Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 25, Bài 45+46 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 25, Bài 45+46 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 5/03/2023
Tiết 48 - Bài 45: DÂY THẦN KINH TUỶ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Khi học xong bài này, HS:
- Hiểu được cấu tạo dây thần kinh tuỷ và qua phân tích cấu tạo làm cơ sở để hiểu
rõ chức năng của chúng.
- Qua phân tích thí nghiệm tưởng tượng, rút ra được kết luận về chức năng của các
rễ tủy và từ đĩ rút ra được chức năng của dây thần kinh tủy.
*Trọng tâm : Cấu tạo của dây thần kinh tủy.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề và làm việc với SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sống?
- Giải thích phản xạ: kích thích vào da chân ếch, chân ếch co lại?
3.Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
Tiếp theo tủy sống là não bộ, bộ não con người cĩ vị trí và thành phần như
thế nào? cĩ cấu tạo và chức năng ra sao ? Ta cùng tìm hiểu.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu thơng tin I. Dây thần kinh tuỷ thơng tin mục I, quan sát H mục I, quan sát H 43.2; - Cĩ 31 đơi dây thần
43.2; 45.1 và trả lời câu 45.1 và trả lời câu hỏi: kinh tuỷ.
hỏi: - Mỗi dây thần kinh tuỷ
- Cĩ bao nhiêu đơi dây - 1 HS trả lời, các HS khác được nối với tuỷ sống
thần kinh tuỷ? nhận xét, bổ sung. gồm 2 rễ:
- Tiếp tục đọc thơng tin, - 1 HS lên bảng dán chú + Rễ trước (rễ vận
quan sát kĩ H 45.1 để dán thích, trình bày cấu tạo dây động) gồm các bĩ sợi li
chú thích vào tranh câm H thần kinh tuỷ. tâm.
45.1 trên bảng và trình bày Các HS khác quan sát, + Rễ sau (rễ cảm giác)
cấu tạo dây thần kinh tuỷ. nhận xét, bổ sung hồn gồm các bĩ sợi hướng
- GV hồn thiện kiến thức thiện kiến thức. tâm.
trên mơ hình đốt tuỷ sống, - Các rễ tuỷ đi ra khỏi
rút ra kết luận. - HS lắng nghe và ghi nhớ. lỗ gian đốt sống nhập
- Lưu ý HS: lại thành dây thần kinh
+ Phân biệt rõ mặt trước và tuỷ.
mặt sau tuỷ sống, rễ trước
và rễ sau.
+ Sử dụng H 45.2 để chỉ
chi HS thấy từ đốt thắt lưng
I các bĩ rễ tuỷ của đoạn
cùng, cụt tập hợp thành
“tùng đuơi ngựa”.
- GV yêu cầu HS nghiên - HS đọc kĩ thơng tin về nội II. Chức năng của dây
cứu thí nghiệm phần dung thí nghiệm, đọc kĩ thần kinh tuỷ
SGK mục II, nghiên cứu kĩ bảng 45. -Rễ trước: dẫn truyền
bảng 45. - 1 HS lên bảng xác định vị xung thần kinh vận
- GV treo bảng 45 mơ tả thí trí vết cắt rễ trước bên phải, động từ trung ương đi
nghiệm bằng tranh vẽ ếch rễ sau bên trái, nêu kết quả. ra cơ quan đáp ứng (rễ
bị kích thích bởi HCl 1%, - HS khác nhận xét. li tâm).
chi sau bên phải, chi sau + Thí nghiệm 1: Khi kích - Rễ sau: dẫn truyền
bên trái. thích bằng HCl 1% vào chi xung thần kinh cảm
Đặt vào điều kiện thí sau bên phải, xung thần giác từ các thụ quan về
nghiệm (dán kín) vẽ kết kinh truyền từ cơ quan thụ trung ương (rễ hướng quả thí nghiệm. cảm (da) tới tuỷ sống tâm)
- Yêu cầu HS lên bảng xác nhưng vì rễ trước bên phải => Dây thần kinh tuỷ là
định vị trí vết cắt, nêu kết bị cắt khơng dẫn xung thần dây pha: dẫn truyền
quả thí nghiệm. kinh đến chi đĩ nên chi đĩ xung thần kinh theo 2
- GV bĩc kết quả cho HS khơng co. Xung thần kinh chiều.
nhận xét. qua nơron bắt chéo sang
chi bên kia, chi bên kia co
và xung thần kinh qua
-Yêu cầu HS giải thích kết đường dẫn truyền lên chi
quả thí nghiệm trên. trên làm cho 2 chi trên co.
