Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Trang
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 7
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Trang - Từ ngày 24/10/2022 đến ngày 30/10/2022
Mơn
Tiết Tiết Chuẩn bị,
Thứ, ngày, buổi (hoặc Lớp Tên bài dạy
TKB PPCT điều chỉnh
PM)
1 Chào cờ 5B 7 Trị chơi Đốn tên bạn
2
Những người bạn tốt Tranh MH
Hai 3 Tập đọc 5B 13
24/10/2022 Buổi sáng 4 Tốn 5B 31 Luyện tập chung
5
Tiết Đọc Đọc sách thư viện: Chủ đề truyện lịch
1 Thư 5B 4 sử, truyện dân gian
Viện
2 Tốn 5B 32 Khái niệm số thập phân
3 Chính tả 5B 7 (Nghe - viết): Dịng kinh quê hương
Buổi sáng Khoa Phịng bệnh sốt xuất huyết Ảnh
4 5B 13
học
Ba 5
25/10/2022 1 LT&C 5B 13 Từ nhiều nghĩa
Chân dung
2 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
Lịch sử 5B 7 Bác Hồ
Kể Cây cỏ nước Nam Tranh MH
3 5B 7
Buổi chiều chuyện
4
1 Tập đọc 5B 14 Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng Đà
2
3 Tốn 5B 33 Khái niệm số thập phân (tt)
Buổi sáng 4 Đạo đức 5B 7 Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1)
Tư
26/10/2022 5
Hàng của số thập phân Đọc,viết số
1 Tốn 5B 34
thập phân
2
Tập làm Luyện tập tả cảnh Tranh,ảnh
3 5B 13
văn
Buổi sáng Khoa Phịng bệnh viêm não Hình SGK
4 5B 14
học
Năm 5
27/10/2022 1 LT&C 5B 14 Luyện tập về từ nhiều nghĩa
2 Địa Lí 5B 7 Ơn tập
3 Kĩ thuật 5B 7 Nấu cơm(tiết 1)
Buổi chiều 4
1 Tốn 5B 35 Luyện tập
Tập làm Luyện tập tả cảnh Tranh,ảnh
2 5B 14
Sáu văn
Sinh hoạt Tham gia trị chơi yêu thích
28/10/2022 3 5B 7
Buổi chiều lớp
4
1 TUẦN 7
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2022
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - SINH HOẠT DƯỚI CỜ .
TRỊ CHƠI: ĐỐN TÊN BẠN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nghe đánh giá, nhận xét tuần qua và phương hướng tuần tới; nhận biết những
ưu điểm cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục.
- Rèn kĩ năng chú ý lắng nghe tích cực, kĩ năng trình bày, nhận xét; tự giác tham
gia các hoạt động.
- HS vui vẻ, gắn kết với các bạn trong lớp thơng qua những trị chơi yêu thích.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự tìm ra những nét riêng của các bạn.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giới thiệu được những nét riêng đáng
quý của người khác.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết chia sẻ với bạn về những nét riêng của các
bạn.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: tơn trọng nét riêng của bạn, biết lắng nghe những chia sẻ về
nét riêng của bạn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Chào cờ
- HS tập trung trên sân cùng HS tồn trường. - HS tập trung chỉnh trang hàng
- Thực hiện nghi lễ chào cờ. ngũ.
- Tổng phụ trách Đội nhận xét thi đua tuần - HS hát Quốc ca, Đội ca.
qua. - HS lắng nghe.
- Đại diện BGH nhận xét bổ sung và triển
khai các cơng việc tuần mới.
2. Sinh hoạt chủ đề.
- Mục tiêu:
+ HS đốn được tên bạn qua những nét riêng của bạn.
+ Tạo sự vui vẻ, gắn kết giữa các thành viên trong lớp.
- GV nêu yêu cầu và phổ biến luật chơi. Cả
lớp chia theo đội 4 người tham gia chơi. - Các nhĩm HS cùng nhau tham
+ Luật chơi: Mỗi bạn cầm bức ảnh của bạn gia trị chơi.
khác trong đội và mơ tả những đặc điểm
ngoại hình, sở thích, tính cách, thĩi quen...
của bạn trong ảnh. Đội cịn lại sẽ đốn tên
bạn được mơ tả. Đội nào đốn đúng nhiều
nhất sẽ là đội thắng cuộc.
- GV mời một số HS chia sẻ cản xúc sau khi - HS chia sẻ Cảm xúc sau khi
2 kết thúc trị chơi. tham gia trị chơi: vui vẻ, hào
hứng.
- GV nhận xét chung, tuyên dương. - Lắng nghe rút kinh nghiệm.
3. Vận dụng.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo khơng khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu học sinh tiếp tục về nhà - Học sinh tiếp nhận thơng tin và
giới thiệu những nét riêng của bản thân cũng yêu cầu.
như của các bạn cho gia đình của mình.
