1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
24 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hực hiện điều chỉnh nội dung dạy học và phân phối chương trình dạy học cấp THCS môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS
(Áp dụng từ năm học 2011-2012)
MÔN: TIẾNG ANH
Họ tên giáo viên:
Trường: .
Dạy các lớp: .
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Phần thứ nhất
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH (TINH GIẢM) NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN TIẾNG ANH - CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
Phần thứ hai
NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Với những bài Read được tăng thời lượng lên 2 tiết: GV không nên chia bài đọc thành 2 phần dạy riêng biệt (chia đôi bài đọc) mà nên bổ sung các hoạt động, các bài tập cho phần Pre, While, Post để khai thác sâu nội dung. Với học sinh các lớp Khá - Giỏi, giáo viên có thể dạy bài đọc trong 01 tiết, tiết còn lại có thể bổ sung các bài tập mở rộng hoặc bổ sung bài đọc khác có cùng chủ đề để học sinh mở rộng vốn từ vựng và phát triển kỹ năng.
Trên cơ sở số tiết khung do Sở quy định, các nhóm chuyên môn trao đổi, xây dựng chương trình chi tiết đến từng tiết cho phù hợp với đối tượng; tổ trưởng chuyên môn thẩm định, Hiệu trưởng xem xét phê duyệt.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 6
- Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 18, 38
- Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 72, 91
- Cả năm: 105 tiết.
* Lưu ý: Với một số bài dài, tùy đối tượng học sinh, GV có thể điều chỉnh một số phần sang các tiết khác trong bài hoặc sang các tiết trả bài cho phù hợp. Nội dung điều chỉnh cần được bàn bạc xây dựng, thống nhất trong tổ, nhóm. (Ví dụ: Unit 4, 9, 10, 12).
Học ki I:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ............................ )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: ........................................... )
Giới thiệu chương trình, hướng dẫn pp học bộ môn
1 tiết
Khảo sát đầu năm, hướng dẫn pp bộ môn.
Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
GREETINGS
5 tiết
A 1, 2 , 3, 4
A 5, 6, 7, 8
B1-6
C1,2, (5*)
C 3, 4, 6
UNIT 2:
AT SCHOOL
5 tiết
A 1, 2, (3*), 4
B 1, (2*), 3
B 4, 5, 6
C 1
C 2, 3, 4
UNIT 3:
AT HOME
5 tiết
A 1, 2
A 3, 4, (5*)
B 1, 2
B 3, 4, (5*), 6
C 1, 2, (3*) ,4
GRAMMAR PRACTICE
1 tiết
GRAMMAR PRACTICE
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 4:
BIG OR SMALL?
6 tiết
A1-3
A4, (*5), B1
B2-5
Trả và chữa bài kiểm tra số 1
C1-3
C4-7
UNIT 5:
THINGS I DO
6 tiết
A1,2
A3,4
A5,6
B1-3
C1
C2-3
GRAMMAR PRACTICE
1 tiết
GRAMMAR PRACTICE
UNIT 6:
PLACES
5 tiết
A 1, 2, 3
A 4, 5, 6, 7
B 1, 2, 3, 5
C 1, 2
C 3, 4, (5*), 6
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 7:
YOUR HOUSE
6 tiết
A1-2
- Phần C2 (trang 79) không dạy.
A3-5
B1-3
Trả và chữa bài kiểm tra số 2
C 1, 3
C 4, (5*), 6
UNIT 8:
OUT AND ABOUT
5 tiết
A 1, 2
- 4 câu đầu phần C3 (trang 90) không dạy
A 3, 4, (5*), 6, 7
B 1, 2, (3*) ,4
C 1, 2
C 3, 4, 6 (bỏ 4 câu đầu C3)
GRAMMAR PRACTICE
1 tiết
Grammar Practice
REVISION
3 tiết
REVISION
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì I
1 tiết
Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: .............................)
Đối với các lớp còn lại
(lớp: ............................................)
UNIT 9:
THE BODY
5 tiết
A1, 2
A3, 4
A5, (*6)
B1-3
B4, 5, (6*)
UNIT 10:
STAYING HEALTHY
5 tiết
A1,2,6
A3,4,5, (*7)
B1, 2, 3
B4, 5, 6
C1, 2, 3, 4, 5
UNIT 11:
WHAT DO YOU EAT?
