Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 23, Bài 44+45 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

docx10 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 23, Bài 44+45 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/2/2023 Tiết 43 - Bài 44: ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu và nắm được thế nào là nhân tố sinh vật. - Hiểu được những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng lồi và khác lồi: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng sinh, hội sinh, kí sinh, ăn thịt sinh vật khác. - Hiểu được đặc điểm (phân loại, ví dụ, ý nghĩa) các mối quan hệ cùng lồi, khác lồi. 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Trình bày sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật? Câu 2: Trong hai nhĩm SV hằng nhiệt và biến nhiệt, SV thuộc nhĩm nào cĩ khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của mơi trường ? Tại sao ? Đáp án : Câu 1: HS tự nêu. Câu 2: Trong hai nhĩm SV hằng nhiệt và biến nhiệt thì nhĩm SV hằng nhiệt cĩ khả năng chịu đựng cao hơn với sự thay đổi nhiệt độ của mơi trường. Sở dĩ là vì cơ thể SV hằng nhiệt đã phát triển cơ chế điều hồ nhiệt và cĩ trung tâm điều hồ nhiệt ở bộ não . 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu - GV cho HS quan sát một số tranh: đàn bị, đàn trâu, khĩm tre, rừng thơng, hổ đang ngoặm con thỏ và hỏi: Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật? - Gv n/xét-> Dẫn dắt vào bài mới 44. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - GV yêu cầu HS quan sát H - HS quan sát tranh, trao đổi I. Quan hệ cùng lồi : 44.1 trả lời câu hỏi về mối nhĩm. Đại diện nhĩm phát quan hệ cùng lồi  SGK: biểu->bổ sung và hiểu được ? Khi cĩ giĩ bão, thực vật : - Các sinh vật cùng lồi sống sống thành nhĩm cĩ lợi gì so + Khi giĩ bão, thực vật sống gần nhau, liên hệ với nhau, với sống riêng lẻ? thành nhĩm cĩ tác dụng giảm hình thành lên nhĩm cá thể. ? Trong thiên nhiên, động vật bớt sức thổi của giĩ, làm cây - Trong một nhĩm cĩ những sống thành bầy, đàn cĩ lợi khơng bị đổ, bị gãy. mối quan hệ: gì? Đây thuộc loại quan hệ + Động vật sống thành bầy + Hỗ trợ: sinh vật được bảo gì? đàn cĩ lợi trong việc tìm kiếm vệ tốt hơn, kiếm được nhiều - GV nhận xét, đánh giá, đưa được nhiều thức ăn hơn, phát thức ăn hơn. 1 vài hình ảnh quan hệ hỗ trợ. hiện kẻ thù nhanh hơn và tự + Cạnh tranh : ngăn ngừa vệ tốt hơn  quan hệ hỗ trợ. gia tăng số lượng cá thể và ? Số lượng các cá thể của + Số lượng cá thể trong lồi sự cạn kiệt nguồn thức ăn. lồi ở mức độ nào thì giữa phù hợp điều kiện sống của các cá thể cùng lồi cĩ quan mơi trường. hệ hỗ trợ? ? Khi vượt qua mức độ đĩ sẽ xảy ra hiện tượng gì? Hậu + Khi số lượng cá thể trong quả ? đàn vượt quá giới hạn sẽ xảy ra quan hệ cạnh tranh cùng lồi  1 số cá thể tách khỏi - GV đưa ra 1 vài hình ảnh nhĩm (động vật) hoặc sự tỉa quan hệ cạnh tranh.Yêu cầu thưa ở thực vật. HS thảo luận làm bài tập  + ý đúng: câu 3. SGK trang 131. - Đại diện nhĩm trình bày, các - GV n/xét nhĩm đúng, sai. nhĩm khác nhận xét bổ sung. ? Sinh vật cùng lồi cĩ mối Nuơi vịt đàn, lợn đàn để quan hệ với nhau như thế tranh nhau ăn và sẽ nhanh lớn nào? - HS trao đổi nhĩm thống nhất - GV mở rộng: Sinh vật cùng ý kiến trả lời: lồi cĩ xu hướng quần tụ bên + Động vật ăn thịt con mồi. nhau cĩ lợi như: + Hỗ trợ cùng nhau sống. + TV: cịn chống được sự mất nước. + ĐV: chịu được nồng độ độc cao hơn sống lẻ, bảo vệ được những con non và yếu. * Liên hệ: Trong chăn nuơi người dân đã lợi dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng lồi để làm gì? - GV cho HS quan sát tranh ảnh hổ ăn thỏ, hải quỳ và tơm kí cư, địa y, cây nắp ấm