Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 12, Bài 20+21 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 12, Bài 20+21 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/11/2022
CHỦ ĐỀ: HƠ HẤP
Tiết 22 - Bài 20. HƠ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HƠ HẤP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- HS trình bày được khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.
- HS xác định được trên hình các cơ quan hơ hấp ở người.
- Hs hiểu được cấu tạo phù hợp với chức năng của đường dẫn khí và 2 lá phổi
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Giáo viên: Tranh phĩng to các hình trong sgk, phiếu HT
Học sinh: Bảng nhĩm
III. Hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Hồng cầu cĩ chức năng gì? (Vận chuyển O2 và CO2)
+ Máu lấy O2 và thải được CO2 là nhờ đâu? (Nhờ hệ hơ hấp)
- GV: Vậy hơ hấp là gì? Hơ hấp cĩ vai trị như thế nào đối với cơ thể sống? Chúng ta
cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
I- Khái niệm hơ hấp.
- Yêu cầu HS nghiên cứu - Cá nhân nghiên cứu thơng
thơng tin SGK, liên hệ kiến tin , kết hợp kiến thức cũ và
thức đã học ở lớp 3 và 7 , quan sát tranh, thảo luận
quan sát H 20, thảo luận thống nhất câu trả lời.
nhĩm trả lời các câu hỏi: - Nêu kết luận.
- Hơ hấp là gì? - Dựa vào sơ đồ SGK và
- Hơ hấp cĩ liên quan như nêu kết luận.
thế nào với các hoạt động - Hơ hấp là quá trình cung
sống của tế bào và cơ thể? cấp oxi cho tế bào cơ thể và
thải khí cacbonic ra ngồi
- Hơ hấp gồm những giai
cơ thể
đoạn chủ yếu nào?
- Hơ hấp cung cấp oxi cho
- Sự thở cĩ ý nghĩa gì với hơ
tế bào, tham gia vào phản
hấp?
ứng oxi hố các hợp chất
- GV yêu cầu đại diện nhĩm hữu cơ tạo năng lượng
trình bày, các nhĩm khác - Quan sát H 20.1 để trả lời,
rút ra kết luận. (ATP) cho mọi hoạt động
nhận xét, bổ sung. sống của tế bào và cơ thể,
đồng thời loại thải cacbonic
ra ngồi cơ thể.
- Hơ hấp gồm 3 giai đoạn:
Sự thở, trao đổi khí ở phổi,
trao đổi khí ở tế bào.
- Sự thở giúp khí lưu thơng
ở phổi, tạo điều kiện cho
trao đổi khí diễn ra liên tục
ở tế bào. II. Các cơ quan trong hệ
hơhấp của người
và chức năng của chúng
- Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu tranh, mơ Hệ hơ hấp gồm 2 bộ phận:
H20.2 SGK và trả lời câu hình và xác định các cơ đường dẫn khí (khoang mũi,
hỏi: quan. họng....) và 2 lá phổi.
- Hệ hơ hấp gồm những cơ - 1 HS lên bảng chỉ các cơ - Đường dẫn khí cĩ chức
quan nào? quan của hệ hơ hấp (hoặc năng dẫn khí ra vào phổi,
-HS quan sát hình, trả lời gắn chú thích vào tranh ngăn bụi, làm ẩm khơng khí
câu hỏi. GV gọi HS lên câm). vào phổi và bảo vệ phổi
xác định các cơ quan đĩ - Các HS khác nhận xét, bổ khỏi tác nhân cĩ hại.
trên tranh vẽ (hoặc mơ hình) sung, đánh giá và rút ra kết - Phổi: thực hiện chức năng
luận. trao đổi khí giữa mơi trường
ngồi và máu trong mao
mạch phổi.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến
thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây khơng thuộc hệ hơ hấp ?
A. Thanh quản B. Thực quảnC. Khí quản D. Phế quản
Câu 2. Loại sụn nào dưới đây cĩ vai trị đậy kín đường hơ hấp khi chúng ta nuốt thức ăn
?
