Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 30, Tiết 55+56, Bài 53+54: Ô nhiễm môi trường - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

docx10 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 58 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 30, Tiết 55+56, Bài 53+54: Ô nhiễm môi trường - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/4/2023 Tiết 55 - Bài 53: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khái niệm “ơ nhiễm mơi trường” - Trình bày được các nguyên nhân chính gây ơ nhiễm và tác hại của việc ơ nhiễm mơi trường . - HS hiểu được hiệu quả của việc phát triển mơi trường bền vững, qua đĩ nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường của HS. - Hướng dẫn học sinh sử dụng những kiến thức của các bộ mơn như: Sinh học, Ngữ văn, Cơng nghệ, Lịch sử, Địa lý... vào từng nội dung của từng bài học khi cần thiết. * Tích hợp liên mơn: - Tích hợp Sinh học 8 - bài vệ sinh hơ hấp - Tích hợp kiến thức lịch sử 9 phần kết cục của chiến tranh - hậu quả thấy được tác hại của chất độc màu da cam với nỗi đau của con người - Tích hợp kiến thức cơng nghệ 7: Tác dụng của phân bĩn trong trồng trọt-Cách sử dụng, bảo quản phân bĩn - Tích hợp kiến thức sinh học 7: Biện pháp đấu tranh sinh học (dùng sinh vật tiêu diệt sinh vật gây hại- Ngành giun). - Tích hợp kiến thức sinh học 6: Quang hợp - Tích hợp kiến thức sinh học 9: Đột biến gen, đột biến cấu trúc, số lượng NST Các bệnh và tật di truyền ở người - Tích hợp kiến thức mĩ thuật 7 là "Cuộc sống quanh em" - Tích hợp với mơn Ngữ văn 8 - Tích hợp với mơn trong Giáo dục cơng dân 7: Bảo vệ mơi trường và tài nguyên thiên nhiên. - Tích hợp với mơn trong Giáo dục cơng dân 8: Giải thích được vì sao cần phải phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. - Tích hợp mơn Địa lý, Tốn học để thấy rõ sự phát triển dân số quá nhanh, sự phát triển diện tích khu cơng nghiệp, khu đơ thị đã dẫn tới diện tích rừng, cây xanh bị giảm một cách nghiêm trọng ảnh hưởng lớn đến mơi trường sống. Qua các kiến thức thu nhận được các em điều tra viết báo cáo về việc tìm hiểu mơi trường địa phương và đề ra các biện pháp khắc phục. 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : - HS1: Việc phá hủy mơi trường và gây suy thối mơi trường là do hoạt động nào của con người? Kể tên những việc làm ảnh hưởng xấu đến mơi trường tự nhiên ở địa phương mà em biết; tác hại của những việc làm đĩ? * Đáp án: Nguyên nhân dẫn tới suy thối mơi trường do hoạt động của con người là: Săn bắn động vật hoang dã, đốt rừng lấy đất trồng trọt, chăn thả gia súc, khai thác khốn sản, phát triển nhiều khu dân cư, chiến tranh. - HS liên hệ thực tế -> trả lời. 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu - GV nêu vấn đề: Em hãy kể những việc làm xấu ảnh hưởng đến mơi trường tự nhiên mà em biết? -> Tác động của con người đã làm ảnh hưởng xấu đến mơi trường, làm mơi trường bị ơ nhiễm. Vậy ơ nhiễm mơi trường là gì ? nguyên nhân nào gây ơ nhiễm? tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường? - Gv nhận xét -> Tìm hiểu chủ đề “Ơ nhiễm mơi trường” (Tiết 1) HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - GV: Cho HS quan sát một số - HS quan sát hình ảnh I. Ơ nhiễm mơi trường là hình ảnh về mơi trường bị ơ nhận xét: mơi trường nước, gì? nhiễm đất, khơng khí bị ơ nhiễm... ? Mơi trường bị ơ nhiễm cĩ - Cĩ, ví dụ nước cĩ màu - Ơ nhiễm mơi trường là nghĩa là nhiễm bẩn tính chất vàng, nâu, mùi hơi... Thay hiện tượng mơi trường tự của nĩ cĩ thay đổi khơng? đổi bầu khơng khí. nhiên bị nhiễm bẩn, đồng ? Theo em như thế nào là ơ nhiễm HS nghiên cứu SGK trang thời các tính chất vật lí, hĩa mơi trường? 