Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 17, Bài 31+32 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 17, Bài 31+32 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/01/2023
Bài 31: CƠNG NGHỆ TẾ BÀO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được cơng nghệ tế bào là gì?
- Hiểu được cơng nghệ tế bào gồm những cơng đoạn chủ yếu nào và hiểu được tại sao phải thực
hiện cơng đoạn đĩ.
- Hiểu được ưu điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệmvà phương hướng ứng dụng
phương pháp nuơi cấy mơ trong chọn giống.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (6p):
- HS 1: Di truyền y học tư vấn cĩ những chức năng gì ? Tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở độ
tuổi ngồi 35 ? Tại sao cần phải đấu tranh chống ơ nhiễm mơi trường ?
Đáp án: Di truyền y học tư vấn cĩ những chức năng : chuẩn đốn , cung cấp thơng tin và cho lời
khuyên liên quan đến các bệnh , tật di truyền .
- Phụ nữ khơng nên sinh con ở độ tuổi ngồi 35 vì khả năng sinh ra trẻ bị bệnh đao cao.
- Chống ơ nhiễm mơi trường : Vì ơ nhiễm mơi trường sinh ra những chất độc hại để làm biến đổi
vật chất di truyền, gây ung thư ...
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Cùng với sự phát triển của các ngành khoa học kĩ thuật, ngành khoa học Sinh học cũng phát
triển mạnh mẽ và đã thu được nhiều thành tựu nổi bật. Một trong những thành tựu đĩ là ứng
1 dụng di truyền học vào đời sống cách mạng sinh học trong thế kỉ XX và XXI. Hơm nay
chúng ta nghiên cứu về cơng nghệ tế bào
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS nghiên cứu thơng tin I. Khái niệm cơng nghệ tế bào
SGK và trả lời: SGK, ghi nhớ kiến thức và - Cơng nghệ tế bào là ngành kĩ
? Cơng nghệ tế bào là gì? hiểu được : thuật về quy trình ứng dụng
? Để nhận được mơ non, cơ +Người ta phải tách tế bào phương pháp nuơi cấy tế bào
quan hoặc cơ thể hồn chỉnh hoặc mơ từ cơ thể mẹ rồi hoặc mơ để tạo ra cơ quan hoặc
hồn tồn giống với cơ thể nuơi cấy trong mơi trường cơ thể hồn chỉnh.
gốc, người ta phải thực hiện dinh dưỡng nhân tạo ( để - Cơng nghệ tế bào gồm 2 cơng
những cơng việc gì? tạo thành cây non). Sau đĩ đoạn thiết yếu là:
kích thích mơ non bằng + Tách tế bào hoặc mơ từ cơ
hooc mơn sinh trưởng để nĩ thể rồi nuơi cấy ở mơi trường
phân hố thành cơ quan dinh dưỡng nhân tạo để tạo mơ
hoặc cơ thể hồn chỉnh. sẹo.
+ Vì cơ thể hồn chỉnh + Dùng hoocmơn sinh trưởng
? Tại sao cơ quan hoặc cơ thể được sinh ra từ 1 tế bào của kích thích mơ sẹo phân hố
hồn chỉnh lại cĩ kiểu gen dạng gốc, cĩ bộ gen nằm thành cơ quan hoặc cơ thể hồn
như dạng gốc? trong nhân tế bào và được chỉnh
- GV giúp HS hồn thiện kiến sao chép lại.
thức.
Lưu ý cho HS :
- Cần nghiên cứu kĩ tt để hiểu
được các bước trong quy
trình nuơi cấy mơ.
- Giải thích: Việc ứng dụng
phương pháp nuơi cấy tế bào
hoặc mơ trên mơi trường dinh
dưỡng nhân tạo để tạo ra
những mơ, cơ quan hoặc cơ
thể hồn chỉnh với đầy đủ các
tính trạng của cơ thể gốc đã
trở thành một ngành kĩ thuật
cĩ quy trình xác định, được
gọi là cơng nghệ tế bào.