đang - HS lắng nghe, tiếp thu. bắt mồi * Yêu cầu: Phân tích và gọi tên mối quan hệ của các sinh - HS: Giun đũa kí sinh trong vật trong tranh. ruột người, bọ chét kí sinh ở - GV giúp HS hồn thiện kiến trâu... thức. ? Hãy tìm thêm ví dụ về mối quan hệ giữa sinh vật khác lồi mà em biết? - Yêu cầu HS nghiên cứu thơng - HS nghiên cứu bảng 44 II. Quan hệ khác lồi tin bảng 44, các mối quan hệ khác SGK  tìm hiểu các mối lồi: quan hệ khác lồi: - Quan sát tranh, ảnh chỉ - Hiểu được các mối quan (Học theo bảng 44 trang hệ khác lồi trên tranh, ảnh. bên) ra mối quan hệ giữa các lồi ? + Cộng sinh: tảo và nấm trong địa y, vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. - Yêu cầu HS làm bài tập  SGK + Hội sinh: cá ép và rùa, trang 132, quan sát H 44.2, 44.3. địa y bám trên cành cây. + Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, - GV nhận xét, bổ sung. dê và bị. + Kí sinh: rận kí sinh trên trâu bị, giun đũa kí sinh trong cơ thể người. + Sinh vật ăn sinh vật khác; hươu nai và hổ, cây nắp ấm và cơn trùng. + Dùng sinh vật cĩ ích tiêu diệt sinh vật cĩ ích tiêu diệt sinh vật cĩ hại. VD: Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa, kiến vống diệt sâu hại lá cây cam. - Quan hệ hỗ trợ: là mối quan hệ cĩ lợi (hoặc ít nhất ? Trong nơng, lâm, con khơng cĩ hại) cho tất cả các sinh vật. người lợi dụng mối quan - Trong q/hệ đối địch, một bên sinhvật được lợi cịn bên kia bị hại hoặc cả hại hệ giữa các lồi để làm bên bị hại. gì? Cho VD? - HS trả lời. - GV: đây là biện pháp sinh học, khơng gây ơ nhiễm mơi trường. - GV giảng giải: Việc dùng sinh vật cĩ ích tiêu diệt sịnh vật cĩ hại cịn gọi là biện pháp sinh học và khơng gây ơ nhiễm mơi trường. ? Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của sinh vật khác lồi là gì? - Gv nhận xét và chốt kiến thức. Bảng 44: Các mối quan hệ khác lồi Quan hệ Đặc điểm Sự hợp tác cùng lồi cĩ lợi giữa các lồi sinh vật Cộng sinh VD: Tảo và nấm trong địa y, vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu Hỗ Sự hợp tác giữa hai lồi sinh vật, trong đĩ một bên cĩ lợi cịn bên trợ Hội sinh kia khơng cĩ lợi và cũng khơng cĩ hại. VD: Địa y bám trên cành cây Các sinh vật khác lồi cạnh tranh nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi trường. Các lồi kìm hãm sự phát triển Cạnh tranh của nhau. VD: Lúa và cỏ dại, dê và bị... Đối Kí sinh, Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh địch nửa kí sinh dưỡng, máu...từ sinh vật đĩ. VD: Rận, bét, kí sinh trên trâu bị, giun đũa kí sinh trên ruột người Sinh vật ăn Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực sinh vật vật, thực vật bắt sâu bọ... khác VD: hươu nai và hổ, cây nắp ấm và cơn trùng.... HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Câu 1:Quan hệ giữa hai lồi sinh vật trong đĩ cả hai bên cùng cĩ lợi là mối quan hệ? • A. Hội sinh. • B. Cộng sinh. • C. Ký sinh. • D. Cạnh tranh. Câu 2: Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đĩ một bên cĩ lợi cịn bên kia khơng cĩ lợi và cũng khơng cĩ hại là mối quan hệ? • A. Ký sinh. • B. Cạnh tranh. • C. Hội sinh. • D. Cộng sinh. Câu 3: Các sinh vật khác lồi tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi trường là đặc điểm của mối quan hệ khác lồi nào sau đây? • A. Cộng sinh. • B. Hội sinh. • C. Cạnh tranh. • D. Kí sinh. Câu 4: Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng và máu từ cơ thể vật chủ là đặc điểm của mối quan hệ khác lồi nào sau đây? • A. Sinh vật ăn sinh vật khác. • B. Hội sinh. • C. Cạnh tranh. • D. Kí sinh. Câu 5: Các sinh vật cùng lồi cĩ quan hệ với nhau như thế nào? • A. Cộng sinh và cạnh tranh. • B. Hội sinh và cạnh tranh. • C. Hỗ trợ và cạnh