161/ SGK; hình ảnh để trả học, sinh học của mơi ? Qua kiến thức Văn học trong lời trường bị thay đổi gây tác bài “Thơng tin về ngày trái đất - Vận dụng kiến thức, liên hại tới đời sống của con năm 2000” - Ngữ văn 8 và liên hệ hệ trả lời người và các sinh vật khác. thực tế, các em cĩ nhận xét gì về - Ơ nhiễm mơi trường do: tình hình mơi trường hiện nay? + Hoạt động của con người. ? Do đâu mơi trường bị ơ nhiễm? + Hoạt động tự nhiên, núi - GV cho HS quan sát 1 số hình lửa, sinh vật, ảnh về ơ nhiễm do tự nhiên và do - Do con người và tự nhiên con người. ? Hoạt động nào gây ơ nhiễm - Cháy rừng, sản xuất cơng II. Các tác nhân chủ yếu khơng khí? nghiệp... gây ơ nhiễm mơi trường - GV: Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận hồn thành 1. Ơ nhiễm do các chất nhĩm hồn thành bảng 54.1 bảng 54.1 phiếu học tập khí thải ra từ họat động - GV đánh giá kết quả của các Đại diện các nhĩm lên báo cơng nghiệp và sinh hoạt. nhĩm. cáo kết quả - Các chất thải ra từ nhà ? Đốt cháy nhiên liệu tạo ra Các nhĩm bổ sung máy, phương tiện giao nhiều khí thải gây độc, đĩ là - Các khí CO2, NO2, bụi thơng, đun nấu s/hoạt là những khí gì? CO2, SO2,... ? Các khí độc hại đĩ ảnh hưởng - Tích hợp Sinh học 8- bài - Bụi. như thế nào đến sức khoẻ con vệ sinh hơ hấp -> gây ơ nhiễm khơng khí. người? - Khí CO cĩ ái lực mạnh - GV: Tích hợp Sinh học 8- bài với Hb (phân tử vệ sinh hơ hấp; Ăn mịn kim loại- hêmoglobin trong hồng hố học 9 cầu) chiếm chỗ của oxi - Bầu khơng khí bị ơ nhiễm gây trong hồng cầu, làm cho cơ tác hại đến đời sống: bệnh về thể ở trạng thái thiếu oxi, đường hơ hấp, mưa axit (phá huỷ - Khí SO2, NO2, CO.. chất cơng trình bằng kim loại) khí gây hại cho hệ hơ hấp (gây ra các bệnh về đường hơ hấp: viêm phổi, ung thư phổi..), ơ nhiễm mơi trường khơng khí, là một trong những nguyên nhân gây mưa axit, làm thủng tầng ơ zơn, gây nên hiệu ứng nhà kính ? Tại sao những khí thải cĩ thể - Cácbonđioxit, lưu hùynh gây mưa axit đioxit hồ tan nước mưa tạo ra mưa axit * Liên hệ: Ở nơi gia đình em sinh - HS thấy được: Khơng nên sống cĩ hoạt động đốt cháy nhiên đốt củi, lị than để sưởi liệu gây ơ nhiễm khơng khí trong nhà kín vì sinh nhiều khơng? Em sẽ làm gì trước tình khí CO, CO2. Khơng khí bị hình đĩ? ơ nhiễm gây ngộ độc, gây - GV phân tích thêm: Việc đốt bệnh cĩ thể dẫn đến chết cháy nhiên liệu trong gia đình người. như than, củi, gas, sinh ra chất khí độc hại. chất này tích tụ sẽ gây ơ nhiễm. Vậy trong từng gia đình phải cĩ biện pháp thơng thống khí để tránh độc hại. - GV: Yêu cầu HS quan sát H54.2 trả lời 2 câu hỏi mục 2/ T163- SGK - HS quan sát H54.2 trả lời 2. Ơ nhiễm do hố chất ? Thuốc bảo vệ thực vật gồm 2 câu hỏi mục 2/ T163- bảo vệ thực vật và chất những loại nào? vai trị của thuốc SGK độc hố học bảo vệ thực vật ? - HS: Thuốc trừ sâu .diệt nấm .. Các chất hố học độc hại Tăng năng xuất cây trồng được phát tán và tích tụ: Gây bất lợi cho tồn bộ hệ - Hố chất (dạng hơi) - sinh thái >nước mưa đất tích tụ + Nhiều hố chất được ơ nhiễm mạch nước dùng trong cơng nghệ chế ngầm ? Liên hệ thực tế việc sử dụng biết thực phẩm gây hại cho - Hố chất (dạng hơi) thuốc bảo vệ t/vật ? sinh vật và con người như nước mưa ao, sơng, biển hàn the, phẩm màu,... tích tụ và bốc hơi trong ? Ngồi thuốc