? Cơng nghệ tế bào được ứng - HS hiểu được : II. Ứng dụng cơng nghệ tế
dụng trong sản xuất như thế + Nhân giống vơ tính ở cây bào
nào? trồng. a. Nhân giống vơ tính trong
- Yêu cầu HS đọc kĩ thơng tin + Nuơi cấy tế bào và mơ ống nghiệm ở cây trồng:
mục II.1 kết hợp quan sát H trong chọn giống cây trồng. - Quy trình nhân giống vơ
31 và trả lời câu hỏi: + Nhân bản vơ tính ở động tính 9a, b, c, d – SGK H 31).
vật. - Ưu điểm:
? Hãy nêu các cơng đoạn - HS trả lời + Tăng nhanh số lượng cây
nhân giống vơ tính trong ống giống.
nghiệm ở cây trồng? - Cá nhân nghiên cứu SGK + Rút ngắn thời gian tạo các
2 - GV n/xét, khai thác H 31 trang 89, ghi nhớ kiến thức. cây con.
? Nêu ưu điểm và triển vọng Quan sát H 31, trao đổi nhĩm + Bảo tồn 1 số nguồn gen
và trình bày. thực vật quý hiếm.
của phương pháp nhân - Rút ra kết luận. - Thành tựu: Nhân giống ở
cây khoai tây, nía, hoa phong
giống lan, cây gỗ quý...
b. Ứng dụng nuơi cấy tế
bào và mơ trong chọn giống
vơ tính trong ống nghiệm? cây trồng.
- Tạo giống cây trồng mới
- Lưu ý: Tại sao trong nhân - HS lắng nghe và tiếp thu bằng cách chọn lọc dịng tế
giống vơ tính ở thực vật, kiến thức. bào xơma biến dị.
người ta khơng tách tế bào già VD:
hay mơ đã già? + Chọn dịng tế bào chịu
(Giải thích như SGV). - HS nghiên cứu SGK trang nĩng và khơ từ tế bào phơi
- GV thơng báo các khâu 90 và trả lời. của giống lúa CR203.
chính trong tạo giống cây + Nuơi cấy để tạo giống lúa
trồng. mới cấp quốc gia DR2 cĩ
+ Tạo vật liệu mới để chọn - HS nghiên cứu SGK, kết năng suất và độ thuần chủng
lọc. hợp với kiến thức đã biết và cao, chịu hạn, chịu nĩng tốt.
+ Chọn lọc, đánh giá và tạo trả lời. c. Nhân bản vơ tính động
giống mới cho sản xuất. vật:
- GV nêu câu hỏi: - Ý nghĩa:
? Người ta đã tiến hành nuơi + Nhân nhanh nguồn gen
cấy mơ tạo vật liệu mới cho động vật quý hiếm cĩ nguy
chọn giống cây trồng bằng cơ tuyệt chủng.
cách nào? Cho VD? + Tạo cơ quan nội tạng của
- GV đặt câu hỏi: động vật từ tế bào động vật
? Nhân bản vơ tính ở động đã được chuyển gen người để
vật cĩ ý nghĩa như thế nào? chủ động cung cấp các cơ
? Nêu những thành tựu nhân quan thay thế cho các bệnh
bản ở Việt Nam và trên thế nhân bị hỏng cơ quan.
giới?
- GV thơng báo thêm: đại học
Texas ở Mĩ nhân bản thành
cơng ở hươu sao, lợn, Italia
nhân bản thành cơng ở ngựa.
Trung quốc 8/2001 dê nhân
bản đã đẻ sinh đơi.
HOẠT ĐỘNG 3,4: Hoạt động luyện tập,vận dụng
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ:
thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
1) Cơng nghệ tế bào là gì? Gồm những cơng đoạn thiết yếu nào? (MĐ1)
2) Hãy nêu những ưu điểm và triển vọng của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm? (MĐ1)
3) Tại sao cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh lại cĩ kiểu gen như dạng gốc? (MĐ2)
3 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện.
* Đáp án:
Câu1: - Cơng nghệ TB là ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuơi cấy TB
hoặc mơ để tạo ra những mơ, cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh giống với dạng gốc .