- Nhận xét sau tiết dạy, dặn dị về nhà. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
-----------------------------------------------------
Tập đọc
NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực văn học : Hiểu ý nghĩa: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn
bĩ của cá heo với con người. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
+ Năng lực ngơn ngữ: Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- Lồng ghép kiến thức về chủ đề, kết thúc câu chuyện, chuyện cĩ thật và
chuyện tưởng tượng, chi tiết, thời gian, địa điểm trong câu chuyện
- Ghi lại bằng 1-2 câu ý chính bài Tập đọc
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Yêu mến và bảo vệ lồi vật cĩ ích
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc.
- HS: Đọc trước bài, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(3phút)
- Cho HS tổ chức thi đọc nối tiếp đoạn - HS thi đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi
bài Tác phẩm của Si-le và tên phát xít
và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét - HS nghe
- Nêu chủ điểm sẽ học. - HS nghe
- Giới thiệu bài: Những người bạn tốt. - HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
3 2.1. Luyện đọc: (10phút)
* Mục tiêu: - Rèn đọc đúng từ , đọc đúng câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới.
- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngồi.
* Cách tiến hành:
- 1 HS đọc tồn bài - HS đọc
- HS chia đoạn: 4 đoạn (mỗi lần xuống
dịng là 1 đoạn)
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong - Nhĩm trưởng điều khiển các bạn trong
nhĩm nhĩm đọc:
+ 4HS đọc nối tiếp lần 1 kết hợp luyện
đọc từ khĩ
+ 4 HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp luyện
đọc câu khĩ
- Nêu chú giải. - HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS đọc theo cặp . - HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc tồn bài. - 1 HS đọc.
- GV đọc mẫu. - HS theo dõi.
2.2. Hoạt động tìm hiểu bài: (10 phút)
* Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa: Khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bĩ của cá heo
với con người. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhĩm, trả lời câu - Nhĩm trưởng điều khiển các bạn trong
hỏi rồi báo cáo kết quả trước lớp: nhĩm đọc bài, trả lời câu hỏi trong
SGK, sau đĩ báo cáo kết quả:
- Chuyện gì đã xảy ra với nghệ sĩ tài ba + Ơng đạt giải nhất ở đảo Xi- xin với
A- ri- ơn? nhiều tặng vật quý giá. Trên chiếc tàu
chở ơng về, bọn thuỷ thủ địi giết ơng.
Ơng xin được hát bài hát mình yêu thích
nhất và nhảy xuống biển.
- Điều kì lạ gì xảy ra khi nghệ sĩ cất + Đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu,
tiếng hát giã biệt cuộc đời? say sưa thưởng thức tiếng hát của ơng.
Bầy cá heo đã cứu A-ri-ơn khi ơng nhảy
xuống biển và đưa ơng về đất liền
nhanh hơn tàu.
- Qua câu chuyện trên em thấy đàn cá + Cá heo là con vật thơng minh tình
heo đáng yêu và đáng quý ở chỗ nào? nghĩa, chúng biết thưởng thức tiếng hát
của nghệ sĩ và biết cứu giúp người khi
gặp nạn.
- Em cĩ suy nghĩ gì về cách đối xử của + Đám thuỷ thủ tuy là người nhưng vơ
đám thuỷ thủ và đàn cá heo với nghệ sĩ cùng tham lam độc ác, khơng biết chân
A-ri-ơn? trọng tài năng. Cá heo là lồi vật nhưng
thơng minh, tình nghĩa ....
- Những đồng tiền khắc hình một con + Những đồng tiền khắc hình một con
heo cõng người trên lưng cĩ ý nghĩa heo cõng người trên lưng thể hiện tình
4 gì? cảm yêu quý của con người với lồi cá
heo thơng minh.
- Em cĩ thể nêu nội dung chính của + Câu chuyện ca ngợi sự thơng minh
bài? tình cảm gắn bĩ của lồi cá heo đối với
con người .
- GV ghi nội dung lên bảng - Vài HS nhắc lại
- Ngồi câu chuyện trên em cịn biết + Cá heo biểu diễn xiếc, cá heo cứu các
những chuyện thú vị nào về cá heo? chú bộ đội, cá heo là tay bơi giỏi nhất...
3. Hoạt động luyện đọc diễn cảm:(8 phút)
* Mục tiêu: Đọc diễn cảm bài văn
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp tồn bài - 4 HS đọc
- HS đọc diễn cảm đoạn 3 - HS đọc diễn cảm
- GV treo bảng phụ cĩ viết đoạn văn
- GV đọc mẫu - HS nghe
- Luyện đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc - HS thi đọc, lớp theo dõi và nhận xét
chọn ra nhĩm đọc hay nhất
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (4phút)
- Em thấy A-ri-ơn là người như thế nào - HS nêu
?
- Em cĩ thể làm gì để bảo vệ các lồi -HS nêu
cá heo cũng như các lồi sinh vật biển
khác ?
