Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 28, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tin học 8 - Tiết 28, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/12/2022
TIẾT 28: Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
❖ Hiểu thuật tốn tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên.
2. Kỹ năng
❖ Liệt kê các bước để giải bải tốn tính tổng N số tự nhiên đầu tiên.
3. Thái độ
❖ Cĩ ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhĩm.
PHƯƠNG PHÁP:
❖ Hoạt động theo nhĩm
❖ Đặt và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC:
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn định trật tự, tạo khơng khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Thuật tốn là gì? Mơ tả thuật tốn của một bài tốn bất kì?
3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút):
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Một số ví dụ về thuật tốn (34 phút)
Gv: Yêu cầu Hs đọc vdụ 2/SGK Hs: Đọc bài
Gv: Yêu cầu Hs nêu lại quá trình giải bài tốn Hs:
trên máy tính B1: Xác định bài tốn
B2: Mơ tả thuật tốn
Gv: Yêu cầu hs xác định input và output. B3: Viết chương trình.
- Xác định input và output. - Input: Số a là ½ chiều rộng của hình chữ
nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b
là chiều dài của hình chữ nhật.
- Output: S của hình A.
- S hình chữ nhật và hình bán nguyệt.
- sHCN CD CR - S của hình A này gồm những hình nào? a2
- s
- Cơng thức tính S hai hình này? HBN 2
- Lắng nghe.
- Nhận xét, bổ sung.
=> Cơng thức chung:
S= sHCN sHBN - Chú ý theo dõi, ghi nhớ nội dung.
- Hướng dẫn hs viết thuật tốn
Gv: Yêu cầu hs đọc Ví dụ 3/SGK. Hs: Đọc ví dụ
Gv: Xác định Input, output? +Input: Dãy số từ 1 100;
+Output: tính Tổng 1+2+3 +50;
Gv: Mơ tả thuật tốn.
Gv: Em nào cĩ thể đưa ý tưởng để giải bài tốn Hs: Nêu cách giải(cĩ 2 cách)
này?
Tuy nhiên nếu tính tổng tới 100 thì chúng ta Hs: Sẽ rất tốn nhiều thời gian.
phải làm đến 99 lần, vậy nếu tính tổng đến
hàng ngàn tỉ thì như thế nào?
Gv: để giải quyết vấn đề trên người ta đã đưa ra
biến i chạy từ 1 đến 100 và biến Sum để lưu giá
trị tính tổng cho từng biến i khi i tăng lên 1.
Gv: Giải thích trên bảng
Gv: Cho hs thảo luận nhĩm và đưa ra được Hs: Thảo luận nhĩm.
thuật tốn của chương trình. Thuật tốn:
B1: s=0;i=0;
B2: i=I+1;
B3: Nếu i<=50;s=s+I; và quay lại B2
B4: Thơng báo kết quả để tính tốn.
Gv: Nhận xét và đánh giá
3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút):(4 phút)
-Thuật tốn tính tổng N số đầu tiên
- Liệt kê các bước để tính tổng N số đầu tiên.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Về nhà làm bài tập 5 SGK.
- Xem bài 5(phần tiếp theo).
* Rĩt kinh nghiƯm
Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tiếp) I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
❖ Hiểu thuật tốn hốn đổi giá trị của 2 biến x và y
❖ Hiểu thuật tốn tìm giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
2. Kỹ năng
❖ Liệt kê các bước để tím giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
3. Thái độ
❖ Cĩ ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy.
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhĩm.
PHƯƠNG PHÁP:
❖ Hoạt động theo nhĩm
❖ Đặt và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC:
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn định trật tự, tạo khơng khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Mơ tả thuật tốn của bài tốn tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút):
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Một số ví dụ về thuật tốn (tiếp) (34 phút)
Gv: Yêu cầu Hs đọc vdụ 4/SGK Hs: Đọc bài
Gv: Yêu cầu Hs nêu lại quá trình giải bài tốn Hs:
trên máy tính B1: Xác định bài tốn
B2: Mơ tả thuật tốn
Gv: Yêu cầu hs xác định input và output. B3: Viết chương trình.
