Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tin học 7 - Tiết 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tin học 7 - Tiết 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng (Có đáp án + Ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/11/2022
TIẾT 10: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
(DÙNG CHO CÁC TRƯỜNG CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN PHÒNG MÁY KIỂM TRA KẾT HỢP TRONG 1
TIẾT)
Tổng
Mức độ nhận thức %
Chương/chủ Nội dung/đơn vị điểm
TT
đề kiến thức Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thiết bị vào -
ra(1T) 1 2 14,2%
1,5đ
2. Phần mềm
máy tính (1T) 14,2%
Chủ đề 1: 2 1 1,5đ
1 Máy tính và
cộng đồng
57% 3. Quản lý dữ
liệu trong máy
tính(2T) 3 1 1 28,6%
3đ
Chủ đề 2: 4. Mạng xã hội
Tổ chức và một số kênh 28,6%
2 lưu trử, trao đổi thông 3đ
tìm kiếm tin thông dụng 3 2 1
và trao đổi trên Internet(2T)
thông tin
28,6%
Chủ đề 3: 5. Ứng xử trên
Đạo đức, internet(1T) 14,4%
pháp luật 1đ
văn hóa 1 1 1
trong môi
trường số
14,4%
Tổng 10 7 3 20
Tỉ lệ % 40% 28% 32% 0% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
Chủ đề thức
biết hiểu dụng dụng cao
1 Chủ đề 1: 1. Thiết bị vào - ra Nhận biết
Máy tính và – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô
cộng đồng
57% hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của
các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn
hình cảm ứng, máy quét, camera, ) (Câu 1, Câu 2,
câu 3)
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra
trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
(Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng,
máy quét, camera, ) (Câu 4; Câu5)
Thông hiểu
2. Phần mềm máy tính - Phân biệt được hệ điều hành và phần mềm úng
dụng.
6(TN) 4(TN) 1(TL)
- Nêu được một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng,
giải thíc được mỡ rộng của tệp tin, cho biết tệp thuộc
loại gì? Nêu được ví dụ minh họa(câu 6, câu 7).
T3. Quản lý dữ liệu -Thao tác thành thạo với tệp và thư mực: Tạo, sao
trong máy tính chép, di chuyển, đổi tên, xóa tệp và thư mục.
- Biết đc tệp chương trình củng là dữ liệu, có thể
được lư trong máy tính.
- Nêu được ví dụ về biện pháp bảo vệ dữ liệu như
sau, phòng chống virus Câu 8, câu 9, câu 10)
Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông
dụng của máy tính(câu 1).
2 Chủ đề 2: Mạng xã hội và một số Nhận biết
Tổ chức lưu kênh trao đổi thông tin – Nhận biết một số website là mạng xã hội
trử, tìm thông dụng trên Internet
kiếm và (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram );(Câu 11,
trao đổi 12, 13)
thông tin – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính 3(TN) 2(TN) 1(TL)
28,6% trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ
về Video; Website nhà trường chứa các thông tin
về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..)(Câu
14, câu 15) – Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một
mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài
khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp,
chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi .(Bài 2)
3 Chủ đề 3: 5. Ứng xử trên internet Nếu được ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn
Đạo đức, thông tin, biết cách ứng xử hợp lý khi găp nhưng thông
pháp luật tin trên mạng có nội dung xấu, không phù hợp lứa tuổi.
văn hóa Biết đc tắc dụng của bệnh nghiện Internet, từ có ý thức
trong môi phòng tránh.
trường số
14,4% Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết trong quá
trình ứng xử trên mạng.(Câu 16, Câu 17);
Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 0TL
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 0%
Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN TIN HỌC LỚP 7
Khung đề kiểm tra 17 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Em hãy lựa chọn 1 đáp án em cho là đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào 1 trong
các phương án trong mỗi câu hỏi.
Câu 1. Máy quét ảnh trong Hình 1.1 là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị ra?