-----------------------------------------------------
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
1 1 1 1 1
- Biết mối quan hệ giữa 1 và ; và ; và ;
10 10 100 100 1000
- Tìm 1 thành phần chưa hết của phép tính với phân số.
- Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng.
- HS cả lớp làm được bài1, 2, 3 .
2. Năng lực chung:
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo,
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi
làm bài, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, bảng phụ
- HS : SGK, bảng con, vở...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(5 phút)
5 - Cho 2 HS lên bảng thi làm bài ( mỗi - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
bạn làm 1 phép tính) theo dõi và nhận xét.
a) 4 + 2 - 28 = ..
9 5 45
b) 24 : 8 x 10 = ..
75 15 9
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS viết vở
2. Hoạt động thực hành: (25 phút)
1 1 1 1 1
* Mục tiêu: - Biết mối quan hệ giữa 1 và ; và ; và ;
10 10 100 100 1000
- Tìm 1 thành phần chưa hết của phép tính với phân số.
- Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng.
- HS cả lớp làm được bài1, 2, 3 .
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cặp đơi
- GV yêu cầu HS đọc các đề bài - HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài cặp đơi - HS làm bài miệng theo cặp sau đĩ làm
bài vào vở rồi đổi vở để kiểm tra chéo,
- GV nhận xét. chẳng hạn:
a) 1 gấp 1 số lần: 1 : 1 = 10 ( lần )
10 10
Bài 2: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - Tìm x
- GV yêu cầu HS tự làm bài - HS cả lớp làm bài vào vở, báo cáo kết
quả
5 1 2 2
- GV nhận xét, kết luận a. x b. x
-Yêu cầu HS giải thích cách tìm số 2 2 5 7
1 2 2 2
hạng chưa biết trong phép cộng, số bị x x
2 5 7 5
trừ chưa biết trong phép trừ, thừa số
1 24
chưa biết trong phép nhân, số bị chia x x
chưa biết trong phép chia 10 35
3 9 1
- GV nhận xét HS. c. x d. x : 14
4 20 7
9 3
x :
1
20 4 x 14
3 7
x
5
x = 2
- Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm làm
bài, báo cáo kết quả.
Bài 3: HĐ nhĩm Bài giải
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhĩm 4 Trung bình mỗi giờ vịi nước chảy được
là:
6 2 1 1
( ) : 2 = (bể nước)
15 5 6
1
Đáp số : bể nước
6
- HS nghe
- Trung bình cộng của các số bằng tổng
các số đĩ chia cho số các số hạng.
- GV nhận xét
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung
bình cộng.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- GV cho HS vận dụng kiến thức làm - HS làm bài:
bài tập sau: Giải:
Một đội sản xuât ngày thứ nhất làm đc Số phần cơng việc hai ngày đầu làm
3 1
cơng việc, ngày thứ hai làm được được là:
3 1 1
10 5 + = (cơng việc)
cơng việc đĩ. Hỏi trong hai ngày đầu, 10 5 2
trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã Số phần cơng việc trung bình mỗi ngày
làm được bao nhiêu phần cơng việc? đầu làm được là:
1 1
: 2 = (cơng việc)
2 4
1
Đáp số: cơng việc
4
-----------------------------------------------------
Sáng, Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2022
Tiết đọc thư viện
Đọc sách thư viện: Chủ đề nĩi về mẹ và cơ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau :
- Giúp các em chọn được sách theo chủ đề, đọc biết về chủ đề Chủ đề truyện lịch
sử, truyện dân gian
- Chọn sách đùng theo chủ đề, đọc tốt về chủ đề chủ đề Chủ đề truyện lịch sử,
truyện dân gian
- Cĩ cơ hội hình thành và phát triển:
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác
+ Phẩm chất: Có thói quen đọc sách theo chủ đề trên và vận dụng kiến thức đã
đọc vào thực hành các bài tập trong lớp.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên và cán bộ thư viện:
Danh mục sách theo chủ đề Chủ đề truyện lịch sử, truyện dân gian
Học sinh: Sổ tay đọc sách
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7 I. TRƯỚC KHI ĐỌC ( 5p)
1. Khởi động.
Hs: Đi theo vịng trịn hát một bài.
- Cho hs hát
2. Tìm hiểu về quy định thư viện:
1-2 HS Nhắc lại nội qui sinh thư viện
- Yêu cầu các em nhắc nội quy thư viện .
- Giới thiệu danh mục đến các em
3. Giới thiệu bài : Đọc truyện về chủ đề
chủ đề Chủ đề truyện lịch sử, truyện dân
gian
II- TRONG KHI ĐỌC ( 15p)
Hoạt động 1: Chọn sách theo chủ đề
Mục tiêu: Biết chọn đúng sách theo trình - Mở quả táo đọc nhiệm vụ của nhóm lên
độ, theo chủ đề. trước lớp.
- Yêu cầu học sinh mở quả táo của nhóm * Nhóm 1,3: Chọn sách về chủ đề chủ đề
Chủ đề truyện lịch sử, truyện dân gian
và nêu yêu cầu trước lớp.
