Bài 7 (1điểm) Cho dòng chữ : “HOC SINH GIOI CASIO HUYEN HOANG HOA” . Viết liên tiếp như sau : “HOC SINH GIOI CASIO HUYEN HOANG HOA HOC SINH GIOI CASIO HUYEN HOANG HOA ” .Chữ cái thứ 2013 là chữ gì ?
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi giải toán bằng máy casio năm học: 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HOẰNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY CASIO
Năm học :2012-2013
-Thí sinh chỉ ghi kết quả vào ô tương ứng,không ghi thêm ký hiệu nào khác vào bài thi.
- Nếu đề thi không nói gì thêm, hãy lấy chính xác đến 6 chữ số thập phân.
Đề bài
Ghi kết quả
Điểm
Bài 1 (2điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)A =, với
a)A 208,002511
1 (điểm)
.
b) ,
với tanx=3,59 (00<x<900)
b)B-2013,624225
1 (điểm)
Bài 2(1điểm)Tìm dư của phép chia x3 – 9x2 – 35x +11 cho x - 13.
232
1 (điểm)
Bài 3 (2điểm) Tìm tất cả các số có dạng , biết rằng chia hết cho 36.
34452; 34056; 34956
2 (điểm)
Bài 4(2điểm)
a)Tính tổng: Q = a1 + a2 + + a2012.
Biết
a) Q 0,977712
1 (điểm)
b) Cho a là số tự nhiên được viết bằng 2012 chữ số 9. Hãy tính tổng các chữ số của số n = a2+1.
b) 18109
1 (điểm)
Bài 5(2điểm)
a) Tính chính xác giá trị biểu thức: M=20122012.20132013
a) M = 405096607170156
1 (điểm)
b) Cho S = 1 + 7 + 72 + + 72127.
Tìm ba chữ số tận cùng của 6S+5.
b)8;0;5
1 (điểm)
Bài 6(3điểm) Cho tam giác ABC .Đường cao AH. Biết
a) Tính AH.
a)AH26,811556cm
1 (điểm)
b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
b)Chu vi 103,936543cm.
Diện tích
509,114240cm2
1 (điểm)
1 (điểm)
Bài 7 (1điểm) Cho dòng chữ : “HOC SINH GIOI CASIO HUYEN HOANG HOA” . Viết liên tiếp như sau : “HOC SINH GIOI CASIO HUYEN HOANG HOA HOC SINH GIOI CASIO HUYEN HOANG HOA ” .Chữ cái thứ 2013 là chữ gì ?
Chữ : C
1 (điểm)
Bài 8 (3điểm)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
Trình bày tóm tắt lời giải.
Giả sử , ta có : (0,5 điểm)
Mà x nguyên dương nên x = 1. (0,5 điểm)
Khi đó (0,5 điểm)
Nếu y = 1 : loại vì không tồn tại z nguyên dương
(0,5 điểm)
Nếu y = 2: (0,5 điểm)
Vậy ( x; y; z) = (1; 2; 3) và các hoán vị của chúng. (0,5 điểm)
( x; y; z) = (1; 2; 3) và các hoán vị của chúng.
3 (điểm)
Bài 9 (2điểm) Biết rằng x là một số thực khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Trình bày toán tắt lời
Dấu bằng xảy ra khi x = 2012,2013
(1),(2),(3),(4) mỗi ý 0,5 điểm
N0,998014
2
(điểm)
Bài 10 (2điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ), biết rằng AB=30cm, AD=20 cm, AM=10 cm,
BP=5 cm, AQ=15 cm.
Tính diện tích tam giác MRS.
Trình bày tóm tắt lời giải.
Ta có đường thẳng PQ cắt đường thẳng CD, AB tương ứng tại E, F
. ta có: hay ;
Suy ra DE= 15 cm. (0,25 điểm)
Ta thấy : (0,25 điểm)
Lại có: Vì MF // DE nên ta có:(1) (0,25 điểm)
Vì MF // CE nên ta có :
(2) (0,25 điểm)
Ta có SMDC = (3) (0,5 điểm)
Mặt khác, từ (1) và (2) ta có :
(4) (0,25 điểm)
Do đó từ (3) và (4) suy ra :
SMRS = (0,25 điểm)
SMRS=91,875 cm2
2 (điểm)
Chú ý : Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 6.
Kết quả sai một chữ số trừ 0,25 điểm, ( hoặc thừa, thiếu chữ số thập phân cuối cùng)
Bài 3 : Đúng 1 đáp số : 0,5 điểm
Đúng 2 đáp số : 1,5 điểm
Đúng 3 đáp số : 2,0 điểm.
Nếu HS trả lời (x;y)=(4,2);(0,6);(9,6):Cho 1,5 điểm.
3) Nếu kết quả thiếu đơn vị trừ :0,25 điểm
4) Sai dấu = , trừ :0,25 điểm
5) Học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
6) Bài 5, b hs ghi kq : 805 vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- Dap an MTBT.doc