tranh. • D. Kí sinh, nửa kí sinh. Câu 6: Động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật và thực vật bắt sâu bọ thuộc quan hệ khác lồi nào sau đây? • A. Cộng sinh. • B. Sinh vật ăn sinh vật khác. • C. Cạnh tranh. • D. Kí sinh. Câu 7: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng “tự tỉa” ở thực vật là mối quan hệ gì? • A. Cạnh tranh. • B. Sinh vật ăn sinh vật khác. • C. Hội sinh. • D. Cộng sinh. Câu 8: Rận và bét sống bám trên da trâu, bị. Rận, bét với trâu, bị cĩ mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? • A. Hội sinh. • B. Kí sinh. • C. Sinh vật ăn sinh vật khác. • D. Cạnh tranh. Câu 9: Địa y sống bám trên cành cây. Giữa địa y và cây cĩ mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây? • A. Hội sinh. • B. Cộng sinh. • C. Kí sinh. • D. Nửa kí sinh. Câu 10: Khi cĩ giĩ bão, thực vật sống thành nhĩm cĩ lợi gì so với sống riêng rẽ? • A. Làm tăng thêm sức thổi của giĩ. • B. Làm tăng thêm sự xĩi mịn của đất. • C. Làm cho tốc độ giĩ thổi dừng lại, cây khơng bị đổ. • D. Giảm bớt sức thổi của giĩ, hạn chế sự đổ của cây. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhĩm (mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Các sinh vật cùng lồi hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào? (MĐ1) 2/ Hãy sắp xếp các quan hệ giữa các SV tương ứng với các mối quan hệ khác lồi ? (MĐ2) 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. => Các sinh vật cùng lồi hổ trợ và cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện: - Khi SV sống với nhau thành nhĩm tại nơi cĩ diện tích ( hay thể tích ) hợp lý và cĩ nguồn sống đầy đủ thì cĩ quan hệ hỗ trợ. - Khi gặp điều kiện bất lợi ( như số lượng cá thể quá cao ) sẽ dẫn tới thiếu thức ăn , nơi ở thì cĩ quan hệ cạnh tranh . (MĐ2) Các mối quan hệ khác lồi Trả lời Các quan hệ giữa các sinh vật 1, Cộng sinh 1............ a) Trong một ruộng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất giảm. 2, Hội sinh 2............ b) Số lượng hươu, nai bị số lượng hổ cùng sống ( trong một khu rừng ) khống chế. 3, Cạnh tranh 3............ c) Địa y sống bám trên cành cây . d) Rận, bọ chét sống bám trên da bị. 4, Ký sinh 4............ e) Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu. g) Trâu và bị cùng sống trên một đồng cỏ 5, Sinh vật ăn SV khác 5............ h, Giun đũa sống trong ruột người. i) Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa k) Cây nắp ấm bắt cơn trùng. Đáp án: 1 e ; 2 i ; 3 a, g ; 4 c, d , h ; 5 b, k. Kể tên và sưu tầm các lồi thực vật, động vật “ăn bám” 3. Dặn dị (1p): - Học bài theo câu hỏi SGK. Đọc mục “Em cĩ biết?”. - Đọc và nghiên cứu trước bài TH 45. Giấy kẻ li cĩ kích thước mỗi ơ lớn 1 cm 2, trong ơ lớn cĩ các ơ nhỏ 1 mm2 . ********************************************************** Tiết 44 - Bài 45: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được một số nhân tố sinh thái trong mơi trường - HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở mơi trường đã quan sát. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN HÀNH THỰC HÀNH: 1. Ổn định lớp (1p): 2. Kiểm tra (3p): sự chuẩn bị của HS. 3. Bài thực hành: Tiến hành thăm quan ngồi thiên nhiên. A. Khởi động (1p): Tình huống xuất phát. a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nêu vấn đề: Chúng ta vừa nghỉ một thời gian để đĩn năm mới. Cảnh vật quanh ta biến đổi - HS phát biểu. thế nào ? - GV: Chia lớp thành 4 nhĩm, bầu nhĩm trưởng, thư ký của nhĩm. - HS:Chia lớp thành 4 nhĩm, bầu Trước khi xem băng GV cho HS kẻ bảng sgk/45 nhĩm trưởng, thư ký của nhĩm. vào vở: HS kẻ bảng sgk/45 vào vở: - Bảng " Các loại sinh vật sống trong mơi trường" Bảng " Các loại