Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng

pdf4 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/2022 Tiết 13: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Rút gọn các biểu thức.. - Năng lực chuyên biệt: Biến đổi các phép tính căn thức bậc hai. 3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khó. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 9 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Nắm vững tất cả các Hiểu được tất cả các Vận dụng được tất cả Dùng hằng qui tắc và các phép qui tắc và các phép các qui tắc và các đẳng thức để rút biến đổi đã học để biến đổi đã học phép biến đổi đã để gọn biểu thức. rút gọn biểu thức rút gọn biểu thức III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động) - Mục tiêu: Hs viết được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giao nhiệm vụ học tập: Nhắc lại các kiến thức liên Hs lên bảng viết lại các phép biến đổi biểu thức quan, các công thức về phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai đã học như sgk chứa căn bậc hai 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới: 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 4. Hoạt động 4: Vận dụng: - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học si Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: HS1: Rút gọn biểu thức; a)( 28 2 3 7) 7 84 ? ( 28 2 3 7) 7 84 = (3 7 2 3) 7 + 4.21 = 21 - 2 21 2 21 = 21 2 a) ( 6 5) - 120 =? HS2: ( 6 5)2 - 120 = 6 + 2 30 + 5 - 2 30 =11 Hoạt động2: Luyện tập: Luyện tập: bài tập62 Rút gọn các biểu thức Để rút gọn biếu thức trên ta dùng các phép Giải bài tập: 62(sgk – 32 ) biến đổi nào ? - Gợi ý : Khử mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, quy tắc chia 2 căn bậc hai sau đó rút a) gọn. 1 3 1 33 1 .4. 3 2.5. 3 3 5.2. 48 2 75 5 1 =? 2 3 2 11 3 10 10 2 3 10 3 3 3 (2 10 1 ) 3 =? 3 3 GV: ý b) làm tương tự cũng đưa thừa số ra 17 ngoài dấu căn, khử mẫu. 3 Bài tập 63 3 ? Để rút gọn biếu thức ta dùng cách biến đổi nào? Giải bài tập 63 ( sgk – 33 ) a a b a) ab ( với a; b> 0 ) b b a Bài tập 64(33) ab a ab 2 ab ? Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào = ab = ab GV: Dùng hằng đẳng thức để chứng minh. b ab b Giải bài tập 64 (33) Gợi ý : Biến đổi vế trái vế phải rồi kết 2 luận. (1 a)(1 a a) 1 a a) Ta có: VT a 3 3 1 a a 1 a (... ...)(... ... ....) sau 1 a 1 a đó rút gọn tử, mẫu. 2 2 1 a 2 1 a 1 a a a 1 a . 2 1 a  1 a 1 a  2 1 a 1 a   1 2 = VP . ? Em nào nêu được cách biến đổi ý b) 1 a 1 a Gợi ý: khai phương biểu thức trong dấu căn,   rồi rút gọn với ở ngoài dấu căn. Vậy VT = VP ( Đtđcm ) a b a 2b4 b) Ta có VT : b 2 a 2 2ab b2 (a b)b 2 a = a = VP b 2 (a b) Vậy VT = VP ( Đt Đcm) Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong bài toán rút gọn . Học thuộc lí thuyết theo SGK, làm bài tập còn lại * Tự rút kinh nghiệm: Tiết 14: NỘI DUNG SẢN PHẨM GV giao nhiệm vụ học tập. DẠNG :Rút gọn biểu thức GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. DẠNG :Chứng minh đẳng thức GV Hướng dẫn bài 64/33 sgk Bài 64: Biến đổi vế trái ta có 2 GV: Muốn chứng minh đẳng thức 11 a a a A = B ta làm ntn? a 1 a 1 a (Biến đổi A thành B hoặc B thành A. Thông 2 thường biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản) 3 1 a 1 a GV: Vế trái đẳng thức có dạng hằng đẳng thức a 2 1 a 1 a nào? GV: Hãy biến đổi vế trái đẳng thức sao cho bằng 2 vế phải. 1 1 a 11 a a a 22 HS: Lên bảng thực hiện. Cả lớp làm bài vào vở 11 aa Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Vậy đẳng thức được chứng minh GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. DẠNG: So sánh giá trị của biểu thức (có rút gọn ) GV: Yêu cầu HS làm tiếp BT 65 sgk/34 H. Để rút gọn trước hết ta nên thực hiện phép Bài 65( sgk/34) : Rút gọn rồi so sánh giá trị của biến đổi nào? Trong ngoặc tròn thứ nhất ta nên M với 1 ( a > 0; a 1) làm gì? ( chọn mẫu chung hợp lí và quy đồng rồi 1 1a 1 cộng) M : a a a 1 a 2 a 1 H. Mẫu thức ở phân thức chia có đặc điểm gì? ( HĐT bình phương 1 hiệu ) 1 1a 1 1HS lên bảng giải : 2 aa 1 a 1 Sau đó GV cùng HS nhận xét sửa sai a 1 H. Để so sánh M với 1 ta làm thế nào? 2 (Xét hiệu M-1) aa 11 a 1 HS giải tiếp . aa 1 aa 1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS a 1 a 1 a 1 M 11 GV chốt lại kiến thức a a a 1 Có a > 0 và aa 0 0 0 a hay M – 1 < 0 M < 1 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các phép biến đổi về căn thức bậc hai - Làm bài tập 63b; 64 tr 33 SGK - Ôn tập định nghóa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang máy tính bỏ túi. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào? (M1) Câu 2: Nêu cách biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn? (M1) Câu 3: Nêu phép khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu ? (M1) Câu 4: Nêu phép trục căn thức ở mẫu ? (M2) Câu 5: làm bài tập 58.59.60 (M3) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_toan_9_tiet_13_luyen_tap_nam_hoc_2022_2023.pdf