A. Sụn thanh nhiệt B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vịng sụn khuyết hình chữ C ?
A. 20 – 25 vịng sụn B. 15 – 20 vịng sụn
C. 10 – 15 vịng sụn D. 25 – 30 vịng sụn
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngồi chức năng hơ hấp cịn kiêm thêm vai trị khác ?
A. Khí quản B. Thanh quản C. Phổi D. Phế quản
Câu 5. Phổi người trưởng thành cĩ khoảng A. 200 – 300 triệu phế nang. B. 800 – 900 triệu phế nang.
C. 700 – 800 triệu phế nang. D. 500 – 600 triệu phế nang.
Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi.
C. họng và thanh quản D. thanh quản và phế quản.
Câu 7. Trong quá trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
B. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
C. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
D. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ
Câu 8. Bộ phận nào của đường hơ hấp cĩ vai trị chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân
gây hại ?
A. Phế quản B. Khí quản C. Thanh quản D. Họng
Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngồi bởi mấy lớp màng ?
A. 4 lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 1 lớp
Câu 10. Lớp màng ngồi của phổi cịn cĩ tên gọi khác là
A. lá thành. B. lá tạng. C. phế nang. D. phế quản.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến
thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Hơ hấp là một quá trình
nhĩm và giao các nhiệm vụ: học, thảo luận để trả lời các luơn gắn liền với sự sống
thảo luận trả lời các câu hỏi câu hỏi. vì mọi hoạt động sống đều
sau và ghi chép lại câu trả cần cĩ năng lượng mà hơ
lời vào vở bài tập hấp ở tế bào tạo ra. Hoạt
động hơ hấp gồm các hoạt
? Thế nào là hơ hấp ? vai trị
động trao đổi khí ở phổi và
của hơ hấp với các hoạt
ở tế bào
động của cơ thể ?
Thơng qua hoạt động trao ?Hệ hơ hấp gồm những cơ đổi khí ở phổi giúp cung
quan nào ? chức năng của cấp O2 cho các tế bào của
chúng ? cơ thể và đồng thời vận
chuyển CO2 do các tế bào
thải ra khỏi cơ thể.
- Đọc mục: “Em cĩ biết”
Vẽ sơ đồ tư dy bài học
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Hơ hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp khí oxi cho các tế bào và loại khí
cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hơ hấp gồm sự thở, trao đổi khí ở
phổi và trao đổi khí ở tế bào.
Hướng dẫn tự học ở nhà
• Học bài , trả lời câu hỏi 1, 3, 4 SGK tr67
• Chuẩn bị trước bài 21 “Hoạt động hơ hấp” .
Tiết 23 - Bài 21. HOẠT ĐỘNG HƠ HẤP
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Hs trình bày được động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở.
- Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm: khí lưu thơng, khí bổ sung,
khí dự trữ và khí cặn)
- Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo viên: Tranh phĩng to các hình trong sgk
- Học sinh: Bảng nhĩm
III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
- Hơ hấp là gì? Hơ hấp gồm những khâu nào?
- Các cơ quan trong hệ hơ hấp và chức năng của chúng?
3. Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
Trong bài trước chúng ta đã trình bày được cấu tạo của hệ hơ hấp. Trong bài này
chúng ta sẽ phải tìm hiểu xem hoạt động hơ hấp diễn ra như thế nào? Cơ chế thơng
khí là gì? Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào cĩ gì giống và khác nhau?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
I . Thơng khí ở phổi :
- Sự thơng khí ở phổi
+ Thực chất sự thơng khí - HS tự đọc thơng tin mục I, trả nhờ cử động hơ hấp (hít
ở phổi là gì ? lời vào, thở ra).
