Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 6 tiết 56, 57: q –qu – gi

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI : q –qu – gi

- TIẾT : 56

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

- Học sinh đọc, viết được âm q –qu – gi – chợ – quê – cụ già câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. Luyện nói theo chủ đề “Qùa quê”

2/. Kỹ năng :

- Nhận diện âm q –qu – gi trong tiếng, từ , câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói.

3/. Thái độ :

- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành

2/. Học sinh

SGK, bảng con , vở tập viết .

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1497 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 6 tiết 56, 57: q –qu – gi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : q –qu – gi TIẾT : 56 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc, viết được âm q –qu – gi – chợ – quê – cụ già câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. Luyện nói theo chủ đề “Qùa quê” 2/. Kỹ năng : Nhận diện âm q –qu – gi trong tiếng, từ , câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành 2/. Học sinh SGK, bảng con , vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) g - gh a- Kiểm tra miệng . Yêu cầu : Đọc trang trái ? Đọc câu từ ứng dụng ? Đọc cả bài ? Viết bảng con , nhà ga. gà gô. Nhận xét chung: 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài : q –qu – gi * - Giáo viên treo tranh 1 : Bức tranh vẽ gì ? Trong từ “chợ quê” có tiếng quê à qu à âm q? *- Giáo viên treo tranh 2: Tranh vẽ gì? Cụ già à âm gi? => Giới thiệu âm q –qu – gi - Giáo viên đọc mẫu q –qu – gi HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Dạy chữ ghi âm : q –qu – gi Mục tiêu : Học sinh đọc , viết được âm q –qu – quê Phương pháp : Trực quan, thực hành đàm thoại. Đồ dùng : Mẫu chữ .. a- Nhận diện chữ. Đính con chữ q ? Chữ q gồm có mấu nét? So sánh . *- Tìm âm q trong bộ thực hành Đính chữa qu ? Chữ qu gồm mấy con chữ ghép lại ? So sánh chữ q với qu? b-Hướng dẫn phát âm và đánh vần tiếng : Giáo viên đọc mẫu âm : q –qu Cách phát âm: q môi tròn lại , gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm hơi thoạt ra không xát nhẹ . Có âm qu muốn có tiếng quê ta làm sao? Đánh vần qu – ê - quê Đọc trơn : Chợ quê è Nhận xét : Sửa sai c- Hướng dẫn viết : Giáo viên gắn chữ mẫu : qu - quê . Hướng dẫn cách viết chữ: Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: - Nét quy trình Chữ qu : Đặt bút ở đường kẻ thứ 3, viết nét cong kín , rê bút viết nét sổ thẳng xuống 4 dòng li, Rê bút viết con chữ u. Điểm kết thúc khi viết xong chữ u. - Nét quy trình Chữ quê: Đặt bút ở đường kẻ thứ 3, viết chữ qu, rê bút viết nét viết con chữ ê. Điểm kết thúc khi viết xong chữ ê. Nhận xét : Sửa phần luyện viết cho Học sinh Chuyển ý: Các em vừa đọc và viết được q –qu – quê. Sang Hoạt động 2 cô sẽ hướng dẫn các em đọc và viết gi - già ghi âm gi HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dạy Am gi , Chữ già Mục tiêu : Học sinh đọc , viết được tiếng từ có Am gi Phương pháp : Trò chơi, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : Chữ mẫu (Quy trình tương tự như Hoạt động 1) Lưu ý : 1-Khi gi gồm 2 con chữ g và i ghép lại? 2- So sánh chẽ gi và g + Giống : g + Khác : gi có thêm con chữ i 3- Phát âm di: Đánh vần di - a – gia – huyền- già. Hướng dẫn cách viết chữ: Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: - ( Cách viết tương tự như Hoạt động1) HOẠT ĐỘNG 3 (7 ’) đọc từ ứng dụng Mục tiêu : Học sinh hiểu và đọc đúng từ ứng dụng Phương pháp : Trực quan, giảng giải, trò chơi Đồ dùng : Từ ứng dụng, quả thị. Nội dung : ghép tiếng tạo từ Luật chơi: Giáo viên gắn trên bảng các hình có ghi tiếng đã cắt rời . Học sinh sẽ thi đua ghép các mảnh rời khớp nhau để tạo hình . Nhận xét: Tuyên dương . è Giới thiệu từ ứng dụng. Qua đò - giỏ cá quả thị - giã giò. Giáo viên giải thích từ : Qua đò : Qua sông bằng đò. Giỏ cà : Giỏ đựng cá Quả thị: Tên 1 loại quả . Giã giò: Chỉ hành động Giáo viên đọc mẫu từ ứng dụng è Nhận xét: Sửa sai .