bảo vệ thực vật khơng khí trong chiến tranh chống Mỹ nhân - Hố chất cịn bám và dân ta cịn chịu ảnh hưởng của + Nhiều vụ ngộ độc t/phẩm ngấm vào cơ thể sinh vật các loại chất độc hố học nào? xảy ra rất nghiêm trọng gây chết người do sử dụng hĩa ? Khi hố chất bảo vệ thực vật và chất trong bảo quản thực chất độc hố học phát tán mơi vật :. trường gây hại gì? - HS: Tích hợp kiến thức - Chiếu một số hình ảnh về đột lịch sử 9 - phần kết cục của biến gen. Tích hợp sinh học 9; chiến tranh- hậu quả thấy lịch sử 9; sinh học 7; cơng nghệ 7 được tác hại của chất độc ? Để giảm tác hại của thuốc bảo màu da cam với nỗi đau của vệ thực vật trong trồng trọt chú ý con người vấn đề gì? - Nghiên cứu thơng tin ở - GV: Yêu cầu 1 HS đọc thơng tin SGK trả lời, bổ sung: mục 3/163 quan sát H 54.3; 54.4, Gây bệnh về độ biến gen, trả lời câu hỏi: đột biến số lượng NST- tích ? Chất phĩng xạ cĩ nguồn gốc từ hợp sinh học 9 đâu? 3. Ơ nhiễm do các chất ? Chất phĩng xạ vào cơ thể người phĩng xạ thơng qua con đường nào? - Tích hợp kiến thức cơng * Nguồn ơ nhiễm phĩng xạ nghệ 7, sinh 7. sinh học 9 chủ yếu là từ chất thải của ? Các chất phĩng xạ gây nên tác - HS nghiên cứ SGK tr.163 cơ ng trường khai thác chất hại như thế nào? và các hình 54.3, 54.4 SGK phĩng xạ, các nhà máy điện - GV nhận xét -> Giáo dục bảo vệ yêu cầu hiểu được : nguyên tử..qua các vụ thử mơi trường hạn chế ơ nhiễm do + Từ nhà máy điện nguyên vũ khí hạt nhân các chất phĩng xạ. tử, thử vũ khí hạt nhân * Hậu quả: + Phĩng xạ vào cơ thể - Gây đột biến ở người và người và động vật thơng sinh vật qua chuỗi thức ăn hoặc các - Gây một số bệnh di - GV: Lựa chọn nhĩm HS 6 em tia phĩng xạ cĩ khả năng truyền và bệnh ung thư làm chuyên gia. Nhĩm chuyên xuyên qua tế bào phá vỡ gia hội ý chuẩn bị các câu trả lời cấu trúc bộ máy di truyền GV: Trợ giúp nhĩm chuyên gia => Gây đột biến gen hoặc gọi ý câu hỏi cho HS hỏi - Tích hợp với mơn trong nhĩm chuyên gia Giáo dục cơng dân 8 Giải 4. Ơ nhiễm do các chất GV: Rút ra kết luận chung thích được vì sao cần phải thải rắn ? Chất thải rắn gây tác hại thế phịng ngừa tai nạn vũ khí, Các chất thải rắn gây ơ nào? Là học sinh cần làm gì để cháy nổ và các chất độc hại. nhiễm gồm: đồ nhựa, giấy giảm ơ nhiễm chất thải rắn ? -Tích hợp sinh 9 Bệnh và vụn, mảnh cao su, bơng - GV lưu ý thêm: loại chất thải tật di truyền kim tiêm y tế, vơi gạch rắn gây cản trở giao thơng, gây vụn.. tai nạn cho người. HS khác chuẩn bị câu hỏi theo bảng 54.2 HS: Lần lượt hỏi chuyên gia các vấn đề, nhĩm - GV đưa câu hỏi: chuyên gia sẽ giải đáp. ? Sinh vật gây bệnh cĩ nguồn gốc từ đâu? - Ơ nhiễm mơi trường đất, ? Nguyên nhân của các bệnh giun nước, khơng khí; tai nạn sán, sốt rét, tả lị? giao thơng... - Tích hợp kiến thức sinh học lớp 7 (Ngành giun). Liên hệ thực tế việc thả chất độc của nhà máy ? Để phịng tránh các bệnh do formosa- Hà tĩnh; Ve đan 5.Ơ nhiễm do sinh vật gây sinh vật gây nên chúng ta cần cĩ ra sơng Thị vải bệnh biện pháp gì? - Tham gia vệ sinh khu dân - Sinh vật gây bệnh cĩ - GV hồn thiện câu trả lời. cư. nguồn gốc từ chất thải - Trường học: vệ sinh khơng được xử lý (phân, trường lớp sạch sẽ, để rác nước thải sinh hoạt, xác đúng qui định tuyên truyền động vật) tác hại ơ nhiễm mơi - Sinh vật gây bệnh vào cơ trường.. thể gây bệnh cho người do một số thĩi quen sinh hoạt HS nghiên cứu SGK và như: ăn gỏi, ăn tái, ngủ hình 54.5, 54.6 tr.164 – khơng màn... 165. - Một vài HS trả lời và lớp nhận xét bổ sung. Yêu cầu: + Các bệnh đường tiêu hĩa do ăn uống mất vệ sinh. + Bệnh sốt rét do sinh hoạt. HS vận dụng kiến thức đã học (Sinh 7) trả lời Bản thân sẽ cùng đại diện khu dân cư tuyên truyền để nguời dân hiểu và cĩ biện pháp giảm bớt ơ nhiễm. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người khơng ảnh hưởng đến mơi trường A. Hái lượm B. Săn bắn quá mức C. Chiến tranh D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh Đáp án: A. Câu 2: Thế nào là ơ nhiễm mơi trường? A. Là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị bẩn B. Là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí thay đổi C. Là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí, hố học, sinh học thay đổi D. Là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí, hố học, sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác Đáp án: D Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến ơ nhiễm mơi trường là gì? A. Do hoạt động của con người gây ra B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt ...) C. Do con người thải rác ra sơng D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên. Đáp án: D Câu 4: Nguyên nhân gây ơ nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy A. Gỗ, than đá B. Khí đốt, củi C. Khí đốt, gỗ D. Gỗ, củi, than đá, khí đốt Đáp án: D. Câu 5: Một số hoạt động gây ơ nhiễm khơng khí như A. Cháy rừng, các phương tiện vận tải B. Cháy rừng, đun nấu trong gia đình C. Phương tiện vận tải, sản xuất cơng nghiệp D. Cháy rừng, phương tiện vận tải, đun nấu trong gia đình, sản xuất cơng nghiệp Đáp án: D. Câu 6: Nguyên nhân ơ nhiễm khơng khí là do A. Săn bắt bừa bãi, vơ tổ chức B. Các chất thải từ thực vật phân huỷ C. Đốn rừng để lấy đất canh tác D. Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu: Gỗ, củi, than đá, dầu mỏ Đáp án: D Câu 7: Năng lượng nguyên tử và chất phĩng xạ cĩ khả năng gây đột biến ở người, gây ra một số bệnh A. Bệnh di truyền B. Bệnh ung thư C. Bệnh lao. D. Bệnh di truyền và bệnh ung thư. Đáp án: D. Câu 8: Nguồn ơ nhiễm phĩng xạ chủ yếu là từ chất thải của A. Cơng trường khai thác chất phĩng xạ. B. Nhà máy điện nguyên tử C. Thử vũ khí hạt nhân D. Cơng trường khai thác chất phĩng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân Đáp án: D Câu 9: Nguồn gốc gây ơ nhiễm sinh học chủ yếu do các chất thải như A. Phân, rác, nước thải sinh hoạt B. Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các bệnh viện C. Xác chết của các sinh vật, nước thải từ các bệnh viện D. Phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, nước thải từ các bệnh viện Đáp án: D. Câu 10: Khắc phục ơ nhiễm hố chất bảo vệ thực vật gồm các biện pháp nào? A. Biện pháp sinh học và biện pháp canh tác B. Biện pháp canh tác, bĩn phân C. Bĩn phân, biện pháp sinh học D. Biện pháp sinh học, biện pháp canh tác, bĩn phân hợp lí . Đáp án: D. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Ơ nhiễm mơi trường là gì? (MĐ1) 3/ Tác hại của ơ nhiễm mơi trường là gì? (MĐ2) - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. Đáp án. 1/ Nội dung mục I. 3/ Tác hại của ơ nhiễm mơi trường là: - Gây hại cho người và các sinh vật khác – tạo điều kiện cho vi sinh vật gây bệnh phát triển. - Làm suy thối hệ sinh thái, mơi trường sống của sinh vật. - Chất phĩng xạ gây đột biến gen và sinh bệnh di truyền. * Những hoạt động nào của con người gây ơ nhiễm mơi trường? Liên hệ thực tế ở địa phương em? (MĐ3) Những hoạt động của con người gây ơ nhiễm mơi trường: Xả rác bừa bãi, xử lý chất thải của gia súc, gia cầm chưa đúng, chặt phá rừng, .... 