+ Thí nghiệm 2: Rễ sau bên
trái bị cắt, xung thần kinh
từ cơ quan thụ cảm khơng
dẫn truyền về tuỷ sống
được nên khơng chi nào co
cả.
- HS thảo luận 2 câu hỏi,
trả lời, nhận xét.
- Thí nghiệm 1cho phép ta
rút ra kết luận gì về chức
- HS đọc kết luận.
năng rễ trước?
- Thí nghiệm 2 1cho phép
ta rút ra kết luận gì về chức
năng rễ sau?
- GV nhận xét, đưa ra kết
luận.
- GV đưa câu hỏi:
- Nêu chức năng của dây
thần kinh tuỷ?
- Yêu cầu 1 HS đọc kết
luận (SGK).
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Con người cĩ bao nhiêu đơi dây thần kinh tủy ?
A. 31 đơi B. 12 đơi C. 26 đơi D. 15 đơi
Câu 2. Rễ trước của tủy sống cịn cĩ tên gọi khác là gì ?
A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm
Câu 3. Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ?
A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bĩ sợi thần kinh vận động
hoặc bĩ sợi cảm giác.
B. Chỉ được cấu tạo bởi bĩ sợi thần kinh vận động
C. Chỉ được cấu tạo bởi bĩ sợi thần kinh cảm giác
D. Bao gồm bĩ sợi thần kinh cảm giác và bĩ sợi thần kinh vận động
Câu 4. Rễ sau ở tủy sống là
A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động.
B. rễ vừa cĩ chức năng cảm giác, vừa cĩ chức năng vận động.
C. rễ vận động.
D. rễ cảm giác.
Câu 5. Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên
phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ?
A. Chi sau bên phải co, các chi cịn lại thì khơng
B. Chi sau bên phải khơng co nhưng co các chi cịn lại
C. Tất cả các chi đều co
D. Tất cả các chi đều khơng co
Câu 6. Khi tiến hành cắt rễ sau liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên trái
của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ?
A. Chi sau bên phải co, các chi cịn lại thì khơng
B. Tất cả các chi đều khơng co
C. Tất cả các chi đều co
D. Chi sau bên trái khơng co nhưng co các chi cịn lại
Câu 7. Tại sao nĩi dây thần kinh tủy là dây pha ?
A. Vì nĩ bao gồm cả bĩ sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bĩ sợi thần kinh li
tâm (vận động)
B. Vì nĩ vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích
C. Vì nĩ vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển
của hệ thần kinh vận động
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 8. Ở tủy sống, rễ trước cĩ vai trị gì ?
A. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm
B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương
C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng
D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 9. Ở tủy sống, rễ sau cĩ vai trị gì ?
A. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương
B. Phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm
C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan đáp ứng
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 10. Thành phần nào dưới đây là một bộ phận của dây thần kinh tủy ?
A. Rễ vận động B. Hạch thần kinh C. Lỗ tủy D. Hành não
Đáp án
1. A 2. C 3. D 4. D 5. B
6. B 7. A 8. C 9. A 10. A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Cĩ 31 đơi dây thần
nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời các kinh tủy là các dây pha
HS trong 1 bàn) và giao câu hỏi. gồm:
các nhiệm vụ: thảo luận trả
lời các câu hỏi sau và ghi - Các bĩ sợi thần kinh
chép lại câu trả lời vào vở hướng tâm (rễ cảm
bài tập giác) nối với tủy sống
- Tại sao nĩi dây thần kinh qua rễ sau
tủy là dây pha?
- GV gọi đại diện của mỗi - Các bĩ sợi thần kinh
nhĩm trình bày nội dung đã li tâm (rễ vận động) nối
thảo luận. với tủy sống bằng rễ
- GV chỉ định ngẫu nhiên - HS trả lời. trước
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm
thu ở vở bài tập. - HS nộp vở bài tập.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn - HS tự ghi nhớ nội dung
dắt đến câu trả lời hồn trả lời đã hồn thiện.
thiện.