- Cơng nghệ TB gồm hai cơng đoạn chủ yếu là : Tách TB hoặc mơ từ cơ thể mẹ, rồi
mang nuơi cây để tạo mơ sẹo, dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mơ sẹo phân hố thành cơ
quan hoặc cơ thể hồn chỉnh .
Câu2: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm là phương pháp cĩ hiệu quả để tăng nhanh số
lượng cá thể , đáp ứng yêu cầu của sản xuất .
Câu3: Vì cơ thể hồn chỉnh được sinh ra từ 1 tế bào của dạng gốc, cĩ bộ gen nằm trong nhân tế
bào và được sao chép lại.
Vẽ sơ đồ tư duy bài học
3. Dặn dị (1p):
- Học bài theo nội dung SGK và vở ghi
- Trả lời các câu hỏi SGK. Đọc mục em cĩ biết.
- Tìm hiểu và nghiên cứu trước bài 32.
****************************************************************
Tiết 34 - Bài 32: CƠNG NGHỆ GEN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được kỹ thuật gen là gì và nắm được kỹ thuật gen bao gồm những phương pháp nào?
- Hiểu được những ứng dụng của kỹ thuật gen trong đời sống và sản xuất (tạo ra chủng vi sinh
vật mới)
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước,
nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
4 2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p):
2. Kiểm tra bài cũ (7p):
Câu 1 : Cơng nghệ TB là gì ? gồm những cơng đoạn thiết yếu nào ? (5đ)
Câu 2 : Hãy nêu những ưu điểm và triển vọng của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm?(5đ)
* Đáp án:
1, Cơng nghệ TB là ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuơi cấy tế bào hoặc mơ
để tạo ra những mơ, cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh giống với dạng gốc . (2đ)
- Cơng nghệ TB gồm hai cơng đoạn chủ yếu là: Tách tế bào hoặc mơ từ cơ thể mẹ, rồi mang nuơi
cấy để tạo mơ sẹo, dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mơ sẹo phân hố thành cơ quan hoặc cơ
thể hồn chỉnh (3đ) .
2, Phương pháp nhân giống vơ tính trong ống nghiệm cho ra giống nhanh, năng suất cao và rẻ;
mở ra triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm cĩ nguy cơ tuyệt chủng và khả năng
chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân cần thay thế nội tạng. (5đ)
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Ngồi cơng nghệ t.bào, di truyền học cịn cĩ nhiều ứng dụng rất quan trọng trong đời sống.
Cơng nghệ gen là một trong ứng dụng rất quan trọng của d.truyền học, vậy cơng nghệ gen là
gì ? Cơng nghệ gen cĩ những ứng dung ntn trong đời sống ?-> HS dự đốn trả
lời......................................Bài học hơm nay cơ cùng các em sẽ tìm hiểu vấn đề này.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục - Cá nhân HS nghiên cứu I. Khái niệm kĩ thuật gen
I, thảo luận nhĩm và trả lời câu thơng tin SGK, ghi nhớ kiến và cơng nghệ gen
hỏi: thức, thảo luận nhĩm, đại
diện HS trả lời.
? Kĩ thuật gen là gì? mục đích + Nêu khái niệm. - Kỹ thuật gen là tập hợp
của kĩ thuật gen? + Để chuyển ADN mang 1 những phương pháp tác
hoặc 1 cụm gen từ tế bào động định hướng lên ADN
của lồi cho sang tế bào của để chuyển một đoạn ADN
lồi nhận nhờ thể truyền. mang một hoặc một cụm
- 1 HS trả lời, các HS khác gen từ TB của lồi cho ( TB
? Kĩ thuật gen gồm những khâu nhận xét, bổ sung. cho ) sang TB của lồi nhận
chủ yếu nào? - Rút ra kết luận. (TB nhận ) nhờ thể truyền.
? Cơng nghệ gen là gì? - Kĩ thuật gen gồm 3 khâu
- GV lưu ý: việc giải thích rõ cơ bản :
việc chỉ huy tổng hợp prơtêin đã - Lắng nghe GV giảng và + Khâu 1: Tách ADN , NST
mã hố trong đoạn ADN đĩ để chốt kiến thức. của TB cho và tách phân tử
chuyển sang phần ứng dụng HS ADN dùng làm thể truyền
dễ hiểu. từ vi khuẩn hoặc vi rút.