3. Dặn dị : - Học bài, trả lời câu hỏi SGK/165. - Soạn bài: “ Ơ nhiễm mơi trường” (tt) * Hướng dẫn trả lời câu 4 sgk/165: Nguyên nhân của việc ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau, quả là do người trồng rau, quả sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khơng đúng cách: dùng sai thuốc, dùng thuốc khơng đảm bảo chất lượng, dùng quá liều lượng hoặc khơng tuân thủ quy định về thời gian thu hoạch rau và quả sau khi phun thuốc và bán cho người tiêu dùng. *************************************************************** Tiết 56 - Bài 54: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường, từ đĩ cĩ ý thức bảo vệ mơi trường sống - HS hiểu được hiệu quả của việc phát triển mơi trường bền vững, qua đĩ nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường của HS 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : HS1: Nêu các tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường và hậu quả của nĩ? * Đáp án: - Các tác nhân gây ơ nhiễm mơi trường: hoạt động giao thơng vận tải, sản xuất cơng nghiệp, chất thải trong sinh hoạt, chất thải từ các bệnh viện, sử dụng thuốc trừ sâu trong nơng nghiệp, do hậu quả của chiến tranh , ơ nhiễm từ chất thải cĩ nhiễm phĩng xạ, từ các vụ thử vũ khí hạt nhân. - Tác hại của ơ nhiễm mơi trường là:Gây hại cho người và các sinh vật khác - tạo điều kiện cho vi sinh vật gây bệnh phát triển. + Làm suy thối hệ sinh thái, mơi trường sống của sinh vật. + Chất phĩng xạ gây đột biến gen và sinh bệnh di truyền. 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu - GV yêu cầu HS nhắc lại những nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường? và hậu quả của nĩ ? ? Vậy phải hạn chế sự ơ nhiễm mơi trường ntnao? - Gv dẫn dắt vào bài mới “Ơ nhiễm mơi trường ” (TT) HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - GV yêu cầu các nhĩm báo cáo - Các nhĩm đã làm sẵn báo I. Hạn chế ơ nhiễm mơi vấn đề ơ nhiễm mơi trường theo sự cáo ở nhà dựa trên vốn kiến trường chuẩn bị sẵn trước ở nhà. thức, vốn hiểu biết, sưu tầm + Nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng tư liệu, tranh H 55.1 tới khí (hoặc ơ nhiễm nguồn nước, ơ 55.4. - Hạn chế ơ nhiễm khơng nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật, ơ - Đại diện báo cáo, yêu cầu khí. nhiễm do chất rắn) hiểu được : - Hạn chế ơ nhiễm nguồn + Hậu quả:... + Nguyên nhân nước. + Biện pháp hạn chế ơ nhiễm mơi + Hậu quả - Hạn chế ơ nhiễm do trường. + Biện pháp khắc phục thuốc bảo vệ thực vật. + Bản thân em đã làm gì để gĩp + Đĩng gĩp của bản thân - Hạn chế ơ nhiễm do chất phần giảm ơ nhiễm mơi trường ? thải. (mỗi nhĩm trình bày từ 5 – 7 phút). - GV và 2 HS làm giám khảo chấm. - Sau khi các nhĩm trình bày xong các nội dung thì giám khảo sẽ cơng bố điểm. - GV cho HS hồn thành bảng - HS điền nhanh kết quả vào II. Các tác nhân chủ yếu 55 SGK. bảng 55 kẻ sẵn vào vở bài gây ơ nhiễm - GV thơng báo đáp án đúng. tập. - GV mở rộng: cĩ bảo vệ được - Đại diện nhĩm nêu kết quả => Kết luận: Biện pháp hạn mơi trường khơng bị ơ nhiễm và hiểu được : chế ơ nhiễm mơi trường thì các thế hê hiện tại và tương 1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p. (SGK bảng 55). lai mới được sống trong bầu 2- c, d, e, g, i, k, l, m, o. khơng khí trong lành, đĩ là sự 3- g, k, l, n. bền vững. 4- g, k, l... 5- HS ghi thêm kết quả Bảng 55: Các biện pháp hạn chế ơ nhiễm Tác dụng hạn chế Ghi