Nhóm 2,5: Chọn sách về chủ đề chủ đề
- Yêu cầu các em chọn sách
Chủ đề truyện lịch sử, truyện dân gian
- Hướng dẫn các em giới thiệu sách.
Nhóm 4,6: Chọn sách về chủ đề chủ đề
Hoạt động 2: Thực hành đọc
Chủ đề truyện lịch sử, truyện dân gian -
Mục tiêu: Đọc hết một câu chuyện – ghi
Tiến hành đến giá chọn sách (cá nhân )
lại đúng tác giả, nội dung câu chuyện.
- Giới thiệu sách đã chọn trong nhóm thư
- Nêu yêu cầu đọc truyện cùng những
kí ghi lại – Giới thiệu trước lớp.
nhiệm vụ sau:
+ Đọc hết câu chuyện ngắn
- Tiến hành đọc truyện
+ Ghi lại tên truyện, tác giả, nhân vật
- Ghi những cảm nhận vào sổ tay. Hoặc sử
chính, nội dung về sự kiện mà các em
dụng sơ đồ mạng đối với nhóm đọc cùng
nghĩ là quan trọng của câu chuyện vào sổ
một truyện.
tay, hoặc trên sơ đồ mạng.
* Tên truyện – tác giả
III- SAU KHI ĐỌC( 10p)
* Nhân vật chính
Hoạt động 1: Báo cáo nôi dung
* Nội dung quan tam trong câu chuyện
Mục tiêu: Biết trao đổi những cảm nhận
sau khi đọc truyên trong nhóm, trước lớp.
- Giới thiệu trong nhĩm
- Giới thiệu trước lớp
- Hướng dẫn các em giới thiệu về câu
chuyện của mình với các
* Giới thiệu trong nhóm
* Chọn một vài bạn ở các nhĩm giới thiệu(
khuyến khích nhĩm sử dụng sơ đồ mạng) * Đại diện nhóm trình bày trong nhóm
- Hướng dẫn nhận xét - Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn
- Nhận xét chung
* Đại diện nhóm trình bày trước lớp
8 Họat động 2: Tổng kết
- Qua tiết đọc này các em học được những
gì? - Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn
- Giáo dục các em về tình cảm với Chủ đề - ( 1-3 HS ) nêu
nĩi về mẹ và cơ
- Nhắc các em tìm mượn những câu chuyện
được bạn giới thiệu đọc ghi vào sổ.
-----------------------------------------------------------
Tốn
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản.
- Biết đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản.
- HS cả lớp làm được bài 1,2 .
2. Năng lực chung:
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo,
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi
làm bài, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, Bảng phụ
- HS : SGK, bảng con...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(3 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi "bắn - HS chơi trị chơi
tên" với nội dung chuyển các số đo
độ dài sau thành đơn vị đo là mét:
1dm 5dm 1mm
1cm 7cm 9mm
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS viết vở
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:(15 phút)
*Mục tiêu: Đọc, viết số thập phân ở dạng đơn giản.
*Cách tiến hành:
* Ví dụ a:
- GV treo bảng phụ cĩ viết sẵn bảng - HS đọc thầm.
số ở phần bài học, yêu cầu HS đọc.
- GV chỉ dịng thứ nhất và hỏi : Đọc - Cĩ 0 mét và 1 đề-xi-mét.
và cho cơ (thầy) biết cĩ mấy mét,
mấy đề-xi-mét ?
- GV: cĩ 0m 1dm tức là cĩ 1dm.
9 - 1dm bằng mấy phần mấy của mét ? - 1dm bằng một phần mười mét.
1
- GV viết lên bảng 1dm = m.
10
1
- GV giới thiệu : 1dm hay m ta
10
viết thành 0,1m.
- GV viết 0,1m lên bảng thẳng hàng - HS theo dõi thao tác của GV.
1
với m để cĩ :
10
1
1dm = m = 0,1.
10
- GV chỉ dịng thứ hai và hỏi : Cĩ - Cĩ 0m 0dm 1cm.
mấy mét, mấy đề-xi-mét, mấy xăng-
ti-mét ?
- GV : Cĩ 0 m 0dm1cm tức là cĩ - 1cm bằng một phần trăm của mét.
1cm, 1cm bằng mấy phần trăm của
mét ?
1
- GV viết lên bảng : 1cm = m.
100
1
- GV giới thiệu :1cm hay m ta
100 - HS theo dõi thao tác của GV.
viết thành 0,01m.
- GV viết 0,01 mét lên bảng thẳng
1
hàng với để cĩ :
100
1
1cm = m = 0,01m.
100
- GV tiến hành tương tự với dịng thứ
1
ba để cĩ : 1mm = m = 0,01m.
1000
1
- m được viết thành bao nhiêu mét 1
10 - m được viết thành 0,1m.