+ Khâu 2 : Tạo ADN tái tổ
hợp ( cịn gọi là ADN lai ).
ADN của TB cho và phân
5 tử ADN làm thể truyền
được cắt ở vị trí xác định
nhờ các Enzim cắt chuyên
biệt , ngay lập tức ghép
đoạn ADN của TB cho vào
ADN làm thể truyền nhờ
Enzim nối.
+ Khâu 3: Chuyển đoạn
ADN tái tổ hợp vào TB
nhận , tạo điều kiện cho gen
đã ghép được biểu hiện
- Cơng nghệ gen là ngành kĩ
thuật về quy trình ứng dụng
kĩ thuật gen.
- GV giới thiệu khái quát 3 lĩnh - HS lắng nghe GV giới II. Ứng dụng cơng nghệ
vực chính ứng dụng cơng nghệ thiệu. gen
gen cĩ hiệu quả.
- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục 1 1. Tạo ra các chủng VSV
và trả lời câu hỏi: - HS nghiên cứu thơng tin mới:
? Mục đích tạo ra các chủng VSVvà trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật gen được ứng
mới là gì?VD? dụng để tạo ra các chủng
- GV nêu tĩm tắt các bước tiến VSV mới cĩ khả năng sản
hành tạo ra chủng E. Coli sản xuất nhiều loại sản phẩm
xuất Insulin làm thuốc chữa bệnh sinh học cần thiết (aa,
đái đường ở người. prơtêin, kháng sinh,
+ Tách ADN khỏi tế bào của - HS lắng nghe GV giảng hoocmon...) với số lượng
người, tách plasmit khỏi vi khuẩn. và tiếp thu kiến thức. lớn và giá thành rẻ.
+ Dùng enzim cắt ADN (gen mã VD: Dùng E. Coli và nấm
hố insulin) của người và ADN men cấy gen mã hố, sản
plasmit ở những điểm xác định, xuất kháng sinh và
dùng enzin nối đoạn ADN cắt hoocmon insulin.
(gen mã hố insulin) với ADN
plasmit tạo ADN tái tổ hợp.
+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi
khuẩn E. Coli tạo đ/kiện thuận lợi
cho ADN tái tổ hợp hoạt động. Vi
khuẩn E. Coli sinh sản rất nhanh,
sau 12 giờ 1 vi khuẩn ban đầu đã
sinh ra 16 triệu vi khuẩn mới nên
lượng insulin do ADN tái tổ hợp
mã hố được tổng hợp lớn, làm
giảm giá thành insulin.
6 - GV: Yêu cầu HS đọc tt mục 2 - HS: Đọc thơng tin, thảo II. Ứng dụng cơng nghệ
SGK, thảo luận trả lời câu hỏi. luận trả lời câu hỏi. gen
? Kĩ thuật gen được ứng dụng -> Đại diện HS trả lời 2. Tạo giống cây trồng
như thế nào trong việc tạo giống theo dõi nhận xét, bổ sung: biến đổi gen:
cây trồng biến đổi gen? + Đưa nhiều gen quy định - Bằng kĩ thuật gen, người
- GV hồn thiện câu trả lời. tính trạng quý từ giống này ta đưa nhiều gen quy định
- GVTB: Ví dụ cây lúa được sang giống khác như: đặc điểm quý như: năng
chuyển gen quy định tổng hợp - . Chuyển gen ở lúa. suất cao, hàm lượng dinh
Caroten (tiền vitamin A) vào tế . Chuyển gen chống ung dưỡng cao, kháng sâu bệnh
bào cây lúa tạo giống lúa giàu thư tim mạch từ thuốc lá .... vào cây trồng.
vitamin A. vào cà chua ... VD: Cây lúa được chuyển
ở Việt Nam chuyển gen kháng gen quy định tổng hợp bêta
sâu bệnh, gen tổng hợp Vitamin carooten (tiền vitamin A)
A, gen chín sớm vào lúa, ngơ, vào tế bào cây lúa, tạo
khoai tây, đu đủ... giống lúa giàu vitamin A.
