Bài 1. (2 điểm )
1. (1,0 đ) 3(x + 2) – 1 > 2(x – 3) + 4 3x + 5 > 2x – 2 0,5 đ
3x – 2x > – 2 – 5
x > - 7 . Nghiệm của bpt là x > -7. 0,5 đ
2. (1,0 đ) (x – 2)2 + x2 2x2 – 3x – 5
2x2 – 4x + 4 2x2 – 3x – 5 0,5 đ
4 + 5 2x2 – 3x + 4x – 2x2
9 x. Nghiệm của bpt là x 9. 0,5 đ
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn chấm môn toán 8
A. TNKQ: Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm
ĐA/Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
x
B
x
x
x
C
x
x
D
x
x
B. Tự luận
Bài 1. (2 điểm )
(1,0 đ) 3(x + 2) – 1 > 2(x – 3) + 4 3x + 5 > 2x – 2 0,5 đ
3x – 2x > – 2 – 5
x > - 7 . Nghiệm của bpt là x > -7. 0,5 đ
(1,0 đ) (x – 2)2 + x2 2x2 – 3x – 5
2x2 – 4x + 4 2x2 – 3x – 5 0,5 đ
4 + 5 2x2 – 3x + 4x – 2x2
9 x. Nghiệm của bpt là x 9. 0,5 đ
Bài 2. (4 điểm )
1. ( 2,0 đ ) TXĐ:
MTC : 0,5 đ
1,0 đ
. 0,5 đ
2. ( 2,0 đ ) Để P =3
0,5 đ
Các ước nguyên của 2 là : 0,5 đ
Suy ra:
(loại vì không thuộc TXĐ).
(loại vì không thuộc TXĐ). Vậy: với (x;y) = (3;0) và (x;y) = (0;-3) thì P = 3. 1,0 đ
A
B
D
C
E
K
G
Bài 3.( 6 điểm):
(2,0 đ)
Do BK//AD, nên (1) 0,5đ
Do AB//DG, nên (2) 0,5đ
Từ (1) và (2) suy ra 0,5đ
D đó, AE2 = EK.EG. 0,5đ
(2,0 đ)
Ta có suy ra (3) 0,5đ
Tương tự: (4) 0,5đ
Cộng từng vế (3) với (4) ta được:
0,5đ
Hay 0,5đ
( 2,0 đ)
Đặt AB = a, AD = b thì và . 1,0đ
Nhân theo từng vế của hai đẳng thức trên ta được:
suy ra BK.DG = ab không đổi. 1,0đ
Bài 4.( 2 điểm):
Ta có: < < (1) 0,5 đ
< < (2) 0,5 đ
< < (3) 0,5 đ
Cộng từng vế (1), (2), (3) :
1 < + + < 2 0,5 đ
File đính kèm:
- Dap an HSG cum.doc