5 tiết
A1
A2
A3, 4, 5
B1, 3, 4
B2, 5
GRAMMAR PRACTICE
1 tiết
GRAMMAR PRACTICE
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
6 tiết
A1, 2
A3-5
B1-4
Trả và chữa bài kiểm tra số 3
B5, C1,5
C2,3,4,6
UNIT 13:
ACTIVITIES AND THE SEASONS
5 tiết
A1,2
- GV có thể thiết kế, bổ sung thêm các bài tập để tăng lượng từ vựng và rèn kỹ năng cho học sinh.
A3
A4,5
B1
B2
UNIT 14:
MAKING PLANS
5 tiết
A1, 2, 3
A4, 5, 6
B1, 2, 3, 4
B 5, 6, 7
C1, 2, 3, 4
GRAMMAR PRACTICE
1 tiết
GRAMMAR PRACTICE
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 15:
COUNTRIES
6 tiết
A1 - 4
A 5, 6
B1,2
Trả và chữa bài kiểm tra số 4
B3, 4+C3
C1,2
UNIT 16:
MAN AND THE
ENVIRONMENT
4 tiết
A1,3, 6
- Phần 4, 5 (trang 168) không dạy.
- Phần 6 (trang 172) không dạy.
A 2
B1, 2
B(3*), 4, 5, 7
GRAMMAR PRACTICE
1 tiết
GRAMMAR PRACTICE
Ôn tập học kì II
2 tiết
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì II
1 tiết
Kiểm tra học kì II
===========================================================================
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 7
- Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 19, 39
- Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 72, 91
- Cả năm: 105 tiết.
Học kì I:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: .............................)
Đối với các lớp còn lại
(lớp: ............................................)
Ôn tập khảo sát/ hướng dẫn PP học bộ môn
1 tiết
Kiểm tra khảo sát đầu năm, hướng dẫn PP học tập bộ môn
Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
BACK TO SCHOOL
5 tiết
A1,3
A2
A4-5
B1-3
B4-7
UNIT 2:
PERSONAL INFORMATION
5 tiết
A1-3
A4-5
A6-7, B6
B1,2,3,9
B4,5,8
UNIT 3:
AT HOME
5 tiết
A1
- Phần A3 (trang 31) không dạy.
A2
B1-2
B3,4
B5
LANGUAGE FOCUS 1,
REVISION
2 tiết
LANGUAGE FOCUS 1
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 4:
AT SCHOOL
6 tiết
A1,2,4
A3,5
A6
Trả và chữa bài kiểm tra số 1
B1,2
B3,4
UNIT 5:
WORK AND PLAY
5 tiết
A1,3
A2
A4-6
B1-2
B3-4
UNIT 6:
AFTER SCHOOL
6 tiết
A1
A2
A3,4
B1
B2
B3,4
LANGUAGE FOCUS 2,
REVISION
2 tiết
LANGUAGE FOCUS 2
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 7:
THE WORLD OF WORK
6 tiết
A1
A2,3
A4
Trả và chữa bài kiểm tra số 2
B1,4
B2,3
UNIT 8:
PLACES
5 tiết
A1-3
A4-5
B1
B2
B4-5
REVISION
3 tiết
REVISION
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì I
1 tiết
Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: .........................)
Đối với các lớp còn lại
(lớp: ...............................................)
UNIT 9:
AT HOME AND AWAY
5 tiết
A1
A2
A3,4
B1,2
B3,4
LANGUAGE FOCUS 3
1 tiết
LANGUAGE FOCUS 3
UNIT 10:
HEALTH AND HYGIENE
5 tiết
A1
A2,3
A4
B1,4
B2,3
UNIT 11:
KEEP FIT, STAY HEALTHY
5 tiết
A1
- Phần B3 (trang 111) không dạy.
A2,3
B1
B2
B4
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 12:
LET’S EAT
6 tiết
A1
- Phần A3(b) (trang 116, 117) không dạy.