- ở Việt Nam chuyển gen
kháng sâu bệnh, tổng hợp
vitamin A... vào 1 số cây
- Yêu cầu HS đọc tt mục 3 SGK lúa, ngơ, khoai, cà chua, đu
trả lời câu hỏi: đủ...
? Những thành tựu chuyển gen vào - HS: Đọc thơng tin, trả lời 3. Tạo động vật biến đổi
ĐV là gì? câu hỏi: gen:
- GV hồn thiện câu trả lời. => Yêu cầu hiểu được : - ứng dụng kĩ thuật gen
Chuyển được gen sinh chuyển gen vào động vật
trưởng ở bị vào lợn nhằm tăng năng suất, chất
(nhưng tim lợn nở to, loét lượng sản phẩm, tạo ra các
dạ dày, viêm da) chuyển sản phẩm phục vụ trực tiếp
được gen tổng hợp cho đời sống con người.
hoocmoon sinh trưởng và - Chuyển gen vào động vật
gen chịu lạnh từ cá Bắc cịn rất hạn chế.
cực vào cá hồi và cá chép.
7 - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu tt - HS nghiên cứu thơng tin III. Khái niệm cơng nghệ
SGK trả lời câu hỏi: SGK mục III để trả lời. sinh học
? Cơng nghệ sinh học là gì? gồm + HS hiểu được k/niệm. - Cơng nghệ sinh học là
những lĩnh vực nào? + Cơng nghệ sinh học ngành cơng nghệ sử dụng
gồm: cơng nghệ lên men, tế bào sống và các quá
cơng nghệ tế bào, cơng trình sinh học để tạo ra các
nghệ enzim, cơng nghệ sản phẩm sinh học cần
chuyển nhân và chuyển thiết cho con người.
? Tại sao cơng nghệ sinh học là phơi, cơng nghệ sinh học - Cơng nghệ sinh học gồm
hướng ưu tiên đầu tư và phát xử lí mơi trường, Cơng 7 lĩnh vực (SGK).
triển trên thế giới và ở Việt Nam? nghệ gen. - Vai trị của cơng nghệ
- GV hồn thiện câu trả lời, giảng + Cơng nghệ sinh học được sinh học vào từng lĩnh vực
giải thêm cho HS hiểu. coi là hướng ưu tiên đầu tư SGK.
và ptriển vì g/trị sản lượng
của 1 số sản phẩm cơng
nghệ sinh học trên thế giới
ngày càng tăng.
HOẠT ĐỘNG3, 4: Hoạt động luyện tập,vận dụng
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhĩm
( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và
ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
Câu1: Kĩ thuật gen là gì? Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu nào? (MĐ1)
Câu2: Những ư/điểm của vi khuẩn E.coli trong s/xuất các loại s/phẩm sinh học là gì? (MĐ2)
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện.
Đáp án:
Câu1: Nằm ở nội dung 1
Câu2: Vi khuẩn E.coli dễ nuơi cấy, khả năng sinh sản rất nhanh (nhân đơi 30’/lần), tăng sinh
khối nhanh E.coli dùng để nuơi cấy gen mã hĩa, hoocmon insulin của người giá insulin
rẻ, nhiều...
3/ Giải thích tại sao cơng nghệ sinh học là hướng ưu tiên đầu tư và phát triển trên thế giới và ở
Việt Nam? (MĐ2)
Đáp án:
3/ Cơng nghệ sinh học được coi là hướng ưu tiên đầu tư và ptriển vì g/trị sản lượng của 1 số
sản phẩm cơng nghệ sinh học trên thế giới ngày càng tăng.
3. Dặn dị (1p):
- Học bài, trả lời câu SGK. Đọc mục “Em cĩ biết?”
- Về xem lại kiến thức phần di truyền và biến dị. Giờ sau ơn tập HKI.
*****************************************************
8
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_17_bai_3132_nam_hoc_2022_20.docx



