Kế hoạch bài dạy Toán 6+9 và Tin học 6 - Tuần 26 - Năm học 2022-2023 - Võ Minh Tú

doc25 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 6+9 và Tin học 6 - Tuần 26 - Năm học 2022-2023 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHDH Tuần 26 Ngày soạn 11/3/2022 KHBD Số học 6 BÀI 2: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Biết dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ thứ tự của hai phân số. - Nắm được khái niệm phân số dương, phân số âm. - Nắm được tính chất bắc cầu trong so sánh phân số - Biết so sánh hai phân số. - Nắm được khái niệm hỗn số dương. - Biết viết một phân số thành hỗn số và ngược lại. 2. Năng lực Năng lực chung: Gĩp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực tốn học như: Năng lực tư duy và lập luận tốn học; năng lực giải quyết vấn đề tốn học; năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện học tốn; năng lực mơ hình hĩa tốn học; năng lực giao tiếp tốn học. Năng lực riêng: - So sánh hai phân số: - Nhận biết hỗn số dương. - Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn cĩ liên quan. 3. Phẩm chất - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ thống. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV - Giáo án, SGK, SGV - Phiếu học tập cho HS - Bảng, bút viết cho các nhĩm 2 - HS - SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, bản phụ - Ơn tập về so sánh phân số với tử và mẫu dương đã học ở Tiểu học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Gợi trí tị mị cho HS tìm hiểu bài học mới b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức d) Tổ chức thực hiện: - GV nêu nhiệm vụ: + Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã học ở tiểu học? + Ta đã biết . Phải chăng . + So sánh hai phân số với tử và mẫu là số nguyên cĩ gì khác khơng? - HS nêu quy tắc và dự đoạn kết quả => Giáo viên nhận xét và dẫn dắt vào bài mới. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: So sánh các phân số a) Mục tiêu: - Mở rộng việc so sánh phân số cĩ cùng mẫu với tử và mẫu dương sang so sánh phân số cĩ cùng mẫu với tử và mẫu là các số nguyên. - Củng cố việc so sánh hai phân số cĩ cùng mẫu. b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ NV1: 1. So sánh hai phân số - GV yêu cầu HS thực hiện HĐ1 SGK trang 31 Trong hai phân số khác nhau luơn cĩ - Từ đĩ, GV đưa ra các khái niệm cơ bản của so một phân số nhỏ hơn phân số kia: sánh hai phân số + Nếu phân số nhỏ hơn phân số NV2: thì ta viết hay - GV hướng dẫn HS thực hiện theo các bước để so + Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số sánh hai phân số đã cho ở HĐ2. Với mỗi bước, dương. GV yêu cầu HS thực hiện vào phiếu bài học, sau đĩ GV thực hiện trên bảng cho cả lớp theo dõi. + Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm. - GV yêu cầu HS đọc khung kiến thức trọng tâm và ghi nhớ + Nếu và thì - GV hướng dẫn HS vận dụng các quy tắc, thực 2. Cách so sánh hai phấn số hiện các bước như trong HĐ2 để so sánh hai phân Để so sánh hai phân số khơng cùng số dã cho mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số - GV yêu cầu HS áp dụng thực hiện bài Luyện tập đĩ (về cùng một mẫu dương) rồi so 1 sánh các tử với nhau: Phân số nào