- Xác định input và output. Input: cho x=5; y=7
Output: x=7; y=5;
Gv: Đưa ra cách để đổi giá trị của 2 biến trên Hs: Đưa ra thuật tốn
Gv: vẽ ra mơ hình để học sinh dễ hình dung và
đưa ra các bước để hốn đổi giá trị của 2 biến Hs: Chú ý
x,y. B1: Z:=x;
B2: X:=y;
B3: Y:=z; Vd5: Học sinh đọc Vd5. Input: Cho 2 số thực a và b
Yêu cầu hs xác định bài tốn Outout: kết quả so sánh
B1: nếu a>b, kết quả “a lớn hơn b”
Gv: Đưa ra thuật tốn B2: néu a<b, kết quả “ a nho hon b” ngược
lại “ Kết quả a=b”
Hs: Thảo luận nhĩm
Gv: Hãy thử với a=9 và b=7 Đứng lên trình bày nếu a=9 và b=7 thì sẽ cĩ
hai kết quả a lớn hơn b và a=b.
B1: nếu a>b, kết quả “a lớn hơn b” chuyển
Gv: vậy nếu đúng ở bước 1 thì phải dừng lại. đến b3.
B2: néu a<b, kết quả “ a nho hon b” ngược
lại “ Kết quả a=b”
B3: Kết thúc.
Vd6: Đọc Vd6 Hs: Trả lời
Gv: Cho ví dụ về dãy số: 1 5 7 6 4 8 9 2 5 10
17 8 Hs: Trả lời
Gv: Tìm giá trị lớn nhất trong dãy này?
Gv: Em hãy đưa ra cách để tìm người cao nhất
lớp mình?
Gv: Vậy để tìm giá trị lớn nhất trong dãy này Input: Dãy số a1,a2, an
chúng ta cũng làm tương tự. Output: Giá trị lớn nhất trong dãy số
Gv: Xác định bài tốn trên? Hs: Ta cho Max=1;
So sánh Max với 5 nếu max<5 thì 5 là max,
Gv: Yêu cầu học sinh mơ tả các bước để tìm ra tiếp tục lấy max so sánh hết dãy số. và cuối
số lớn nhất? cùng tìm được số lớn nhất.
Hs: Thảo luận nhĩm(4 nhĩm)
B1: Maxa1; i1;
Gv: Cho Hs thảo luận nhĩm và đưa ra thuật B2: ii+1
tốn và mơ tả thuật tốn bằng các bước: B3: Nếu i>n, chuyển đến b5
B4: Nếu ai >Max, Maxai. Quay lại B2.
B5: Kết thúc thuật tốn.
Gv: Vẽ 4 vịng trịn to nhỏ trên bảng.
Mơ tả từng bước của thuật tốn này.
Giả sử: Max =1
1 6 4 9 i n
Max 2 F
Max 3 F
Max 4 F
Max 5 T
3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút):(4 phút) -Thuật tốn tìm số lớn nhất trong dãy số
- Thuật tốn hốn đổi giá trị của hai biến x và biến y.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Về nhà học và làm bài tập 5/SGK.
- Tiết sau cĩ tiết bài tập chuẩn bị ơn bài theo sơ đồ hình cây
* Rĩt kinh nghiƯm
Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tiếp)
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
❖ Hiểu thuật tốn hốn đổi giá trị của 2 biến x và y
❖ Hiểu thuật tốn tìm giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
2. Kỹ năng
❖ Liệt kê các bước để tím giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
3. Thái độ
❖ Cĩ ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy.
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhĩm.
PHƯƠNG PHÁP:
❖ Hoạt động theo nhĩm
❖ Đặt và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC:
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn định trật tự, tạo khơng khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Mơ tả thuật tốn của bài tốn tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút):
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Một số ví dụ về thuật tốn (tiếp) (34 phút)
Gv: Yêu cầu Hs đọc vdụ 4/SGK Hs: Đọc bài
Gv: Yêu cầu Hs nêu lại quá trình giải bài tốn Hs:
trên máy tính B1: Xác định bài tốn
B2: Mơ tả thuật tốn
Gv: Yêu cầu hs xác định input và output. B3: Viết chương trình.