sinh vật sống trong mơi trường" B. Hình thành kiến thức mới: HOẠT ĐỘNG 1. Mơi trường sống của sinh vật. a) Mục tiêu: HS nhận biết được một số nhân tố sinh thái trong mơi trường b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV hướng dẫn 2 nhĩm quan sát I. Mơi trường sống của mơi trường xung quanh sân trường - HS làm việc theo nhĩm , sinh vật (15p) bao gồm : sân trường, rừng cao su hồn thành PHT theo sự - Bảng 45.1: Các loại gần trường, .... hướng dẫn của GV sinh vật quan sát cĩ trong -Yêu cầu mỗi nhĩm quan sát và địa điểm thực hành. điền vào PHT số 1 ( Bảng 45.1 SGK) Lưu ý tính nghiêm túc của HS khi quan sát ở mơi trường tự nhiên. BẢNG 45.1. Các loại sinh vật quan sát cĩ trong địa điểm thực hành. Tên sinh vật Nơi sống Thực vật: . . . . . . . . . . . . Động vật: . . . . . . . . . . . . Nấm: . . . . . . . . . . . . . . . Địa y: . . . . . . . . . . . . . . . HOẠT ĐỘNG 2. Hình thái lá cây và ảnh hưởng của ánh sáng. a) Mục tiêu: HS tìm được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở mơi trường đã quan sát. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm. - Bước 1: GV tổ chức cho HS hoạt II. Hình thái lá cây và động độc lập, mỗi em tự chọn và hái 5 - HS: mỗi em chọn 5 lá ảnh hưởng của ánh loại lá cây ở các mơi trường khác nhau cây sáng (21p) trong khu vực quan sát, nên chọn những mơi trường khác nhau như: nơi trống BẢNG 45.2. Các đặc trải, dưới tán cây, cạnh tịa nhà điểm hình thái của lá - GV lưu ý với HS: dùng kéo cắt cây để cây lấy lá cây quan sát; mỗi em lấy 1 lá, khơng bẻ cả cành → giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, bảo vệ mơi trường nơi - HS lắng nghe quan sát. - Sau khi HS đã lấy đủ số lá theo quy định, GV cho HS về lớp học và hướng dẫn các em lập bảng so sánh các đặc điểm của lá; xếp chúng thành nhĩm các lá ưa sáng hay ưa bĩng, hoặc mơi - HS dựa vào gợi ý trường sống khác nhau như trong bảng hoàn thành bảng 45.2/sgk. 45.2/sgk. * Bước 2: GV yêu cầu HS đặt các lá đã hái lên giấy kẻ ơ li vẽ hình dạng lá (cĩ thể tham khảo các hình vẽ 45/SGK) xem lá cây quan sát được cĩ hình dạng giống với một kiểu lá nào trong hình vẽ khơng ? Ghi dưới mỗi hình mà các em vẽ: tên cây, lá cây ưa sáng, ưa bĩng hay lá cây sống dưới nước Sau khi quan sát, ép các mẫu trong cặp ép cây theo - HS vẽ lá vào giấy . nhĩm làm phong phú bộ sưu tập của cả - Các nhĩm tiến hành nhĩm. ép lá trong cặp ép cây - GV yêu cầu HS thảo luận trong nhĩm và đem về nhà làm tiêu rút ra những đặc điểm chung của lá cây bản khơ. đã quan sát. VD: lá cây trong vùng quan sát chủ yếu là lá cây ưa sáng hay ưa bĩng (cĩ thể gặp lá cây ở dạng trung gian là lá chịu bĩng, nên GV cĩ thể giải thích thêm: - HS thảo luận nhĩm nhĩm các cây chịu bĩng bao gồm thống nhất ý kiến rút ra những lồi sống dưới ánh sáng vừa đđ chung. phải. Nhĩm cây chịu bĩng được coi là nhĩm trung gian giữa hai nhĩm trên cây ở nước hay trên cạn, các đặc điểm nổi bật của các lá đã quan sát BẢNG 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây STT Tên cây Nơi sống Đặc điểm của Các ĐĐ này chứng tỏ Những nhận xét phiến lá lá cây quan sát là khác (nếu cĩ) 1 2 3 4 5 6 4. Kiểm tra đánh giá (3p): - GV nhận xét tiết thực hành: tuyên dương cá nhân, nhĩm tích cực, nghiêm túc; phê bình cá nhân, nhĩm chưa nghiêm túc trong giờ thực hành rút kinh nghiệm trong các tiết thực hành sau. 5. Dặn dị (1p): - Xem trước phần: Tìm hiểu mơi trường sống của động vật. Kẻ sẵn bảng 45.3/SGK. - Mang vợt bắt cơn trùng, túi nilon đựng động vật; dụng cụ đào đất nhỏ (theo nhĩm). **********************************************************

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_23_bai_4445_nam_hoc_2022_20.docx