cĩ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: tử lớn hơn thì phân số đĩ lớn hơn. - HS thảo luận thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. Luyện tập 1 - GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài a) ; Luyện tập 1 Vì - 7 > - 8 nên Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - GV gọi đại diện các nhĩm trình bày kết quả hoạt Vậy động 1, 2 b) - GV gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc nội dung trong khung kiến thức trọng tâm. - Gọi 2 HS lên bảng lần lượt làm bài Luyện tập 1 Vì -20 < - 15 nên - GV gọi HS các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: Vậy - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương học sinh cĩ câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh cịn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. - GV chốt kiến thức về so sánh hai phân số Hoạt động 2: Hỗn số dương a) Mục tiêu: - HS biết viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng tổng của một số nguyên và một phân số nhỏ hơn 1 b) Nội dung: GV yêu cầu đọc SGK, giải các bài tốn và trả lời các câu hỏi. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. HỖN SỐ DƯƠNG - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu và thảo luận thực Ta cĩ: hiện HĐ3 trong SGK trang 32. , cịn được viết là - GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, VD3 - Yê cầu HS áp dụng thực hiện bài Luyện tập 2 là một hỗn số và đọc là “một ba Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: phần tư”. - HS thảo luận cặp đơi thực hiện nhiệm vụ. Kết luận: - GV quan sát, theo dõi các nhĩm. Giải thích câu Viết một phân số lớn hơn 1 thành hỏi nếu các nhĩm chưa hiểu nội dung các vấn đề tổng của một số nguyên dương và đưa ra. một phân số nhỏ hơn 1 (với tử và - GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện mẫu dương) rồi viết chúng liền tập 2 nhau (như ví dụ trên) thì được một hỗn số dương. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Luyện tập 2: - GV gọi đại diện các nhĩm trình bày kết quả của HĐ1 a) a) Ta cĩ: 7 : 4 = 1 dư 3. Sau đĩ, GV hướng dẫn HS viết: 7 = 4 . 1 + 3 b) Ta cĩ: b) Sau đĩ, GV hướng dẫn HS viết, - GV gọi 1 HS đọc nội dung kiến thức phần trọng tâm. Nhấn mạnh lại cho HS thấy là một hỗn số và đọc là “một ba phần tư”. - GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài luyện tập 2 - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh - Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận, và dẫn dắt học sinh hình thành kiến thức mới. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thơng qua một số bài tập. b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT c) Sản phẩm: Kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS hồn thành các bài bập 1, 2, 4 trong SGK trang 33 - HS thảo luận hồn thành bài tốn dưới sự hướng dẫn của GV: Bài 1: a) b) < c) Bài 2: a) < b) < Bài 4: a) 15 phút = giờ = giờ 20 phút = giờ = giờ 2 giờ 15 phút = 2 giờ + giờ = 2 giờ 10 giờ 20 phút = 10 giờ + giờ = 10 giờ b) 7 a = ha 50 a = ha = ha 1 ha 7 a = 1 ha + ha = 1 ha 3 ha 50 a = 3 ha + ha = 3 ha - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhĩm học sinh cĩ câu trả lời tốt nhất. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS nắm kĩ nội dung vừa được học b) Nội dung: GV ra bài tập, HS hồn thành c) Sản phẩm: KQ của HS. d) Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS hồn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm số nguyên x thỏa mãn a) < b) < c) < Câu 2: Lớp 6A cĩ học sinh thích bĩng rổ, học sinh thích cầu lơng, học sinh thích cờ vua, số học sinh cịn lại thích bĩng bàn. Hỏi mơn thể thao nào được nhiều bạn lớp 6A thích nhất? Câu 3: Ba lớp 6A, 6B, 6C cĩ số học sinh bằng nhau. Biết lớp 6A cĩ số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp, lớp 6B cĩ số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp, lớp 6C cĩ số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Hỏi lớp nào cĩ nhiều học sinh nữ nhất? - HS thảo luận hồn thành các bài tập dưới sự hướng dẫn của GV - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhĩm học sinh cĩ câu trả lời tốt nhất. * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - GV nhấn mạnh cho HS: + Muốn so sánh hai phân số, ta phải quy đồng mẫu những phân số đĩ vè cùng mẫu số dương rồi so sánh. + Muốn viết phân số về hỗn số, trước hết ta phải lấy tử số chia cho mẫu số. Thương trong phép chia đĩ chính là phần nguyên của hỗn số. - Hồn thành bài tập cịn lại trong SGK và các bài tập trong SBT - Chuẩn bị bài mới “Phép cộng, phép trừ phân số”. KHBD Đại Số 9 Tiết 50 §3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b = 0 hoặc c = 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luơn chú ý nhớ a 0. - HS biết phương pháp giải riêng các phương trình hai dạng đặc biệt, giải thành thạo các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt đĩ. HS biết biến đổi phương trình dạng tổng 2 2 2 b b 4ac quát : ax + bx + c = 0 ( a 0 ) về dạng x 2 trong các trường hợp cụ thể 2a 4a của a, b, c để giải phương trình. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: NL biến đổi pt dạng tổng quát: ax 2 + bx + c = 0 (a 0) về dạng 2 b b2 4ac x 2 NL giải phương trình bậc hai trong một số trường hợp cụ thể. 2a 4a 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GVđưa bài tốn mở đầu để cùng hs tìm hiểu: Gọi x(m) là bề rộng mặt đường, 0 < x < 24. Chiều dài, Chiều rộng, diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu? Đáp án: Phương trình x2 - 28x + 52 = 0 được gọi là phương trình bậc hai một ẩn. + Giới thiệu đây là PT bậc hai một ấn số. Vậy pt bậc hai cĩ dạng là gì? Giải pt này như thế nào? Hs nêu dự đốn B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Định nghĩa a) Mục tiêu: Hs lấy được một số ví dụ về pt bậc hai. Xác định được các hệ số a, b, c. b) Nội dung: xác định một pt bậc hai và các hệ số tương ứng. c) Sản phẩm: Định nghĩa phương trình bậc hai, các dạng thường gặp. d) Tổ chức thực hiện - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Định nghĩa GV Gọi HS đọc Định nghĩa sgk * ĐN: Phương trình bậc hai một ẩn số là 2 + Các em hãy lấy ví dụ về PT bậc hai phương trình cĩ dạng : ax + bx + c = 0 ( a một ẩn ? xác định các hệ số a, b, c 0) - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: *Ví dụ : HS: Thực hiện các yêu cầu của GV ?1 a) Phải, a = 1; b = 0; c = -4 2 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b) Khơng phải, vì khơng cĩ dạng ax + bx + c = 0 + HS trình bày kết quả c) Phải, a = 2; b = 5; c = 0 - Bước 4: Kết luận, nhận định: d) Khơng phải vì a = 0 GV chốt lại kiến thức + Giới thiệu ?1 ở SGK: PT ở câu a) là e) Phải, a = -3; b = 0; c = 0 PT bậc hai đủ, PT ở câu b) và c) là PT bậc hai khuyết Hoạt động 2: Cách giải một số phương trình bậc hai a) Mục tiêu: Hs giải được một số phương trình bậc hai dạng khuyết b, khuyết c, dạng đầy đủ. b) Nội dung: giải pt bậc hai. c) Sản phẩm: Cách giải một số dạng pt bậc hai d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 2. Một số ví dụ về giải phương trình bậc GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1, 2, hai 3 * Phương trình bậc hai khuyết c: ax 2 + bx + Thảo luận làm các bài ?1 đến ?7 =0 2 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Ví dụ 1 : ?2 Giải PT: 2x + 5x = 0 HS: Thảo luận hồn thành các bài tập x 2x 5 0 x 0 hoặc 2x + 5 = 0 5 GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS x 0 hoặc x 2 thực hiện nhiệm vụ 5 vậy PT cĩ hai nghiệm x1 = 0 và x2 = - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 2 + Đại diện các nhĩm trình bày kết quả, * Phương trình bậc hai khuyết b: ax2 +c = 0 các nhĩm khác nhận xét, bổ sung Ví dụ 2 : ?3 Giải PT 3x2 – 2 = 0 - Bước 4: Kết luận, nhận định: 2 2 6 x2 x Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 3 3 3 của HS 6 6 Vậy PT cĩ hai nghiệm x và x GV: Lưu ý cho HS : nếu PT là PT bậc 1 3 2 3 hai đủ. Khi giải ta biến đổi để vế trái là ?4 Giải PT bằng cách điền vào chỗ trống bình phương của một biểu thức chứa ẩn, ( ) vế phải là một là 1 hằng số 2 7 7 14 x 2 x 2 x 2 Gv chốt lại các cách giải pt bậc hai. 2 2 2 4 14 x . Vậy PT cĩ hai nghiệm : 2 4 14 4 14 x ; x 1 2 2 2 * Phương trình bậc hai đủ: ax2 + bx + c = 0 7 2 7 ?5 Giải PT x2 - 4x + 4 = x 2 2 2 Theo kết quả bài ?4 1 ?6 Giải PT : x2 -4x = - . Thêm 4 vào hai 2 1 2 7 vế, ta cĩ : x2 – 4x + 4 = - 4 x 2 2 2 ?7 Giải PT : 2x2 – 8x = -1. Chia cả hai vế cho 2 ta cĩ : x2 - 4x = - 1 2 * Ví dụ 3 : ( sgk ) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. b. Nội dung: Làm bài tập 11, 12, 13, 14 tr 42,43 SGK c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: - Qua các ví dụ giải phương trình bậc hai ở trên. Hãy nhận xét về số nghiệm của p/trình bậc hai. - Một p/t bậc hai một ẩn số cĩ thể cĩ một nghiệm hoặc 2 nghiệm hoặc vơ nghiệm. - Làm bài tập 11, 12, 13, 14 tr 42,43 SGK (GV HD HS lên bảng làm mơt số câu trong một số bài trong SGK sau khi các em cĩ HĐ cá nhân, cặp đơi và trao đổi thảo luận theo bàn. Sau đĩ gọi HS các nhĩm khác đánh giá nhận xét bổ xung (nếu cĩ); GV làm trọng tài và chốt lời giải chuẩn HS sửa lại bài làm của mình (nếu cần). D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài tốn cụ thể. b. Nội dung: Làm bài tập c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: Bài tập Giải các phương trình bậc hai: Ví dụ 2 : SGK Bài tập Giải các phương trình bậc hai. ?5 +? 6. Cho hS nhận xét về số nghiệm của PT bậc hai, làm bài tập12. (M3) HD bài 12 c tr42 SGK 0,4x2 1 0 0,4x2 1 (*) Khơng cĩ giá trị nào của x thoả mãn Pt (*) .Vậy PT vơ nghiệm . b /Về học bài và làm bài tập 11, 13, 14 tr 43,42 SGK và bài 15,16/SBT để tiết sau luyện tập. 4. Hướng dẫn về nhà + Học bài theo vở ghi và SGK + BTVN: 11, 12, 13, 14 /sgk.tr 42+43 + Tiết sau luyện tập TIẾT 51 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức -Vận dụng định nghĩa và các ví dụ về giải phương trình bậc hai một ẩn số để giải một số bài tập liên quan qua đĩ củng cố, khắc sâu kiến thức đã học. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số. Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về hàm số dạng y = ax 2 , kỹ năng xác định các hệ số a, b, c và kỹ năng giải phương trình bậc hai một ẩn 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Giúp Hs củng cố lại các kiến thức đã học để vận dụng tốt vào bài tập b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: + Hãy nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. + Nêu cách giải một số dạng phương trình bậc hai đã học C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiêu: Hs làm được các bài tốn về giải phương trình bậc hai b. Nội dung: Làm các bài tập c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm Bài 11/42: vụ:. a) 5x2 + 2x = 4 – x b) 3 x2 + 2x – 7 = 3x + 1 Gv tổ chức cho hs làm các bài 5 2 tập trong sgk và sbt 5x2 + 3x - 4 = 0 3 x2 - x –15 = 0 5 2 - Gọi 4 HS cùng lên bảng thực 3 15 hiện bài tập 11/42 SGK a = 5 ; b = 2; c = -4 a = ; b = -1; c = - 5 2 - 2 HS tiếp tục lần lượt lên bảng c) 2x2 + x - 3 = 3 x + 1 làm bài tập 15/40 SBT 2x2 + x - 3 x - 3 - 1= 0 - 2 HS lên bảng làm bài tập 16/40SBT 2x2 + (1 - 3 )x - 3 - 1= 0 Gợi ý HS: a = 2 ; b = (1 - 3 ); c = - 3 - 1 - 2 HS lên bảng làm bài tập d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x m là một hằng số 17/40SBT 2x2 - 2(m -1)x +m2= 0 - HS tiếp tục làm phiếu học tập a=2; b =- 2(m -1); c=m2 làm bài 14/43 SGK Bài 15/40 SBT: Giải các phương trình: - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a) 7x2 – 5x = 0 x(7x – 5) = 0 x = 0 hoặc x = 5 HS: Thực hiện các yêu cầu của 7 GV 5 Vậy: phương trình cĩ hai nghiệm : x1= 0 hoặc x2 = GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp 7 2 7 2 7 đỡ HS thực hiện nhiệm vụ d) - x2 - x = 0 x(- x- ) = 0 x = 0 hoặc x = 5 3 5 3 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - 35 + HS lên bảng hồn thành bài tập 6 + HS khác nhận xét, bổ sung Vậy: phương trình cĩ hai nghiệm : x 1= 0 hoặc x 2 = - 35 - Bước 4: Kết luận, nhận định: 6 Đánh giá kết quả thực hiện Bài 16/40 SBT: Giải các phương trình: nhiệm vụ của HS a) 5x2 – 20 = 0 x2 = 4 x = ±2 Vậy: phương trình cĩ hai nghiệm : x1 = -2 ; x2 = 2 b) -3x2 + 15 = 0 -x2 + 5 = 0 x2 = 5 x = ± 5 Vậy: phương trình cĩ hai nghiệm : x1 = - 5 ; x2 = 5 Bài 17/40SBT: Giải các phương trình: a) (x – 3)2 = 4 x - 3 = ±2 * x – 3 = 2 x1 = 5 * x – 3 = -2 x2 = 1 Vậy: phương trình cĩ hai nghiệm : x1 = 5 ; x2 = 1 c) (2x - 2 )2 – 8 = 0 (2x - 2 )2 = 8 2x - 2 = ± 8 3 *2x - 2 = 2 2 2x = 3 2 x = 2 2 2 *2x - 2 = -2 2 2x = - 2 x = - 2 3 Vậy: phương trình cĩ hai nghiệm : x 1 = 2 ; x2 = - 2 2 2 Bài 13/ 43 SGK: a) x2 + 8x = -2 x2 + 2.4x + 4 = -2 + 4 x2 + 2.4x + 4 = 2 (x + 2)2 = 2 b) x2 + 2x + 1 = 1 + 1 x2 + 2x + 1 = 4 3 3 (x + 1)2 = 4 3 Bài 14/43 SGK: a) 2x2 + 5x + 2 = 0 2x2 + 5x = - 2 x2 + 5 x = - 1 2 5 x2 +2.x. + 25 = - 1+ 25 (x + 5 )2 = 9 4 16 16 4 16 5 3 1 x + = x = - 4 4 2 5 3 x + = - x = -2 4 4 3 Vậy: Phương trình cĩ hai nghiệm x1 = ; x2 = -2 4 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài tốn cụ thể. b. Nội dung: Làm bài tập Bài 16/40 SBT: Bài 13/ 43 SGK: c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: Bài 16/40 SBT: Bài 13/ 43 SGK: 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập cịn lại của bài 16, 17, trang 30 SBT, làm thêm bài 18, 19 trang 40 SBT - Soạn bài: “Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai” + Đọc mục cơng thức nghiệm. KHBD Hình học 9 Tiết 51 ĐƯỜNG TRỊN NGOẠI TIẾP – ĐƯỜNG TRỊN NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU: 1. Ki￿n th￿c: Hi￿u đư￿c đ￿nh nghĩa, khái ni￿m, tính ch￿t c￿a đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p, n￿i ti￿p. B￿t c￿ m￿t đa giác đ￿u nào cũng cĩ m￿t đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p và m￿t đư￿ng trịn n￿i ti￿p 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính tốn; Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp. - Năng l￿c chuyên bi￿t: NL tính tốn, NL v￿n dung v￿ đư￿c đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p và đư￿ng trịn n￿i ti￿p c￿a m￿t đa giác đ￿u cho trư￿c 3.V￿ ph￿m ch￿t: Cĩ tính h￿p tác cao, Tích c￿ khi th￿c hi￿n nhi￿m v￿ h￿c t￿p. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của một số học sinh 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs bước đầu dự đốn được đa giác đều là hình cĩ đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: dự đốn của học sinh. Đa giác đều cĩ nội tiếp được đường trịn khơng? Cĩ đường Hs nêu dự đốn trịn nội tiếp hay khơng? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Nêu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. Hiểu được bất cứ một đa giác đều nào cũng cĩ một đường trịn ngoại tiếp và một đường trịn nội tiếp Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. NLHT: Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp *Bư￿c 1: 1.Đ￿nh nghĩa(sgk) -HS đ￿c m￿c 1 trang 90 A B SGK. r -?Cĩ nh￿n xét gì v￿ đư￿ng O R trịn (O; R) đ￿i v￿i hình vuơng ABCD? Nh￿n xét tương D C t￿ cho đư￿ng trịn(O;r)?. GV Hình 49. Hai đường tròn đồng tâm gi￿i thi￿u tên g￿i cho hai R 2 (O; R) và (O;r) với r = đư￿ng trịn trên đ￿i v￿i hình 2 vuơng ABCD, GV t￿ng quát cho đa giác ?V￿y theo em đư￿ng trịn R = 2cm ?a)V￿ đư￿ng ngo￿i ti￿p đa giác là gì trịn tâm O ?Đư￿ng trịn n￿i ti￿p đa giác là bán kính R = 2cm gì? -G￿i m￿t vài HS đ￿ng t￿i ch￿ đ￿c đ￿nh nghĩa trang 91 b) V￿ l￿c giác đ￿u SGK ABCDEF -GV hư￿ng d￿n HS cách v￿ hai ￿ng trịn trên đư -HS ho￿t đ￿ng nhĩm th￿c hi￿n ? -GV cùng hs s￿a bài làm c￿a các c) Các tam giácAOB, BOC, các b￿n đ￿i di￿n nhĩm COD, DOE, EOF, FOA đ￿u B H A G C O I M F L K D E -Đưa ra l￿i gi￿i đúng trên b￿ng cân t￿i O suy ra: OG, OH, OI, G￿i ý HS : OK, OL, OM đ￿u l￿n lư￿t là ?M￿i c￿nh c￿a l￿c giác đ￿u các đư￿ngtrung tr￿c c￿a các s￿ căng m￿t cung cĩ s￿ đo là tam giác trên nên ta cĩ : AG = bao nhiêu đ￿?suy ra gĩc ￿ tâm BH tương ￿ng?V￿y đ￿ v￿ m￿t = CI = DK = EL = FM c￿nh ta v￿ gì? (cùng b￿ng m￿t n￿a ?Các c￿nh cịn l￿i v￿ th￿ nào? c￿nh đa giác đ￿u -GV hư￿ng d￿n HS dùng com ABCDEF) pa và thư￿c th￿ng đ￿ v￿ các Xét các tam giác vuơng c￿nh cịn l￿i AOG, BOH, COI, DOK, ?Nh￿n xét v￿ các tam giác AOB, EOL, FOM chúng