Vẽ sơ đồ tư duy bài học
4. Hướng dẫn về nhà:
• Học bài, trả lời câu hỏi SGK .
• Đọc trước bài 46 “Trụ não, tiểu não, não trung gian”.
• Kẻ bảng 46 (trang 145) vào vở bài tập. Tiết 49 - Bài 46: TRỤ NÃO, TIỂU NÃO, NÃO TRUNG GIAN
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Khi học xong bài này, HS:
- Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não.
- Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não.
- Xác định được vị trí, chức năng của tiểu não.
- Xác định được vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian.
*Trọng tâm:Cấu tạo và chức năng của trụ não.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK,.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ? Vì sao nĩi dây thần kinh
tuỷ là dây pha?
- Kiểm tra câu 2 (SGK – Tr 143) (kích thích mạnh lần lượt vào các chi):
+ Nếu chi nào co, rễ cảm giác (rễ sau) chi đĩ bị đứt.
+ Nếu chi nào khơng co, rễ vận động (rẽ trước) vẫn cịn.
+ Nếu chi đĩ khơng co, các chi khác co thì rễ trước chi đĩ bị đứt.
3. Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Tiếp theo tủy sống là não bộ, bộ não con người cĩ vị trí và thành phần như thế
nào? cĩ cấu tạo và chức năng ra sao ? Ta cùng tìm hiểu.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- Cho HS quan sát mơ hình - HS quan sát kĩ tranh và I. Vị trí và các thành phần
bộ não, đối chiếu với H mơ hình, ghi nhớ chú thích. của bộ não
46.1 và trả lời câu hỏi: - Bộ não gồm: Trụ não, tiểu
- Bộ não gồm những thành - 1 HS trả lời, HS khác não, não trung gian và đại
phần nào? nhận xét. não.
- GV nhận xét. - Bài tập điền từ SGK.
- Yêu cầu HS hồn thành - HS dựa vào chú thích hình
bài tập điền từ (SGK) mục vẽ, tìm hiểu vị trí, thành
I. phần não, hồn thành bài
tập điền từ.
- 1 vài HS đọc kết quả, lớp
nhận xét, bổ sung.
- GV kiểm tra bài tập của Đáp án:
HS, chính xác hố lại thơng 1 – Não trung gian; 2 – Não
tin. giữa
- GV gọi 1 HS chỉ trên 3 – Cầu não; 4 – Não giữa;
tranh hoặc mơ hình các 5 – Cuống não; 6 – Củ não
thành phần trên. sinh tư;
7 – Tiểu não.
- GV yêu cầu HS nghiên - HS đọc kĩ và xử lí thơng II. trụ não
cứu thơng tin Tr 144 và trả tin, trả lời câu hỏi: - Chất trắng ở ngồi: gồm
lời câu hỏi: - 1 vài HS nhận xét, bổ đường lên (cảm giác) và
- Nêu cấu tạo trụ não? sung, rút ra kết luận. đường xuống (vận động)
- Chất trắng và chất xám ở liên hệ với tuỷ sống và các
trụ não cĩ chức năng gì? - HS lắng nghe và tiếp thu phần khác của não.
- GV hồn thiện kiến thức, kiến thức. - Chất xám ở trong, tập
giới thiệu 12 đơi dây thần trung thành các nhân xám,
kinh não (dây cảm giác, dây là nơi xuất phát 12 đơi dây
vận động, dây pha). thần kinh não.
+ Chất xám là trung khu điều khiển, điều hồ hoạt
động của các cơ quan: tuần
hồn, hơ hấp, tiêu hố (các
cơ quan sinh dưỡng).
- Yêu cầu HS chỉ vị trí của - 1 HS lên bảng chỉ. III. Não trung gian
não trung gian trên tranh - Não trung gian gồm đồi
(mơ hình). thị và vùng dưới đồi thị:
- Yêu cầu HS nghiên cứu + Chất trắng (ngồi) chuyển
thơng tin và trả lời: - HS đọc thơng tin SGK và tiếp các đường dẫn truyền
- Nêu cấu tạo và chức năng trả lời câu hỏi, HS khác từ dưới lên não.
của não trung gian? nhận xét bổ sung. + Chất xám (trong): là các
nhân xám điều khiển quá
trình trao đổi chất và điều
hồ thân nhiệt.
- Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS nghiên cứu thơng tin, IV.Tiểu não
mục IV, quan sát H 46.3 và hình vẽ và trả lời câu hỏi. - Tiểu não nằm sau trụ não,
trả lời câu hỏi: - 1 HS trình bày, các HS dưới bán cầu não.
- Vị trí của tiểu não? khác nhận xét, bổ sung. - Cấu tạo:
- Tiểu não cĩ cấu tạo như - Rút ra kết luận. + Chất xám ở ngồi làm
thế nào? - HS đọc thí nghiệm, rút ra thành vỏ tiểu não.
chức năng của tiễu não. + Chất trắng ở trong là các
- Yêu cầu HS đọc thí đường dẫn truyền nối 2 vỏ
nghiệm SGK () và trả lời: tiểu não với các nhân và các
- Tiểu não cĩ chức năng gì? phần khác của hệ thần kinh.
- Chức năng: điều hồ, phối
hợp các cử động phức tạp
và giữ thăng bằng cho cơ
thể.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ?
A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 2. Liền phía sau trụ não là
A. não giữa. B. đại não. C. tiểu não. D. hành não.
Câu 3. Bộ phận nào của não nối liền trực tiếp với tủy sống ?
A. Não trung gian B. Não giữa C. Cầu não D. Hành não
Câu 4. Trụ não khơng bao gồm cấu trúc nào dưới đây ?
A. Hành não B. Cầu não C. Não giữa D. Tiểu não
Câu 5. Bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất trắng bao ngồi, chất xám nằm bên
trong ?
A. Tất cả các phương án cịn lại B. Trụ não
C. Tiểu não D. Đại não
Câu 6. Ở người, trụ não cĩ chức năng chủ yếu là gì ?
A. Điều khiển các hoạt động cĩ ý thức của con người.
B. Điều khiển, điều hịa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hồn, hơ
hấp, tiêu hĩa.
C. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt.
Câu 7. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền
cảm giác từ dưới đi lên não ?
A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian
Câu 8. Con người cĩ tất cả bao nhiêu đơi dây thần kinh não ?
A. 6 đơi B. 31 đơi C. 12 đơi D. 24 đơi
Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, nhân xám của
là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
A. tiểu não B. não trung gian C. trụ não D. tiểu não
Câu 10. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng
choạng ?
A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não
Đáp án
1. C 2. C 3. D 4. D 5. B
6. B 7. D 8. C 9. C 10. B
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành HS xem lại
Não trung
Trụ não Tiểu não
nhiều nhĩm kiến thức đã gian
( mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận
HS trong 1 bàn) và để trả lời các Gồm đồi – Vỏ chất
Gồm: hành
giao các nhiệm vụ: câu hỏi. Cấu thị và dưới xám nằm
não, cầu não
tạo đồi thị ngồi
thảo luận trả lời các và não trung
câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời gian – Đồi thị – Chất trắng
vào vở bài tập và các là các đường
- Lập bảng so sánh – Chất trắng nhân xám dẫn truyền
bao ngồi vùng dưới liên hệ giữa
cấu tạo và chức năng đồi là chất tiểu não với
trụ não, não trung xám. các phần
– Chất xám
gian và tiểu não khác của hệ
- HS trả lời. là các nhân thần kinh.
- GV gọi đại diện của xám
mỗi nhĩm trình bày
– Điều hịa
nội dung đã thảo – Điều khiển – Điều
- HS nộp vở Chứ và phối hợp
hoạt động khiển quá
luận. bài tập. c các hoạt
của các cơ trình trao
- GV chỉ định ngẫu năn động phức
quan sinh đổi chất và
nhiên HS khác bổ g tạp và giữ
- HS tự ghi nhớ dưỡng như điều hịa
thăng bằng
sung. nội dung trả lời tuần hồn, thân nhiệt
cơ thể
- GV kiểm tra sản đã hồn thiện.
phẩm thu ở vở bài
tập.
- GV phân tích báo
cáo kết quả của HS
theo hướng dẫn dắt
đến câu trả lời hồn
thiện.
Vẽ sơ đồ tư duy bài học
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc phần “Em cĩ biết”
- Đọc trước bài “Đại não”.
- Mỗi nhĩm chuẩn bị 1 bộ não lợn tươi.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_25_bai_4546_nam_hoc_2022_20.doc



