thì nguyên tử phát ra một photon
có năng lượng :
Z : Nguyên tử số hay số proton bên trong hạt nhân
N : Số nơtron trong hạt nhân
A = N + Z : Số khối
XAZ
∗ Các hạt nhân cùng số proton Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng vị
∗ Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) bằng 1/12 khối lượng của C ⇒ u ≅ 1,66058.10−27kg126
16
Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á
2. Sự phóng xạ :
3. Phản ứng hạt nhânï :
a. Các tia phóng xạ :
b. Định luật phóng xạ :
c. Độ phóng xạ :
b. Các luật bảo toàn :
d. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch (tỏa năng lượng) :
Tia α ( )He42 Tia β
− ( )e0−1 Tia β
+ ( )e01 Tia γ ( )ε = hf =
hc
λ
; ; ;
N = N0.e−λt m = m0.e−λt
∗ N0, m0 : Số nguyên tử, khối lượng ban đầu (t = 0) của chất phóng xạ
∗ N, m : Số nguyên tư, khối lượng ở thời điểm t của chất phóng xạ
∗ : Hằng số phóng xạ , với T : Chu kì bán rãλ = =Ln2T
0,693
T
∗ N0 = m0.NAA N =
m.NA
A e
−λt = 1
2t/T
; ;
H = H0.e−λt = λN H0 = λN0với
Đơn vị H : Beccơren (Bq) = phân rã/giây
Đơn vị khác : Curi (Ci) = 3,7.1010Bq
H0 : Độ phóng xạ lúc ban đầu (t = 0)
H : Độ phóng xạ ở thời điểm t
a. Phản ứng hạt nhân : AA1Z1 B
A2
Z2 C
A3
Z3 D
A4
Z4
+ +
∗ Định luật bảo toàn số khối :
∗ Định luật bảo toàn điện tích :
∗ Định luật bảo toàn năng lượng : Tổng các dạng năng lượng của hệ
trước và sau phản ứng bảo toàn.
A1 + A2 = A3 + A4
Z1 + Z2 = Z3 + Z4
∗ E = m.c2 : Năng lượng nghỉ (Hệ thức Anhxtanh) ∗ Wđ = : Động năngmv212
Ghi chú : Không có định luật bảo toàn khối lượng của hệ
∗ Định luật bảo toàn động lượng : pA + pB = pC + pD ⇔ mAvA + mBvB = mCvC + mDvD
c. Phản ứng tỏa và thu năng lượng : Gọi : M0 = mA + mB ; M = mC + mD
∗ M < M0 ⇔ Phản ứng tỏa năng lượng
∗ M > M0 ⇔ Phản ứng thu năng lượng
∗ Sự phân hạch : Là hiện tượng một hạt nhân (loại rất nặng) hấp thụ nơtron
rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình
∗ Phản ứng nhiệt hạch : Sự kếp hợp 2 hạt nhân rất nhẹ thành 1 hạt nhân nặng hơn
U23592 U
236
92 X
A
Z 200MeVX'
A'
Z'n
1
0 k n
1
0+ + + +
H21 H
3
1 He
4
2 17,6MeVn
1
0+ + +
Ví dụ :
Ví dụ :
4. Năng lượng liên kết - Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử :( X)AZ
∆m = m0 - m
∆E = (m0 - m)c2
∆E' = ∆EA
⇔
: Độ hụt khối của hạt nhân
: Năng luợng liên kết của hạt nhân
: Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân
với m0 = Zmp + Nmnm = mx
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn, thì càng bền vững
File đính kèm:
- Quang hoc + Hat nhan.pdf