A1,2
A3(a),4
Trả và chữa bài kiểm tra số 3
B1
B2,4
LANGUAGE FOCUS 4
1 tiết
LANGUAGE FOCUS 4
UNIT 13:
ACTIVITIES
5 tiết
A1,4
A3,5
B1,4
B2+A2
B3
UNIT 14:
FREETIME FUN
5 tiết
A1
A2
A3
B1,2
B3,4
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 15:
GOING OUT
6 tiết
A1
A2
A3
Trả và chữa bài kiểm tra số 4
B1,2
B3,4
UNIT 16:
PEOPLE AND PLACES
5 tiết
A1,2
A3,4
B1,3
B4
B2,5
REVISION
2 tiết
LANGUAGE FOCUS 5
REVISION
Kiểm tra học kì II
1 tiết
Kiểm tra học kì II
================================================================================
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 8
- Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 20, 40
- Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 73, 88
- Cả năm: 105 tiết.
* Lưu ý: Với phần Language focus, giáo viên có thể linh hoạt ghép các bài tập vào các tiết khác trong bài cho phù hợp với nội dung và đối tượng.
Học kì I:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ....................................)
Đối với các lớp còn lại (lớp: ..............................................)
Ôn tập khảo sát/ hướng dẫn PP học bộ môn
1 tiết
Khảo sát đầu năm/ Hướng dẫn PP học bộ môn
Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
MY FRIENDS
5 tiết
Getting started + Listen and read
Speak + Listen
Read
Write
Language focus
UNIT 2:
MAKING ARRANGEMENTS
5 tiết
Getting started + Listen and read
- Phần 3 (trang 24) không dạy.
Listen + Speak
Read
Write (bỏ phần 3 trang 24 )
Language focus
UNIT 3:
AT HOME
6 tiết
Getting started + Listen and Read
- Có thể ghép một số phần Language Focus vào các tiết trong bài hoặc tiết 18 (REVISION) cho phù hợp.
Speak
Listen
Read
Write
Language focus
REVISION
2 tiết
REVISION
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 4:
OUR PAST
7 tiết
Getting started + Listen and read
Speak + Language focus 4
Listen
Trả và chữa bài kiểm tra số 1
Read
Write
Language Focus 1,2,3
UNIT 5:
STUDY HABITS
6 tiết
Getting started + Listen and read
- Phần Read (trang 49) tăng thời lượng thành 2 tiết.
- Phần 2-Language focus
(trang 52) không dạy.
Listen + Speak
Read (1)
Read (2)
Write
Language focus
UNIT 6:
THE YOUNG PIONEERS CLUB
5 tiết
Getting started + Listen and read + Language focus 2
- Phần Read trang 57 sửa “from 15 to 30” thành “from 16 to 30”
- Bài tập 2: sửa “ansers” thành “answers”
- Câu g không dạy.
Speak + Language focus 3
Listen + Language focus 1
Read (bỏ câu “g” trang 57)
Write
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 7:
MY NEIGHBORHOOD
6 tiết
Getting started + Listen and read + Language focus 1,2,3
- Có thể linh hoạt ghép các bài tập của phần Language focus vào tiết chữa bài kiểm tra số 2.
Speak + Language focus 4
Listen + Language focus 5
Trả và chữa bài kiểm tra số 2
Read
Write
UNIT 8:
COUNTRY LIFE
AND CITY LIFE
5 tiết
Getting started + Listen and read + Language focus 4
Speak + Language 3,5
Listen + Language 1,2
Read
Write
REVISION
2 tiết
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì I
1 tiết
Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ..............................)
Đối với các lớp còn lại (lớp: .......................................)
UNIT 9:
A FIRST - AID COURSE
5 tiết
Getting started + Listen and read
Speak + Language focus 4
Listen + Language focus 2,3
Read + Language focus 1
Write
UNIT 10:
RECYCLING
6 tiết
Getting started + Listen and read
Speak
Listen + Language focus 3
Read
Write
Language focus 1,2,4
UNIT 11:
TRAVELING AROUND
VIET NAM
5 tiết
Getting started + Listen and read + Language focus 3
- Có thể ghép phần Language Focus vào tiết 71 (REVISION).