b￿ng nhau BOC, COD, DOE, EOF, theo trư￿ng h￿p c￿nh FOA?Suy ra các đo￿n th￿ng huy￿n và m￿t c￿nh gĩc vuơng OG, OH, OI, OK, OL, OM là các Suy ra: OG = OH = OI = OK đư￿ng gì? = OL = OM = r Hay tâm O cách đ￿u các c￿nh ?So sánh các đo￿n th￿ng AG, B c￿a l￿c giác đ￿u ABCDEF BH, CI, DK, EL, FM? H d) V￿ đư￿ngA trịnG C (O; r) O r I M L F K D ?Xét các tam giác vuơng AOG, E BOH, COI, DOK, EOL, FOM và t￿ đĩ so sánh các đo￿n th￿ng OG, OH, OI, OK, OL, OM? Rút ra k￿t lu￿n ?Ch￿ ra đư￿ng trịn ng￿ai ti￿p, đư￿ng trịn n￿i ti￿p c￿a l￿c giác đ￿u ABCDEF? *Bước 2:GV yêu cầu Hs chốt lại kiến thức đã học. *Bư￿c 1: 2. Đ￿nh lý:(sgk) ?D￿a vào k￿t qu￿ ?￿ trên cho bi￿t ta v￿ đư￿c bao nhiêu đư￿ng trịn ngo￿i ti￿p, bao nhiêu đư￿ng trịn n￿i ti￿p l￿c giác đ￿u ABCDEF? -GV gi￿i thi￿u đ￿nh lý, HS đ￿c SGK -GV gi￿i thi￿u tâm c￿a đa giác đ￿u như SGK *Bước 2:Chốt lại định lí đã học IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội dung: Làm bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên bảng và vở Phương thức tổ chức: Học sinh hoạt động cá nhân. Nội dung Sản phẩm BT61 SGKBài 61/ 91(M3) a) V￿ đư￿ng trịn (O; 2cm) A B A B O b) V￿ hai đư￿ng kính AC và O 2cm r O H BD vuơng gĩc v￿i nhau N￿i A v￿i B, B v￿i C, C v￿i C D C D a) b) c) D, D v￿i A, ta đư￿c t￿ giác ABCD là hình vuơng n￿i ti￿p đư￿ng trịn (O; 2cm) V￿ b￿ng ê ke và thư￿c th￿ng c) V￿ OH  AB, OH là bán kính c￿a đư￿ng trịn n￿i ti￿p hình vuơng ABCD, r = OH = HA r2 + r2 = OB2 = 22 2r2 = 4 r2 = 2 r = 2 (cm) V￿ đư￿ng trịn (O; 2 cm). Đư￿ng trịn này n￿i ti￿p hình vuơng, ti￿p xúc v￿i b￿n c￿nh hình vuơng t￿i các trung đi￿m c￿a m￿i c￿nh V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nắm chắc thế nào là đường trịn nội tiếp và đường trịn ngoại tiếp. Xác định được đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp. Nội dung: Làm bài tập và tìm hiểu kiến thức mới Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tịi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm - H￿c bài theo v￿ ghi và SGK. Bài tập trên vở và xác định đường trịn nội tiếp Làm các bài t￿p 62/91; 63, 64 và ngoại tiếp trong thực tiễn. trang 92 SGK - HD:D￿a vào cách v￿ đã h￿c trong bài - So￿n bài :”Đ￿ dài đư￿ng trịn, cung trịn” - HD:+Đ￿c m￿c 1, m￿c 2; so￿n ?1, ?2 KHBD Tin học 6 Tiết 26 SƠ ĐỒ TƯ DUY 1. Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ: - Biết sơ đồ tư duy là gì - Tạo lập được sơ đồ tư duy đơn giản - Nhận thấy lợi ích của việc sử dụng sơ đồ tư duy trong học tập và ưa thích sử dụng sơ đồ tư duy. 2. Năng lực tin học - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề . - Năng lực tin học: - Sử dụng và quản lí các phương tiện cơng nghệ thơng tin và truyền thơng; - Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của cơng nghệ thơng tin và truyền thơng; - Hợp tác trong mơi trường số. 3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 – GV: Giáo án, sgk, sơ đồ tư duy, máy tính, bảng phụ, máy chiếu... 2 – HS : Đồ dùng học tập, sgk. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b) Nội dung: GV chiếu hình ảnh, đặt vấn đề, HS lắng nghe c) Sản phẩm: Thái độ học tập của HS. d) Tổ chức thực hiện:

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_69_va_tin_hoc_6_tuan_26_nam_hoc_2022_2.doc