? 10
1
- Vậy phân số thập phân được viết 1
10 - được viết thành 0,1.
thành gì ? 10
1
- m được viết thành bao nhiêu 1
100 - m được viết thành 0.01m.
mét ? 100
1
- Vậy phân số thập phân được
100
viết thành gì ? - Phân số thập phân được viết thành
1 0,01.
- m được viết thành bao nhiêu
1000
mét? - 1 m được viết thành 0,001m.
1000
10 1
- Vậy phân số được viết thành - 1 được viết thành 0,001.
1000 1000
gì ?
1
- GV nêu : Các phân số thập phân ,
10
1 1
, được viết thành 0,1; 0,01,
100 1000
0,001. - HS đọc số 0,1 : khơng phẩy một.
- GV viết số 0,1 lên bảng và nĩi : Số
1
0,1 đọc là khơng phẩy một. - 0,1 = .
1 10
- Biết m = 0,1m, em hãy cho biết
10
0,1 bằng phân số thập phân nào ?
1 - HS đọc : khơng phẩy một bằng một
- GV viết lên bảng 0,1 = và yêu
10 phần mười.
cầu HS đọc. - HS đọc và nêu :
- GV hướng dẫn tương tự với các - 0,01: đọc là khơng phẩy khơng một.
1
phân số 0,01 ; 0,001. 0,01 = .
100
- GV kết luận : Các số 0,1 ; 0,01 ; - HS làm việc theo hướng dẫn của GV để
0,001 được gọi là các số thập phân. rút ra:
5 7
* Ví dụ b: 0,5 = ; 0,07 = ;
- GV hướng dẫn HS phân tích các ví 10 100
dụ b hồn tồn như cách phân tích ví - Các số 0,5 ; 0,07 gọi là các số thập
dụ a phân.
3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút)
*Mục tiêu: HS cả lớp làm được bài 1,2 .
*Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cặp đơi
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
- HS quan sát và tự đọc các phân số thập
phân, các số thập phân trên tia số cho
- GV gọi 1HS đọc trước lớp. nhau nghe, báo cáo giáo viên
Bài 2: HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài trong SGK.
- GV viết lên bảng :
7
7dm = ...m = ...m a) 7dm = m = 0,7m;
- 7dm bằng mấy phần mười của mét ? 10
7
- m cĩ thể viết thành số thập phân
10
như thế nào ?
7
- GV nêu : Vậy 7dm = m = 0,7m
10
- GV hướng dẫn tương tự với 9
9 b) 9cm = m = 0,09m
9cm = m = 0,09m. 100
100
11 5
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần 5dm = m = 0,5m;
cịn lại của bài. 10
3
- GV chữa bài cho HS. 3cm = = 0,03m
- Yêu cầu HS nêu lại cách làm 100
2
2mm = m = 0,002m;
1000
8
8mm = m = 0,008m
1000
4
4g = kg = 0,004kg;
1000
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Chuyển thành phân số thập phân - HS nghe và thực hiện
a) 0,5; 0,03; 7,5 a) 0,5 = 5 ; 0,03 = 3 ; 7,5 = 75
b) 0,92; 0,006; 8,92 10 100 10
b) 0,92 = 92 ; 0,006 = 6 ;
100 1000
8,92 = 892
100
-----------------------------------------------------
Chính tả
NGHE - VIẾT: DỊNG KINH QUÊ HƯƠNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực ngơn ngữ: Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức văn xuơi.
+ Năng lực văn học : Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống
trong đoạn thơ (BT2) ; thực hiện 2 trong 3 ý (a,b,c) của BT3.
- HSHTTlàm được đầy đủ BT3.
- Nghiêm túc, viết đúng quy tắc chính tả.
- GD BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: GD tình cảm yêu quý vẻ đẹp
của dịng kinh( kênh) quê hương, cĩ ý thức bảo vệ mơi trường xung quanh.
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Viết sẵn bài tập 2 trên bảng (2 bản). Phấn màu.
- HS: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(3 phút)
12 - Cho HS tổ chức chơi trị chơi "Ai - HS chia thành 2 đội, mỗi đội 5 HS thi
nhanh, ai đúng" viết các từ ngữ: lưa tiếp nối. Đội nào viết đúng và nhanh hơn
thưa, thửa ruộng, con mương, tưởng thì giành chiến thắng.
tượng, quả dứa...
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
2.1. Chuẩn bị viết chính tả:(7 phút)
*Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khĩ.
- HS cĩ tâm thế tốt để viết bài.
*Cách tiến hành:
*Tìm hiểu nội dung bài
- Gọi HS đọc đoạn văn - HS đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc phần chú giải - HS đọc chú giải.
- Những hình ảnh nào cho thấy dịng + Trên dịng kinh cĩ giọng hị ngân vang,
kinh rất thân thuộc với tác giả? cĩ mùi quả chín, cĩ tiếng trẻ em nơ đùa,
giọng hát ru em ngủ.
*Hướng dẫn viết từ khĩ
- Yêu cầu HS tìm từ khĩ khi viết. - HS tìm và nêu các từ khĩ: dịng kinh,
quen thuộc, mái xuồng, giã bàng, giấc
ngủ..