+ Vì sao khi các xương - HS tự nghiên cứu hình 21-1
sườn được nâng lên thì SGK trang 68 thể tích lồng ngực lại
tăng và ngược lại ? (Gv
sử dụng thêm hình vẽ và
gợi ý như SGV tr.101)
- Trao đổi nhĩm hồn thành câu
trả lời. - Các cơ liên sườn, cơ
+ Xương sườn nâng lên, cơ liên hồnh, cơ bụng phối hợp
sườn và cơ hồnh co, lồng ngực với xương ức, xương
+ Các cơ lồng ngực đã kéo lên, xuống, nhơ ra . sườn trong cử động hơ
phối hợp hoạt động như hấp .
- Đại diện nhĩm trình bày kết
thế nào để tăng giảm thể
quả, nhĩm khác theo dõi, nhận - Dung tích sống là thể
tích lồng ngực ?
xét, bổ sung . tích khơng khí lớn nhất
- GV cho HS quan sát mà một cơ thể cĩ thể hít
hình 21-2 nêu rõ khái vào và thở ra.
- HS quan sát hình 21-2,
niệm về dung tích sống - Dung tích phổi phụ
lúc thở sâu. phân tích các yếu tố tác động tới thuộc vào giới tính, tầm
dung tích sống : dung tích phổi
+ Dung tích phổi khi hít vĩc, tình trạng sức khoẻ,
và dung tích khí cặn
vào, thở ra bình thường sự luyện tập .
và gắng sức để cĩ thể phụ - Hs nghiên cứu hình 21.1 và mục
thuộc vào các yếu tố nào “Em cĩ biết” trang 71 , trả lời.
?
II. Trao đổi khí ở phổi
và tế bào :
+ Nhận xét thành phần - HS tự nghiên cứu thơng tin - Cơ chế : khuếch tán từ
nơi nồng độ cao tới nơi
khí (CO2, O2) hít vào và SGK trang 69,70, trả lời
thở ra ? cĩ nồng độ thấp
+ Do đâu cĩ sự chênh - Sự TĐK ở phổi :
lệch nồng độ các chất + O2 khuếch tán từ phế
khí? nang vào máu .
- HS mơ tả cơ chế TĐK ở phổi
+ CO khuếch tán từ máu
+ Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào trên hình 21-4 SGK 2
và ở tế bào thực hiện theo vào phế nang .
- Tiêu tốn O ở tế bào thúc đẩy
cơ chế nào ? 2 - Sự TĐK ở tế bào :
sự trao đổi khí ở phổi, trao đổi + Mơ tả sự khuếch tán khí ở phổi tạo điều kiện cho trao + O2 khuếch tán từ tế bào
của O2 và CO2 ? đổi khí ở tế bào máu vào tế bào .
- Nêu mối quan hệ giữa + CO2 khuếch tán từ tế
trao đổi khí ở phổi và tế bào vào máu .
bào ?
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến
thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Ở người, một cử động hơ hấp được tính bằng
A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
Câu 2. Hoạt động hơ hấp của người cĩ sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?
A. Cơ lưng xơ và cơ liên sườn B. Cơ ức địn chũm và cơ hồnh
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu D. Cơ liên sườn và cơ hồnh
Câu 3. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngồi dãn cịn cơ hồnh co
B. Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh đều dãn
C. Cơ liên sườn ngồi và cơ hồnh đều co
D. Cơ liên sườn ngồi co cịn cơ hồnh dãn
Câu 4. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu
?
A. Khí nitơ B. Khí cacbơnic
C. Khí ơxi D. Khí hiđrơ
Câu 5. Trong 500 ml khí lưu thơng trong hệ hơ hấp của người trưởng thành thì cĩ khoảng
bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (khơng tham gia trao đổi khí) ? A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml
Câu 6. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán.
Câu 7. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml.
Câu 8. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường cĩ thể tích khoảng bao nhiêu ?
A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml.
Câu 9. Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngồi co. B. cơ hồnh co.
C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 10. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thơng trong hệ hơ hấp.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến
thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã học, thảo
nhĩm (mỗi nhĩm gồm luận để trả lời các câu hỏi.
các HS trong 1 bàn) và
giao các nhiệm vụ: thảo
luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả
lời vào vở bài tập
+ Khi lao động nặng hay - tăng nhịp hơ hấp và
chơi thể thao, hoạt động tăng dung tích hơ hấp
(thở sâu).
hơ hấp của cơ thể biến đổi như thế nào ?