ọc . *- TRÒ chơi CỦNG CỐ (5 ’) Nội dung: Tìm tiếng có âm vừa học . Luật chơi: Học sinh thi đua tìm tiếng , nhóm nào tìm được nhiều tiếng, đúng à Thắng Nhận xét trò chơi: tuyên dương Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 2 Học sinh 2 Học sinh 1 Học sinh Học sinh viết bảng Bức tranh vẽ cảnh chợ ở quê. Bức tranh vẽ cụ già Cả lớp đồng thanh đọc . 2 nét:Nét cong kín và nét sổ dài.. Giống : Đều có nét cong kín . Khác : q có nét sổ dài. - Học sinh tìm à giơ lên . 2 con chữ gồm q và u Giống : q Khác qu có thêm u Cá nhân , tổ , nhóm , dãy đồng thành đọc to. Tiếng “quê” Các nhân, bàn ,dãy , đồng thanh. Các nhân, bàn ,dãy , đồng thanh. Học sinh quan sát qu quê Học sinh quan sát - Học sinh tham gia theo 2 dãy bàn , mỗi dãy 5 Học sinh . Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh TIẾT 57. LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1: (7’) Luyện đọc Mục tiêu : Học sinh đọc đúng nội dung bài, rèn đọc to, rõ ràng ,mạch lạc. Phương pháp :Thực hành, đàm thoại, trực quan. Đồ dùng: Tranh 3. Đọc mẫu trang trái b-Nhận xét - sửa sai. Tranh 3 ( Tranh vẽ gì?) *- Trò chơi xem tranh đoán tiếng , từ. Luật chơi : Học sinh quan sát tranh và điền vào chỗ chấm từ ,tiếng thích hợp. Chú tư ghé qua nhà cho bé …… Giới thiệu câu ứng dụng . “ Chú tư ghé qua nhà cho bé quà……….” Giáo viên đọc mẫu è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Cá nhân, bàn, nhóm, dãy,đồng thanh Học sinh quan sát Đại diện mỗi dãy 2 em ( thời gian1’) Cá nhân, bàn, nhóm, dãy đồng thanh HOẠT ĐỘNG 2 ( ’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng các từ trong vở tập viết. Rèn viết đúng, ren tính chăm chỉ cẩn thận Phương pháp : Thực hành Đồ dùng: Vở tâp viết Gắn mẫu chữ luyện viết :qu, quê, gi, già Nêu tên các con chữ cao 2 dòng ly ? Con chữ q cao mấy dòng ly? -Con chữ qu ,gi gồm mấy con chữ ghép lại? Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ, từ và từ Viết mẫu và nêu quy trình viết như tiết1 Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ , khoảng cách , vị trí của thanh dấu. Nhận xét: Phần viết bài . HOẠT ĐỘNG 3 (7‘) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh luyện nói đúng theo chủ đề “quà quê” . giáo dục Học sinh tự tin , mạnh dạn trong giao tiếp. Phương pháp : Thực hành, trực quan, Đồ Dùng: Tranh luyện nói Giáo viên treo tranh + gợi ý : Tranh vẽ gì ? Quà quê gồm những thứ gì? Em thích quà gì nhất? Ai cho em quà? Được quà em có chia cho mọi người không ? GDTT: Khi nhận được quà và phải nhận bằng hai tay và nói lời cảm ơn , được quà em nên chia cho các em nhỏ hơn hay cho mọi người cùng dùng cho vui vẻ. 4/. CỦNG CỐ (5’) : Trò chơi Nội dung: trò chơi Bingo Luật chơi: Giáo viên phát cho mỗi Học sinh 1 phiếu âm : qu , gi . Giáo viên đọc các từ có tiếng chứa âm : qu , gi. Học sinh dùng nút đặt vào âm tương ứng . Nếu bạn nào đặt được 3 nút ở hàng ngang hoặc hàng dọc hoặc hàng chéo à Bingo. Nhận xét – tuyên dương Học sinh đọc tiếng có âm vừa học qua trò chơi. 5/. DẶN DÒ(1’): Học lại bài Chuẩn bị :Bài 25 Nhận xét tiết học 2 dòng ly. qu :q và u gi: g và i Chữ : 1 con chữ o Từ : 1 con chữ o Học sinh viết vở: Trái cây , nhãn , chôm chôm. Học sinh tự trả lời Học sinh luyện nói tròn câu theo gợi ý của Giáo viên . Học sinh tham gia trò chơi. Thời gian 3’ Nội dùng phiếu 1- qu /gi 2- qu /gi 3- qu/gi 4- qu /gi 5 qu/gi RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT56 - 57 - q-qu-gi.doc