- Yêu cầu HS đọc và viết từ khĩ đĩ. - HS đọc và viết từ khĩ.
2.2. HĐ viết bài chính tả. (15 phút)
*Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuơi.
*Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu lần 1. - HS theo dõi.
- GV đọc lần 2 (đọc chậm) - HS viết theo lời đọc của GV.
- GV đọc lần 3. - HS sốt lỗi chính tả.
2.3. HĐ chấm và nhận xét bài (3 phút)
*Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn.
*Cách tiến hành:
- GV chấm 7-10 bài. - Thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS. - HS nghe
3. HĐ luyện tập, thực hành: (8 phút)
* Mục tiêu:- Tìm được vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ
(BT2) ; thực hiện 2 trong 3 ý (a,b,c) của BT3.
- HS(M3,4)làm được đầy đủ BT3.
* Cách tiến hành:
13 Bài 2: HĐ nhĩm
- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu - HS đọc yêu cầu bài tập
cầu bài tập
- Tổ chức HS thi tìm vần. Nhĩm nào - HS thi tìm vần nối tiếp. Mỗi HS chỉ
điền xong trước và đúng là nhĩm điền 1 từ vào chỗ trống
thắng cuộc.
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng.
Bài 3: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài - Lớp làm vào vở, HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng - HS nghe
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Hãy nêu quy tắc ghi dấu thanh cho - HS nghe và thực hiện
các tiếng chứa ia và iê
-----------------------------------------------------
Khoa học
PHỊNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết nguyên nhân và cách phịng tránh bệnh sốt xuất huyết .
- Cĩ ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt người.
- Nghiêm túc thực hiện các biện pháp phịng tránh sốt xuất huyết.
* GD BVMT: Mức độ tích hợp liên hệ, bộ phận: Mối quan hệ giưa con người
với mơi trường: Con người cần đến khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
Mơi trường sạch sẽ khơng cĩ muỗi và các ccơn trùng gây bệnh cho người. Từ đĩ
phải cĩ ý thức BVMT chính là BV con người.
* Phần Lồng ghép GDKNS :Kĩ năng xử lí và tổng hợp thơng tin về tác nhân
và con đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
2. Năng lực chung: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự
nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.
3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 28 , 29 phĩng to.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(3 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi "Hộp quà bí - HS chơi trị chơi
mật " với câu hỏi:
+ Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét ? + Do kí sinh trùng gây ra
+ Bện sốt rét gây ra tác hại gì ?
+ Bạn làm gì để cĩ thể diệt muỗi trưởng + Phun thuốc diệt muỗi, cắt cỏ, phát
thành? quang bụi rậm,...
14 - GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu Bài mới: Phịng bệnh sốt xuất - HS ghi vở
huyết
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:(27 phút)
* Mục tiêu: Biết nguyên nhân và cách phịng tránh bệnh sốt xuất huyết .
* Cách tiến hành:
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Hoạt động nhĩm, lớp
Bước 1: Tổ chức hướng dẫn - HS làm việc nhĩm
- GV chia nhĩm và giao nhiệm vụ cho các - Quan sát và đọc lời thoại của các
nhĩm nhân vật trong các hình 1 trang 28
trong SGK
- Trả lời các câu hỏi trong SGK, lớp
nhận xét, bổ sung
1) Do một loại vi rút gây ra
2) Muỗi vằn
3) Trong nhà
4) Các chum, vại, bể nước
5) Tránh bị muỗi vằn đốt
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu đại diện các nhĩm lên trình
bày
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi: Theo - Nguy hiểm vì gây chết người, chưa
bạn bệnh sốt xuất huyết cĩ nguy hiểm cĩ thuốc đặc trị.
khơng? Tại sao?
- GV kết luận: Bệnh sốt xuất huyết do vi rút
gây ra. Muỗi vằn là vật trung gian truyền
bệnh. Bệnh cĩ diễn biến ngắn, nặng cĩ thể
gây chết người trong 3 đến 5 ngày, chưa cĩ
thuốc đặc trị để chữa bệnh.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách phịng chống - Hoạt động lớp, cá nhân
bệnh sốt xuất huyết
Bước 1: GV yêu cầu cả lớp quan sát các
hình 2 , 3, 4 trang 29 trong SGK và trả lời
câu hỏi.
- Chỉ và nĩi rõ nội dung từng hình -Hình 2: Bể nước cĩ nắp đậy, bạn
- Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong nam đang khơi thơng cống rãnh (để
từng hình đối với việc phịng chống bệnh sốt ngăn khơng cho muỗi đẻ trứng)
xuất huyết? -Hình 3: Một bạn ngủ cĩ màn, kể cả
ban ngày (để ngăn khơng cho muỗi
đốt vì muỗi vằn đốt người cả ban
ngày và ban đêm )
-Hình 4:Chum nước cĩ nắp đậy
(ngăn khơng cho muỗi đẻ trứng)
- Kể tên các cách diệt muỗi và bọ
gậy (tổ chức phun hĩa chất, xử lý
15 các nơi chứa nước...)