• Đọc mục “Em cĩ biết”
• Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động gây ơ nhiễm khơng khí của con người.
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Nhờ hoạt động của các cơ hơ hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện
được hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. Trong
bài này ta sẽ cùng đi tìm hiểu hoạt động của cơ hồnh và cơ liên sườn trong hoạt động hơ
hấp.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK/70.
- Chuẩn bị bài : Vệ sinh hệ hơ hấp
+ Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân cĩ hại.
+ Trình bày các biện pháp tập luyện để cĩ một hệ hơ hấp khỏe mạnh.
Tiết 24 - Bài 22. VỆ SINH HƠ HẤP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS trình bày được tác hại của tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động
hơ hấp
- Giải thích được cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách
- Đề ra các biện pháp luyện tập để cĩ một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hành
động ngăn ngừa các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí .
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Một số tranh ảnh về ơ nhiễm khơng khí và tác hại .
- Tư liệu về thành tích rèn luyện cơ thể đặc biệt với hệ hơ hấp .
III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
• Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là gì ?
• Dung tích sống là gì ? Làm thế nào để tăng dung tích sống?
3. Tiến trình dạy học
3. Bài mới :
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học
sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan
sát, năng lực giao tiếp.
- GV: Nêu ví dụ cụ thể về những trường hợp cĩ bệnh hay tổn thương hệ hơ hấp mà em biết?
(HS trả lời)
Vậy nguyên nhân gây ra các hậu quả tai hại đĩ là gì? Bài học hơm nay sẽ giúp ta tìm hiểu vấn
đề này. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu: Giải thích được cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách
Đề ra các biện pháp luyện tập để cĩ một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn ngừa
các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí .
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá
nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm.
I. Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi
các tác nhân cĩ hại:
+ Cĩ những tác nhân nào - Cá nhân tự nghiên cứu bảng - Các tác nhân gây hại cho
gây hại tới hoạt động hơ 22 SGK tr. 72 đường hơ hấp là: bụi, chất khí
hấp ? - Một vài HS trình bày tĩm tắt ý độc, vi sinh vật.
+ Hãy đề ra các biện pháp kiến của mình - Biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp:
bảo vệ hệ hơ hấp tránh tác - HS khác bổ sung, yêu cầu + Xây dựng mơi trường trong
nhân cĩ hại ? phân tích cơ sở của các biện sạch .
- Gv tĩm tắt lại 3 vấn đề: pháp + Khơng hút thuốc lá .
+ Bảo vệ mơi trường chung. + Đeo khẩu trang khi lao
+ Mơi trường làm việc. động ở nơi cĩ nhiều bụi .
+ bảo vệ chính bản thân.
+ Em đã làm gì để tham gia
bảo vệ mơi trường trong - HS rút ra kết luận .
sạch ở trường, lớp? + Khơng vứt rác, xé giấy.
+ Khơng khạc nhổ bừa bãi.
+ Tuyên truyền cho các bạn
khác cùng tham gia
II. Cần tập luyện để cĩ một hệ
+ Vì sao khi luyện tập thể - HS quan sát hình 21-2 SGK hơ hấp khoẻ mạnh
thao đúng cách thì cĩ được tr.68, đọc thơng tin mục II tr.72
dung tích sống lý tưởng ? phân tích các yếu tố tác động
- GV gợi ý quan sát hình tới dung tích sống : dung tích 21-2 dung tích sống phụ phổi và dung tích khí cặn tập
thuộc vào yếu tố nào? thường xuyên từ nhỏ tăng V
lồng ngực, tăng khả năng co cơ
+ Giải thích vì sao khi thở thở ra.