- Xác định input và output. Input: cho x=5; y=7 Output: x=7; y=5;
Gv: Đưa ra cách để đổi giá trị của 2 biến trên Hs: Đưa ra thuật tốn
Gv: vẽ ra mơ hình để học sinh dễ hình dung và
đưa ra các bước để hốn đổi giá trị của 2 biến Hs: Chú ý
x,y. B1: Z:=x;
B2: X:=y;
B3: Y:=z;
Vd5: Học sinh đọc Vd5. Input: Cho 2 số thực a và b
Yêu cầu hs xác định bài tốn Outout: kết quả so sánh
B1: nếu a>b, kết quả “a lớn hơn b”
Gv: Đưa ra thuật tốn B2: néu a<b, kết quả “ a nho hon b” ngược
lại “ Kết quả a=b”
Hs: Thảo luận nhĩm
Gv: Hãy thử với a=9 và b=7 Đứng lên trình bày nếu a=9 và b=7 thì sẽ cĩ
hai kết quả a lớn hơn b và a=b.
B1: nếu a>b, kết quả “a lớn hơn b” chuyển
Gv: vậy nếu đúng ở bước 1 thì phải dừng lại. đến b3.
B2: néu a<b, kết quả “ a nho hon b” ngược
lại “ Kết quả a=b”
B3: Kết thúc.
Vd6: Đọc Vd6 Hs: Trả lời
Gv: Cho ví dụ về dãy số: 1 5 7 6 4 8 9 2 5 10
17 8 Hs: Trả lời
Gv: Tìm giá trị lớn nhất trong dãy này?
Gv: Em hãy đưa ra cách để tìm người cao nhất
lớp mình?
Gv: Vậy để tìm giá trị lớn nhất trong dãy này Input: Dãy số a1,a2, an
chúng ta cũng làm tương tự. Output: Giá trị lớn nhất trong dãy số
Gv: Xác định bài tốn trên? Hs: Ta cho Max=1;
So sánh Max với 5 nếu max<5 thì 5 là max,
Gv: Yêu cầu học sinh mơ tả các bước để tìm ra tiếp tục lấy max so sánh hết dãy số. và cuối
số lớn nhất? cùng tìm được số lớn nhất.
Hs: Thảo luận nhĩm(4 nhĩm)
B1: Maxa1; i1;
Gv: Cho Hs thảo luận nhĩm và đưa ra thuật B2: ii+1
tốn và mơ tả thuật tốn bằng các bước: B3: Nếu i>n, chuyển đến b5
B4: Nếu ai >Max, Maxai. Quay lại B2.
B5: Kết thúc thuật tốn.
Gv: Vẽ 4 vịng trịn to nhỏ trên bảng. Mơ tả từng bước của thuật tốn này.
Giả sử: Max =1
1 6 4 9 i n
Max 2 F
Max 3 F
Max 4 F
Max 5 T
3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút):(4 phút)
-Thuật tốn tìm số lớn nhất trong dãy số
- Thuật tốn hốn đổi giá trị của hai biến x và biến y.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Về nhà học và làm bài tập 5/SGK.
- Tiết sau cĩ tiết bài tập chuẩn bị ơn bài theo sơ đồ hình cây
* Rĩt kinh nghiƯm
BÀI TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
❖ Hiểu thuật tốn hốn đổi giá trị của 2 biến x và y
❖ Hiểu thuật tốn tìm giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
2. Kỹ năng
❖ Liệt kê các bước để tím giá trị lớn nhất trong 1 dãy số.
3. Thái độ
❖ Cĩ ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy.
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác, làm việc nhĩm.