- Nhiều HS trả lời các câu hỏi
- Do 1 loại vi rút gây ra. Muỗi vằn là
vật trung gian truyền bệnh
Bước 2: GV yêu cầu HS thảo luận câu
hỏi :
+ Nêu những việc nên làm để phịng bệnh - Giữ vệ sinh nhà ở, mơi trường
sốt xuất huyết? xung quanh, diệt muỗi, bọ gậy,
+ Gia đình bạn thường sử dụng cách nào để chống muỗi đốt...
diệt muỗi, bọ gậy ?
- GV kết luận: Cách phịng bệnh số xuất
huyết tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và mơi
trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy
và tránh để muỗi đốt. Cần cĩ thĩi quen ngủ
màn, kể cả ban ngày .
Hoạt động 3: Ghi nhớ kiến thức - Học sinh chơi trị chơi đĩng vai cán
- Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết ? bộ tuyên truyền phịng bệnh sốt xuất
- Cách phịng bệnh tốt nhất? huyết.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Về nhà tuyên truyền mọi người về căn - HS nghe và thực hiện
bệnh sốt xuất huyết, cách phịng và tránh
bệnh sốt xuất huyết.
-----------------------------------------------------
Chiều, Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2022
Luyện từ và câu
TỪ NHIỀU NGHĨA
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực ngơn ngữ: - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa ( ND ghi
nhớ).
+ Năng lực văn học : Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển
trong các câu văn cĩ dùng từ nhiều nghĩa( BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự
chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (BT2).
- HSHTT làm được tồn bộ BT2 (mục III)
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Cĩ ý thức sử dụng từ phù hợp với văn cảnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh ảnh về các sự vật hiện tượng hoạt động .. cĩ thể minh hoạ cho
các nghĩa của từ nhiều nghĩa.
- HS : SGK, vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(3 phút)
16 - Cho HS tổ chức chơi trị chơi - HS chơi trị chơi: quản trị nêu 1 từ,
"Truyền điện" về từ đồng nghĩa truyền cho HS khác nêu 1 từ đồng nghĩa
với từ vừa nêu, sau đĩ lại truyền cho
người khác, cứ như vậy cho đến khi trị
chơi kết thúc.
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài- Ghi bảng - HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (15 phút)
* Mục tiêu: Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào vở , báo cáo kết quả
- Nhận xét kết luận bài làm đúng - Kết quả bài làm đúng:
Răng - b; mũi - c; tai- a.
- Gọi HS nhắc lại nghĩa của từng từ - HS nhắc lại
Bài 2: HĐ cặp đơi
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - HS đọc
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm 2 - HS thảo luận cặp đơi.
- Gọi HS phát biểu. - HS đại diện trình bày.
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa? + Là từ cĩ một nghĩa gốc và một hay
nhiều nghĩa chuyển.
+ Thế nào là nghĩa gốc? + Nghĩa gốc là nghĩa chính của từ.
+ Thế nào là nghĩa chuyển? + Nghĩa chuyển là nghĩa của từ được
suy ra từ nghĩa gốc.
- Gọi HS đọc ghi nhớ - HS đọc SGK
- HS lấy VD về từ nhiều nghĩa - HS lấy ví dụ
3. Hoạt động luyện tập, thực hành: (15 phút)
* Mục tiêu: - Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các
câu văn cĩ dùng từ nhiều nghĩa( BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự chuyển
nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (BT2).
- HS(M3,4) làm được tồn bộ BT2 (mục III)
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - - HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm vào vở, chia sẻ kết quả
- GV nhận xét, kết luận - Đơi mắt em bé mở to
- Quả na mở mắt
- Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- Bé đau chân
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong
Bài 2: HĐ nhĩm
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - HS đọc đề.
17 - Yêu cầu HS làm bài theo nhĩm - Nhĩm trưởng điều khiển HS làm theo
- GV nhận xét chữa bài nhĩm, báo cáo kết quả
- Gọi HS giải thích một số từ. - Gợi ý:
- Lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao,...
- Miệng: miệng bát, miệng hũ, miệng
hố,...
- Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ tay,...
- Tay: tay áo, tay nghề, tay tre,...
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Thay thế từ ăn trong các câu sau - HS làm bài và lần lượt trình bày:
bằng từ thích hợp:
a) Tàu ăn hàng ở cảng. - Từ thích hợp: Bốc, xếp hàng.
b) Cậu làm thế dễ ăn địn lắm. - Từ thích hợp: Bị địn
c) Da bạn ăn phấn lắm. - Từ thích hợp: Bắt phấn
d) Hồ dán khơng ăn giấy. - Từ thích hợp: Khơng dính
-----------------------------------------------------
Lịch sử
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết Đảng CSVN được thành lập ngày 3-2- 1930. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc là
người chủ trì Hội nghị thành lập Đảng:
+ Thống nhất ba tổ chức cộng sản.