Speak + Language focus 4
Listen + Language focus 1,2
Read
Write
REVISION
2 tiết
REVISION
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 12:
A VACATION ABROAD
7 tiết
Getting started + Listen and read
Speak
Listen
Trả và chữa bài kiểm tra số 3
Read
Write
Language focus
UNIT 13:
FESTIVALS
6 tiết
Getting started + Listen and read
Speak
Listen
Read
Write
Language focus
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 14:
WONDERS OF THE WORLD
7 tiết
Getting started + Listen and read
Speak
Listen
Trả và chữa bài kiểm tra số 4
Read
Write
Language focus
UNIT 15:
COMPUTERS
6 tiết
Getting started + Listen and read
- Thay phần Listen bài 15 bằng phần Listen bài 16.
- Thay từ “To” thành “From” ở dòng 6á trang 145.
- Thay “Delhi” thành “New Delhi” ở dòng 1á trang 145.
Speak
Listen (Unit 16)
Read
Write
Language focus
REVISION
3 tiết
REVISION
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì II
1 tiết
Kiểm tra học kì II
UNIT 16:
Không dạy
=======================================================================
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 9
- Học kì I: 36 tiết Số tiết/tuần: 02 Các tiết kiểm tra: 14, 27
- Học kì II: 34 tiết Số tiết/tuần: 02 Các tiết kiểm tra: 48, 61
- Cả năm: 70 tiết.
* Lưu ý: Với phần Language focus, giáo viên vẫn có thể linh hoạt ghép các bài tập vào các tiết khác trong bài cho phù hợp với nội dung và đối tượng.
Học kì I:
BÀI
SỐ TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ....................................)
Đối với các lớp còn lại (lớp: ..............................................)
Ôn tập/ hướng dẫn PP học bộ môn
1 tiết
Ôn tập, khảo sát đầu năm/ hướng dẫn PP học bộ môn
Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
A VISIT FROM A PEN PAL
5 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak + Listen
Read
Write
Language Focus
UNIT 2:
CLOTHING
6 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak
Listen + Language Focus 4
Read
Write
Language Focus 1, 2, 3
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 3:
A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
6 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak + Listen
Read
Trả và chữa bài kiểm tra số 1
Write
Language Focus
UNIT 4:
LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
5 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak
Listen + Language Focus 1,2
Read
Write
REVISION
1 tiết
Language Focus 3, 4 + REVISION
- Language Focus 3,4 là một nội dung của bài ôn tập
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 5:
THE MEDIA
6 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak + Listen
Read
Trả và chữa bài kiểm tra số 2
Write
Language Focus
REVISION
2 tiết
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì I
1 tiết
Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ TIẾT KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...................................)
Đối với các lớp còn lại (lớp: ............................................)
UNIT 6:
THE ENVIRONMENT
5 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak + Listen
Read
Write
Language Focus
UNIT 7:
SAVING ENERGY
5 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak + Language Focus 3
Listen + Language Focus 1
Read + Language Focus 2
Write
REVISION
1 tiết
REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 8:
CELEBRATIONS
6 tiết
Getting started + Listen and Read
Speak
Listen + Read
Trả và chữa bài kiểm tra số 3
Write
Language Focus
UNIT 9:
NATURAL DISASTERS
5 tiết
Getting started + Listen and Read
- Bài tập 2,3,4 (trang 81, 82) không dạy.
- GV nên biên soạn thêm bài tập bổ sung cho phần Language Focus.
Speak + Listen
Read
Write
Language Focus
REVISION
1 tiết
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
1 tiết
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 10:
LIFE ON OTHER PLANETS
6 tiết
Getting started + Listen and Read
- Bài tập 3(c) (trang 85) và bài tập 5(a) (trang 87) không dạy.
- Có thể linh hoạt ghép các bài tập của phần Language focus vào tiết chữa bài kiểm tra số 4.
Speak + Language Focus 1
Listen + Language Focus 2,3,4
Trả và chữa bài kiểm tra số 4
Read
Write
REVISION
2 tiết
REVISION
REVISION
Kiểm tra học kì II
1 tiết
Kiểm tra học kì II
GIÁO VIÊN
(Kí, ghi rõ họ tên)
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(Kí, ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
(Kí tên, đóng dấu)
File đính kèm:
- huc_hien_dieu_chinh_noi_dung_day_hoc_va_phan_phoi_chuong_tri.doc