sâu và giảm số nhịp thở + HS quan sát hình 21-2 SGK
trong mỗi phút sẽ làm tăng tr.68 So sánh lượng khí bổ
hiệu quả hơ hấp ? sung, lượng khí lưu thơng,
- Gv giải thích dung tích lượng khí dự trữ, lượng khí cặn
sống và lấy ví dụ như SGV giữa thở sâu và thở bình
thở sâu và giảm nhịp thở thường rút ra ý nghĩa của thở
trong mỗi phút sẽ tăng hiệu sâu
quả hơ hấp
- GV liên hệ thực tế cách - HS nghe giảng - Cần luyện tập thể dục thể thao,
thở sâu phối hợp với tập thở sâu và
+ Hãy đề ra biện pháp gì - HS tự rút ra kết luận . giảm nhịp thở thường xuyên từ
tập luyện để cĩ hệ hơ hấp bé, sẽ cĩ hệ hơ hấp khoẻ mạnh
khoẻ mạnh ? - Luyện tập thể thao phải vừa
sức rèn luyện từ từ .
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác,
vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Chất độc nào dưới đây cĩ nhiều trong khĩi thuốc lá ?
A. Hêrơin B. Cơcain C. Moocphin D. Nicơtin
Câu 2. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí
và cĩ thể gây chết người khi dùng với liều cao ?
A. N2 B. O2 C. H2 D. NO2
Câu 3. Loại khí nào dưới đây cĩ ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ơxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chĩng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong
?
A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2
Câu 4. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hơ hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khĩi bụi hay mơi trường cĩ nhiều hố chất độc hại
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
C. Nĩi khơng với thuốc lá
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 5. Hoạt động nào dưới đây gĩp phần bảo vệ đường hơ hấp của bạn ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Xả rác đúng nơi quy định
D. Đeo khẩu trang trong mơi trường cĩ nhiều khĩi bụi
Câu 6. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ ?
A. Tiểu đường B. Ung thư C. Lao phổi D. Thống phong
Câu 7. Loại khí nào dưới đây khơng độc hại đối với con người ?
A. N2 B. NO2 C. CO D. NO
Câu 8. Hiệu quả trao đổi khí cĩ mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động
của hệ cơ quan nào ?
A. Hệ tiêu hố B. Hệ sinh dục C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hồn
Câu 9. Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hơ hấp ?
A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hồn tồn lượng khí cặn và khí dự trữ cịn tồn đọng trong
phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này.
B. Vì khi hít thở sâu thì ơxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đĩ, hiệu quả
trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn.
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế
nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ cịn tồn đọng trong phổi.
D. Tất cả các phương án cịn lại.
Câu 10. Thơng thường, tỉ lệ khí cacbơnic trong khơng khí hít vào là bao nhiêu ?
A. 0,03% B. 0,5% C. 0,46% D. 0,01% HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi,
mở rộng các kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều nhĩm HS xem lại kiến thức đã học,
( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) thảo luận để trả lời các câu hỏi.
và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả
lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu
trả lời vào vở bài tập
?Trong mơi trường cĩ nhiều tác nhân
gây hại cho hệ hơ hấp, mỗi chúng ta
cần phải làm gì để bảo vệ mơi trường
và bảo vệ chính mình ?
Biện pháp
- Trồng nhiều cây xanh trên đường phố, cơng sở, trường học, bệnh viện và nơi ở.
- Hạn chế việc sử dụng các thiết bị thải ra các khí độc hại.
- Khơng hút thuốc lá.
- Xây dựng nơi làm việc và nơi ở cĩ đủ nắng, giĩ, tránh ẩm thấp.
- Thường xuyên dọn vệ sinh.
- Khơng khạc nhổ bừa bãi.
- Nên đeo khẩu trang khi đi ngồi đường phố và khi dọn vệ sinh.
Sưu tầm một số bệnh hơ hấp thường gặp Cách phịng
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu SGK.
- Chuẩn bị cho giờ thực hành:
+ Chiếu cá nhân, gối bơng.
+ Đọc trước nội dung bài thực hành
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_12_bai_2021_nam_hoc_2022_20.doc