kết quả Biện pháp hạn chế 1. Ơ nhiễm khơng khí 1. a, b, d, e, g, i, a) Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy. k, l, m, o. b) Sử dụng nhiều năng lượng mới khơng sinh ra khí thải (năng lượng giĩ, mặt trời) 2. Ơ nhiễm nguồn 2. c, d, e, g, i, k, c) Tạo bể lắng và lọc nước thải nước. l, m, o d) Xây dựng nhà máy xử lí rác e) Chơn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học. g) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và 3. Ơ nhiễm do thuốc 3. g, k, l, n. tìm biện pháp phịng tránh bảo vệ thực vật, hĩa h) Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành chất. các nguyên liệu, đồ dùng i) Xây dựng cơng viên cây xanh, trồng cây 4. Ơ nhiễm do chất 4. d, e, g, h, k, l k) Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người thải rắn. về ơ nhiễm và cách phịng chống l) Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất 5. Ơ nhiễm do chất 5. g, k, l, nguy hiểm cao. phĩng xạ m) Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học 6. Ơ nhiễm do các tác 6. c, d, e, g, k, l, n) Sản xuất lương thực và thực phẩm an tồn nhân sinh học. m, n. o) Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp ở xa khu dân cư 7. Ơ nhiễm do hoạt 7. g, k, p) Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao động tự nhiên, thiên thơng. tai. q) . 8. Ơ nhiễm tiếng ồn. 8. g, i, k, o, p. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Câu 1: Người ăn gỏi cá (thịt cá sống) sẽ bị nhiễm bệnh A. Bệnh sán lá gan B. Bệnh tả, lị C. Bệnh sốt rét D. Bệnh thương hàn Đáp án: A. Câu 2: Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây hại D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại Đáp án: D Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến bệnh tả, lị A. Thức ăn khơng vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli B. Thức ăn khơng rửa sạch C. Mơi trường sống khơng vệ sinh D. Thức ăn khơng vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli, thức ăn khơng rửa sạch, mơi trường sống khơng vệ sinh Đáp án: D. Câu 4: Nguồn ơ nhiễm nhân tạo gây ra là do A. Hoạt động cơng nghiệp B. Hoạt động giao thơng vận tải C. Đốt cháy nguyên liệu trong sinh hoạt D. Hoạt động cơng nghiệp, giao thơng vận tải, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt . Đáp án: D. BÀI 55: Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG (TIẾP THEO) Câu 5: Biện pháp hạn chế ơ nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật A. Trồng rau sạch B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật C. Bĩn phân cho thực vật D. Trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật Đáp án: D Câu 6: Các năng lượng khơng sinh ra khí thải là A. Năng lượng mặt trời B. Khí đốt thiên nhiên C. Năng lượng giĩ D. Năng lượng mặt trời và năng lượng giĩ Đáp án: D. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Nhắc lại các biện pháp hạn chế ơ nhiễm mơi trường? 2/ Bản thân em đã làm gì để gĩp phần giảm ơ nhiễm mơi trường? - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. Đáp án. 1/ Nội dung bảng 55 2/ Bản thân em: khơng xả rác bừa bãi, chăm sĩc cây xanh, tuyên truyền mọi người cĩ ý thức bảo vệ mơi trường,.... Vẽ sơ đồ tư duy cho bài học 3. Dặn dị (1p): - Học bài theo nội dung vở ghi + Sgk, trả lời các câu hỏi cuối bài. - Xem trước bài 56, 57 để giờ sau thực hành. *******************************************************

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_30_tiet_5556_bai_5354_o_nhi.docx
Giáo án liên quan