A. Máy vẽ
B. Máy in
C. Màn hình
D. Micro
Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro; Máy in
B. Máy quét; Màn hình
C. Máy ảnh kỹ thuật số, Loa
D. Bàn phím, chuột
Câu 4. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào hệ thống
máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 5. Thiết bị nào truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh
B. Micro
C. Màn hình
D. Loa
Câu 6: Em hãy chỉ ra nhưng phần mềm ưng ứng dụng trong các các phần mềm sau? A. Linus
B. Gmail
C. UnikeyNT
D. Windows 8.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng sử lý những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để có máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 8: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên
thư mục và tệp em nên làm.
A. Đặt tên theo ý định như tên người thân hay tên thứ cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì?
C. Đặt tên giống như trong ví dụ SGK
D. Đặt tên tùy ý không cần theo quy định gì.
Câu 9. Tệp có phần mỡ rộng. EXE thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word
Câu 10. Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau?
A. Máy tính chỉ lưu trữ được các tệp chương trình
B. Máy tính chỉ lưu trữ được các tệp dữ liệu
C. Máy tính lưu trữ được cả tệp chương trình và dữ liệu
D. Lưu được cả A, B, C
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt virus cho máy tính
B. Bật chức năng Window Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc
hại
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus thì không thể bị nhiễm virus
D. Sử dụng máy tính có hiểu biết giúp hạn chế lây nhiễm virus
Câu 12: Trong các ứng dụng dưới đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là mạng xã hội:
A. Zalo B. Facebook
C. Instagram
D. Zoom meeting
Câu 13. Em KHÔNG thể làm gì trên kênh YOUTUBE?
A. Tải lên các video của mình
B. Xem video của người khác tải lên
C. Chia sẻ, bình luận video của người khác tải lên
D. Xóa các video của người khác tải lên
Câu 14. Website của trường em chứa các thông tin nào sau đây?
A. Các thông tin mới nhất về đời sống, tình cảm của các ca sĩ nổi tiếng Việt Nam
B. Các bộ phim nổi tiếng và mới nhất của Thế giới
C. Các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường
D. Các video được câu like nhiều nhất trên Tiktok
Câu 15. KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè
B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 16. Các câu nói về mạng xã hội sau, câu nào là SAI?
A. Mạng xã hội giúp mọi người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt
B. Mạng xã hội giúp em có thể tham gia các khóa học trực tuyến, giao lưu học hỏi với các
bạn trên khắp thế giới
C. Mạng xã hội trợ giúp quảng cáo bán hàng trực tuyến.
D. Các thông tin trên mạng xã hội luôn luôn đúng.
Câu 17. Máy tính của em đang làm việc với 1 tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp thứ tự các
thao tác dưới đây để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu?
1. Chọn nút lệnh Shutdown để tắt máy tính
2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ
3. Chọn “Safe to remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ
4. Lưu lại nội dung của tệp.
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 4 – 2 – 3 – 1
C. 2 – 3 – 1 - 4 D. 3 – 2 – 4 – 1
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Em nêu các biện pháp bảo vệ dữ liệu trong máy tính?
Bài 2: Em hãy nêu ba kênh trao đổi thông tin trên interner?
Bài 3(Thực hành. Đăng nhập vào tài khoản facebook của mình và gửi tệp “Máy tính của
em_Họ tên” vào facebook (messenger) nhóm lớp.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TIN HỌC LỚP 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm 0,4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ĐA A D D B B C C B B D C D D C
Câu 15 16 17
ĐA C D B
II. TỰ LUẬN (Tổng điểm 3,2 điểm).
Bài Nội dung Điểm
Bài 1: - Sao lưu dữ liệu 0,3
- Đặt mật khẩu cho tài khoản của mình 0,3
- Cài đặt phần mềm diệt virus 0,4
Bài 2: - Mạng xã hội 0,3
- Thư điện tử 0,3
- Diễn đàn 0,4
Bài 3: - Đăng nhập vào tài khoản facebook 0,5
- Gửi được tệp lên facebook nhóm lớp 0,5
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_7_tiet_10_ma_tran_va_de_kiem_tra_gi.pdf