PHƯƠNG PHÁP:
❖ Hoạt động theo nhĩm
❖ Đặt và giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC:
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
2. Học sinh :
- Đọc trước bài - SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Hoạt động 1: Khởi động (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số:
- Ổn định trật tự, tạo khơng khi thoải mái để bắt đầu tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Mơ tả thuật tốn của bài tốn tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
3. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút):
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Một số ví dụ về thuật tốn (tiếp) (34 phút)
Gv: Yêu cầu Hs đọc vdụ 4/SGK Hs: Đọc bài
Gv: Yêu cầu Hs nêu lại quá trình giải bài tốn Hs:
trên máy tính B1: Xác định bài tốn
B2: Mơ tả thuật tốn
Gv: Yêu cầu hs xác định input và output. B3: Viết chương trình.
- Xác định input và output. Input: cho x=5; y=7
Output: x=7; y=5;
Gv: Đưa ra cách để đổi giá trị của 2 biến trên Hs: Đưa ra thuật tốn
Gv: vẽ ra mơ hình để học sinh dễ hình dung và
đưa ra các bước để hốn đổi giá trị của 2 biến Hs: Chú ý
x,y. B1: Z:=x;
B2: X:=y;
B3: Y:=z;
Vd5: Học sinh đọc Vd5. Input: Cho 2 số thực a và b
Yêu cầu hs xác định bài tốn Outout: kết quả so sánh
B1: nếu a>b, kết quả “a lớn hơn b”
Gv: Đưa ra thuật tốn B2: néu a<b, kết quả “ a nho hon b” ngược
lại “ Kết quả a=b”
Hs: Thảo luận nhĩm
Gv: Hãy thử với a=9 và b=7 Đứng lên trình bày nếu a=9 và b=7 thì sẽ cĩ
hai kết quả a lớn hơn b và a=b.
B1: nếu a>b, kết quả “a lớn hơn b” chuyển
Gv: vậy nếu đúng ở bước 1 thì phải dừng lại. đến b3.
B2: néu a<b, kết quả “ a nho hon b” ngược
lại “ Kết quả a=b”
B3: Kết thúc.
Vd6: Đọc Vd6 Hs: Trả lời
Gv: Cho ví dụ về dãy số: 1 5 7 6 4 8 9 2 5 10
17 8 Hs: Trả lời
Gv: Tìm giá trị lớn nhất trong dãy này? Gv: Em hãy đưa ra cách để tìm người cao nhất
lớp mình?
Gv: Vậy để tìm giá trị lớn nhất trong dãy này Input: Dãy số a1,a2, an
chúng ta cũng làm tương tự. Output: Giá trị lớn nhất trong dãy số
Gv: Xác định bài tốn trên? Hs: Ta cho Max=1;
So sánh Max với 5 nếu max<5 thì 5 là max,
Gv: Yêu cầu học sinh mơ tả các bước để tìm ra tiếp tục lấy max so sánh hết dãy số. và cuối
số lớn nhất? cùng tìm được số lớn nhất.
Hs: Thảo luận nhĩm(4 nhĩm)
B1: Maxa1; i1;
Gv: Cho Hs thảo luận nhĩm và đưa ra thuật B2: ii+1
tốn và mơ tả thuật tốn bằng các bước: B3: Nếu i>n, chuyển đến b5
B4: Nếu ai >Max, Maxai. Quay lại B2.
B5: Kết thúc thuật tốn.
Gv: Vẽ 4 vịng trịn to nhỏ trên bảng.
Mơ tả từng bước của thuật tốn này.
Giả sử: Max =1
1 6 4 9 i n
Max 2 F
Max 3 F
Max 4 F
Max 5 T
3. Hoạt động 3: Luyện tập, vận dụng, mở rộng (10 phút):(4 phút)
-Thuật tốn tìm số lớn nhất trong dãy số
- Thuật tốn hốn đổi giá trị của hai biến x và biến y.
5. Dặn dị: (1 phút)
- Về nhà học và làm bài tập 5/SGK.
- Tiết sau cĩ tiết bài tập chuẩn bị ơn bài theo sơ đồ hình cây
* Rĩt kinh nghiƯm
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_8_tiet_28_bai_5_tu_bai_toan_den_chu.docx



