Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 17, Tiết 33, Bài 31: Trao đổi chất - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

doc5 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 44 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 17, Tiết 33, Bài 31: Trao đổi chất - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 01/01/2023 Tiết 33 - Bài 31: TRAO ĐỔI CHẤT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : - Phân biệt được sự TĐC giữa cơ thể và mơi trường với sự TĐC ở tế bào - Trình bày được mối liên quan giữa TĐC của cơ thể với TĐC ở tế bào 2. Năng lực - Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu - Tranh phĩng to hình 31.1, 31.2 . - Phiếu học tập . Hệ cơ quan Vai trị trong sự TĐC - Tiêu hố - Hơ hấp - Tuần hồn - Bài tiết III. Tổ chức hoạt động dạy và học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Tiến trình dạy học III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động VB: Các hoạt động tiêu hố, tuần hồn, hơ hấp đều phục vụ cho hoạt động trao đổi chất tạo năng lượng cho cơ thể hoạt động. Vậy thế nào là trao đổi chất? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức I.Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trường ngồi - Yêu cầu HS quan sát H - HS quan sát kĩ H 31.1, - Mơi trường ngồi cung 31.1 cùng với hiểu biết của cùng với kiến thức đã học cấp cho cơ thể thức ăn, bản thân và trả lời câu hỏi: trả lời các câu hỏi: nước uống muối khống - Sự trao đổi chất giữa cơ - 1 HS trả lời, các HS khác thơng qua hệ tiêu hố, hệ hơ thể và mơi trường ngồi nhận xét, bổ sung rút ra kiến hấp đồng thời thải chất cặn biểu hiện như thế nào? thức. bã, sản phẩm phân huỷ , CO từ cơ thể ra mơi - Hệ tiêu hố, hệ hơ hấp, hệ - HS lắng nghe, tiếp thu 2 trường. tuần hồn, hệ bài tiết đĩng kiến thức. vai trị gì trong trao đổi - Trao đổi chất giữa cơ thể chất? và mơi trường là đặc trưng cơ bản của sự sống. - Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trường ngồi cĩ ý nghĩa gì? - GV : Nhờ trao đổi chất mà cơ thể và mơi trường ngồi cơ thể tồn tại và phát triển, nếu khơng cơ thể sẽ chết. ở vật vơ sinh trao đổi chất dẫn tới biến tính, huỷ hoại. III.Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào - Yêu cầu HS quan sát lại H - HS dựa vào H 31.2, thảo 31.2 luạn nhĩm và trả lời: - Trao đổi chất ở cấp độ cơ + Biểu hiện: trao đổi của - Trao đổi chất ở cơ thể thể biểu hiện như thế nào? mơi trường với các hệ cơ cung cấp O2 và chất dinh quan. dưỡng cho tế bào và nhận từ tế bào các sản phẩm bài - HS : trao đổi giữa tế bào - Trao đổi chất ở cấp độ tế tiết, CO để thải ra mơi và mơi trường trong cơ thể. 2 bào được thực hiện như thế trường. nào? - HS: cơ thể sẽ chết nếu 1 - Trao đổi chất ở tế bào giải trong 2 cấp độ dừng lại. - Mối quan hệ giữa trao đổi phĩng năng lượng cung cấp chất ở 2 cấp độ ? (Nếu trao - Vậy trao đổi chất ở 2 cấp cho các cơ quan trong cơ đổi chất ở một trong hai cấp độ cĩ quan hệ mật thiết với thể thực hiện các hoạt động độ dùng lại thì cĩ hậu quả nhau, đảm bảo cho cơ thể trao đổi chất với mơi trường gì?) tồn tại và phát triển. ngồi. - Hoạt động trao đổi chất ở cấp độ gắn bĩ mật thiết với nhau, khơng thể tách rời. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Hệ bài tiết khơng thải ra ngồi mơi trường thành phần nào dưới đây ? A. Mồ hơi B. Nước tiểu C. Phân D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 2. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hơ hấp ? A. Nước tiểu B. Mồ hơi C. Khí ơxi D. Khí cacbơnic Câu 3. Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ ? A. 4 cấp độ B. 3 cấp độ C. 2 cấp độ D. 5 cấp độ Câu 4. Nguyên liệu đầu vào của hệ tiêu hố bao gồm những gì ? A. Thức ăn, nước, muối khống B. Ơxi, thức ăn, muối khống C. Vitamin, muối khống, nước D. Nước, thức ăn, ơxi, muối khống Câu 5. Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbơnic sẽ theo mạch máu tới bộ phận nào để thải ra ngồi ? A. Phổi B. Dạ dày C. Thận D. Gan Câu 6. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mơ sẽ cung cấp cho tế bào những gì ? A. Khí ơxi và chất thải B. Khí cacbơnic và chất thải C. Khí ơxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbơnic và chất dinh dưỡng Câu 7. Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbơnic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào mơi trường trong và đưa đến A. cơ quan sinh dục. B. cơ quan hơ hấp C. cơ quan tiêu hố. D. cơ quan bài tiết. Câu 8. Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ? A. Hệ tiêu hố B. Hệ hơ hấp C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hồn Câu 9. Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ khơng thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây ? A. Hệ hơ hấp B. Hệ tiêu hố C. Hệ bài tiết D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 10. Loại dịch cơ thể mà tại đĩ diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. nước mơ. B. dịch bạch huyết. C. máu. D. nước bọt. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức Cơ thể sống là một hệ mở nhĩm và giao các nhiệm đã học, thảo luận để trả thường xuyên trao đổi vật chất vụ: thảo luận trả lời các lời các câu hỏi. với mơi trường xung quanh để câu hỏi sau và ghi chép lại tồn tại và phát triển. Khác với câu trả lời vào vở bài tập các cơ thể sống, vật vơ cơ như một khúc gỗ khơ, một cục đá, Vì sao nĩi trao đổi chất là một thanh sắt càng tiếp xúc với đặc trưng cơ bản của cơ mơi trường xung quanh càng thể sống chĩng bị phân rã, bào mịn, han gỉ đế rồi tan rã. Như vậy, trao đổi chất là một trong những đặc trưng và là đặc trưng cơ bản nhất của cơ thể sống vì nhờ cĩ trao đổi chất thường xuyên với mơi trường xung quanh mà cơ thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản để bảo tồn và duy trì sự sống từ thế hệ này qua thế hệ khác. Sống trong mơi trường luơn thay đổi, cơ thể phải cĩ những cơ chế thích nghi để bảo đảm sự tồn tại trong những điều kiện luơn đổi thay đĩ nhờ sự chỉ đạo của thần kinh và thể dịch dưới hình thức cảm ứng Vẽ sơ đồ tư duy cho bài 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo nội dung vở ghi và câu hỏi trong sgk. - Đọc và tìm hiểu bài: “Chuyển hĩa”

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_17_tiet_33_bai_31_trao_doi.doc