+ Đề ra đường lối cho CM ViệtNam.
- Nêu được Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc là người chủ trì Hội nghị thành lập Đảng.
- Thích tìm hiểu lịch sử nước nhà.
2. Năng lực chung:
+ Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sán g tạo.
+ Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tịi và khám phá Lịch
sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
+ HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động
+ Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước
+ HS yêu thích mơn học lịch sử
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, Chân dung lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc
- HS: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động: (5 phút)
18 - Cho học sinh tổ chức trị chơi "hộp - HS chơi trị chơi
quà bí mật" với các câu hỏi sau:
+ Hãy nêu những khĩ khăn của Nguyễn
Tất Thành khi dự định ra nước ngồi?
+ Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí
ra đi tìm đường cứu nước?
+ Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước vào ngày tháng năm nào ?
+ Anh đi trên con tàu nào ?
+ Trên tàu anh làm cơng việc gì ?
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (25 phút)
* Mục tiêu: Biết Đảng CSVN được thành lập ngày 3-2- 1930. Lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc là người chủ trì Hội nghị thành lập Đảng:
+ Thống nhất ba tổ chức cộng sản.
+ Đề ra đường lối cho CM ViệtNam.
* Cách tiến hành:
*Hoạt động1: Hồn cảnh đất nước
1929 và yêu cầu thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam
- Học sinh thảo luận theo cặp - HS hoạt động cặp đơi
+ Theo em, nếu để lâu dài tình hình mất - Lực lượng cách mạng Việt Nam phân
đồn kết, thiếu thống nhất trong lãnh tán và khơng đạt thắng lợi.
đạo sẽ cĩ ảnh hưởng thế nào tới cách
mạng Việt Nam?
+ Tình hình nĩi trên đã đặt ra yêu cầu - Hợp nhất các tổ chức cộng sản.
gì?
+ Ai là người cĩ thể đảm đương việc - Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc vì người cĩ
hợp nhất các tổ chức cộng sản trong uy tín trong phong trào cách mạng.
nước thành một tổ chức duy nhất? Vì
sao?
- Học sinh báo cáo kết quả thảo luận. -3 học sinh lần lượt nêu ý kiến
- GV kết luận.
*Hoạt động 2: Hội nghị thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam:
- Cho HS thảo luận nhĩm theo câu hỏi: - Nhĩm trưởng nhĩm điều khiển nhĩm
TLCH, báo cáo kết quả
+ Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản - Đầu xuân 1930, tại Hồng Kơng
Việt Nam được diễn ra ở đâu, vào thời
gian nào?
+ Hội nghị diễn ra trong hồn cảnh nào? - Hội nghị diễn ra trong hồn cảnh bí
Do ai chủ trì? mật, do Nguyễn Ái Quốc chủ trì.
+ Nêu kết quả của hội nghị? - Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành
một Đảng Cộng sản duy nhất lấy tên là
Đảng Cộng sản Việt Nam. Đề ra đường
19 lối cho cách mạng Việt Nam.
- Đảm bảo an tồn.
+ Tại sao chúng ta phải tổ chức hội nghị
ở nước ngồi và làm việc trong hồn
cảnh bí mật ?
- KL: Nguyến Ái Quốc chủ trì hội nghi
thành lập Đảng cộng sản Việt Nam ở
Hồng Cơng
*Hoạt động 3: Ý nghĩa của việc thành
lập Đảng cộng sản Việt Nam - Cách mạng Việt Nam cĩ người lãnh
- Sự thống nhất ba tổ chức cộng sản đạo, tăng thêm sức mạnh, thống nhất
thành Đảng CSVN đã đáp ứng được lực lượng...
yêu cầu gì của cách mạng Việt Nam? - Giành được thắng lợi vẻ vang.
+ Khi cĩ Đảng, cách mạng Việt Nam
phát triển thế nào?
- Kết luận: Ngày 3-2-1930 ĐCSVN ra
đời. Từ đĩ cách mạng Việt Nam cĩ
Đảng lãnh đạo và giành được những
thắng lợi vẻ vang.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(5phút)
- Hãy kể tên một số bài hát ca ngợi về - HS nêu
Đảng cộng sản VN.
- Về nhà sưu tầm tư liệu nĩi về hội nghị - HS nghe và thực hiện
thành lập Đản cộng sản Việt Nam.
-----------------------------------------------------
Kể chuyện
CÂY CỎ NƯỚC NAM
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực văn học : Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu
chuyện .
+ Năng lực ngơn ngữ: Dựa vào tranh minh hoạ ( SGK) kể lại được từng đoạn và
bước đầu kể tồn bộ câu chuyện.
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Yêu thiên nhiên, bảo vệ, giữ gìn các loại thuốc thảo mộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Tranh minh hoạ truyện in sgk.
+ Ảnh hoặc vật thật: Những bụi sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam.
- HS: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động khởi động:(3 phút)
20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_7_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi_t.doc