Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 54+55, Bài 10: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng

docx9 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 54+55, Bài 10: Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/3/2023 TIẾT 54: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức vừa học về độ dài đường tròn, cung tròn để giải các bài tập liên quan. - Củng cố, khắc sâu các công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn 2. Năng lực -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Hs được kích thích hứng thú học tập, say mê giải bài tập b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh. d) Tổ chức thực hiện: GV: Viết công thức tính độ dài đường tròn? Viết công thức tính độ dài l của một cung n0? (10đ) Để nắm vững các kiến thức về độ dài đường tròn, cung tròn thì ta phải làm gì? C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập. b. Nội dung: Hoàn thanh các bài tập c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 1: I. Chữa bài tập: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 68/89 - GV vẽ hình lên bảng, gọi 1HS lên bảng Gọi C1, C2, C3 lần làm bài tập 68/95 SGK, kiểm tra vở bài Lượt là độ dài của tập về nhà của học sinh, các đường tròn đường kính AC, AB, BC, ta + Gọi 1 HS khác lên bảng làm bài tập có: 69/95 SGK C1 = π.AC (1) - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: C2 = π.AB (2) HS: Thực hiện các yêu cầu của GV C3 = π.BC (3) GV gợi ý : So sánh (1), (2), (3) ta thấy: Bài 68: C2 + C3 = π(AB +BC) = πAC ?Tính độ dài C1, C2, C3 của các đường (vì B nằm giữa A, C) tròn đường kính AC, AB, BC? Vậy : C1 = C2 ?Tính tổng C2+C3 rồi so sánh với C1? Bài 69/95: ?Từ đó rút ra kết luận? Chu vi bánh xe sau: π.1, 672 (m) Bài 69 Chu vi bánh xe trước : π.0, 88 (m) ? Tính chu vi của bánh trước? Chu vi của bánh sau? Khi bánh xe sau khi lăn bánh được 10 vòng thì quãng đường đi được là: π.16,72 (m) ? Khi bánh xe sau lăn 10 vòng thì quãng đường đi được là bao nhiêu ? Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là: π.16,72 19 (vòng) π.0,88 ? Số vòng lăn của bánh trước khi đó là II. Bài tập: bao nhiêu? -Bài tập 70/95: - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a) Đường kính đường tròn là 4cm + 1 HS lên bảng làm bài tập Vậy : Hình tròn có chu vi là: 3,14. 4 = 12,56 - Bước 4: Kết luận, nhận định: (cm) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của b) Chu vi của nữa đường tròn phía trên:: HS 3,14.2. 180 = 3,14.2 = 6,28 (cm) Nhiệm vụ 2: 180 Chu vi của 2 cung tròn phía dưới: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2.3,14.2.90 HS hoạt động nhóm làm bài tập 6,28(cm) 180 70/95SGK; Bài 72, 75/96: Chu vi của cả hình là : - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 6.28 + 6.28 = 12, 56 (cm) HS: Thảo luận nhóm hoàn thành các bài c) Chu vi của cả 4 cung tròn là : tập 4.3,14.2.90 - GV gợi ý : 12,56(cm) 180 ? Để tính chu vi ta hình tròn ta dựa vào Bài 72/96: công thức nào? 540 mm ứng với 3600 A B ? Đường kính của đường tròn bằng bao O 200 mm ứng với x0 nhiêu? 360.200 x = 133 ? Để tính chu vi hình 53 ta cần tính gì? 540 ? Chu vi của nữa đường tròn phía trên, Vậy: sđ »AB = 1330, suy ra : ·AOB = 1330 của hai cung tròn phía dưới được tính như thế nào và bằng bao nhiêu? Bài 75/96: ? Suy ra chu vi của cả hình? Đặt M· OB = α ? Cách tính của từng cung tròn thế nào? A B 2 Suy ra chu vi cả 4 cung tròn? M· O’B α M O thì là 2 O' -GV nhắc lại HS quy tắc tam suất đã học (Góc nội tiếp và góc ở đại số ở tâm của đường tròn ? 540 mm ứng với 3600 (O’)), ta có: 200 mm ứng với x0 Vậy x bằng bao nhiêu độ? π.O'M. 2 π.O'M. lMB = (1) 180 90 Lưu ý HS: π.OM. 2π.O'M. lMA = + Xác định được số đo của hai góc MOB 180 180 và MO’B dựa vào quan hệ của chúng đối π.O'M. (vì OM =2.OM’) (2) với đường tròn (O’) 90 +Tính độ dài của hai cung MA và MB l l So sánh (1) và (2), ta có: M»B M» A dựa vào công thức đã học +So sánh hai độ dài vừa tính được - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả + Các nhóm khác nhận xét - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các bài tập GV giao. d. Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập: Bài 1 (4 điểm). a) Tính độ dài đường tròn có bán kính 2,5 cm b) Tính độ dài cung 700 của một đường tròn có bán kính 5 cm Bài 2 (4,5 điểm). Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE và AH. Gọi I là trực tâm của tam giác, hãy chứng minh các tứ giác BEIH và CDIH nội tiếp được. Bài 3 (1,5 điểm). Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 3 cm. (làm tròn kết quả các bài tập 1 và 3 đến chữ số thập phân thứ hai) 4. Hướng dẫn về nhà - Đọc kỹ cách tính diện tích hình quạt tròn. Soạn ? - Làm thêm các bài tập 71, 73, 74, 76 / 96 SGK. - Soạn bài “Diện tích hình tròn – hình quạt tròn” Vẽ sẵn các hình 58, 59 vào vở học TIẾT 55:§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được công thức tính diện tích hình tròn S= R2 và biết suy luận rút ra công thức tính diện tích hình quạt tròn. 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. - Năng lựcc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn, tính diện tích hình tròn S= R2 . 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Hs được xây dựng công thức tính hình tròn bằng những kiến thức đã học. b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV hỏi HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn của lớp 5? Yêu cầu Hs vận dụng kiến thức đã học để viết công thức trên gọn hơn. Đáp: S = RxRx3,14 2 S = . R B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình tròn a) Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính diện tích hình tròn. b) Nội dung: HS làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Công thức tính diện tích hình tròn - Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn mà em đã học ở lớp 5. S = R2 GV: giới thiệu công thức tính diện tích Trong đó: hình tròn. S: diện tích hình tròn. - Em hãy tính diện tích hình tròn biết bán R: bán kính đường tròn. kính R = 3 cm. Cho học sinh đọc đề bài bài 77/ 98 SGK Bài 77/98 SGK ? hãy cho biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vụông? Giải: Ta có d = AB = 4cm - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: nên R = 2cm. A B HS: Thực hiện các yêu cầu của GV Diện tích hình tròn là: 4 cm - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: S = R2 = 22 HS: diện tích hình tròn là: = 4 (cm2) = 12,56(cm2) S= R2= 32 9.3,14 = 28,36 (cm2). Gọi một HS lên bảng tính S của hình tròn - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV chốt kiến thức. Hoạt động 2: Cách tính diện tích hình quạt tròn a) Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính diện tích hình quạt tròn và áp dụng được vào bài tập b) Nội dung: HS làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn GV: cho HS đọc đề bài ? SGK.Sau đó gọi Công thức: HS đứng tại chỗ điền kết quả ? Cho HS đọc đề bài 79/98SGK. Gọi 1HS 2 R n Sq = lên bảng trình bày. 360 A - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: n O HS: Thực hiện các yêu cầu của GV l.R B hay Sq = 2 R 2 R 2n Kết quả lần lượt là: R2; ; . 360 360 R.n Trong đó: GV: ta đã biết l vậy Squạt còn được 180 R: bán kính đường tròn. tính theo công thức nào? n: số đo độ của cung tròn. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: l: độ dài cung tròn. 1HS lên bảng trình bày. Bài 79/98SGK - Bước 4: Kết luận, nhận định: Ta có: GV chốt kiến thức. R 2n 62.36 Sq= = = 360 360 62.36 3,6 11,3(cm2 ) 360 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS: - Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn . - Vận dụng công thức vào giải bài tập 79 (SGK) - Gọi một HS lên bảng tính *) Bài tập 79 ( sgk - 98 ) áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta có : R2n .62.36 S = 3,6 11,3 cm2 360 360 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: a. Câu hỏi và bài tập củng cố Bài 82/sgk: (M3) Kết quả: Bán kính Độ dài Diện tích Số đo của Diện tích hình Đường tròn (R) đường tròn (C) hình tròn(S) cung tròn (no) quạt tròn (Sq) a) 2,1 cm 13,2 cm 13,8 cm2 47,5o 1,83 cm2 b) 2,5 cm 15,7 cm 19,6 cm2 229,6o 12,5 cm2 c) 3,5 cm 22 cm 37,8 cm2 101o 10,6 cm2 4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Xem lại các bài tập đã chữa, làm bài tập trong 77; 80; 81 (SGK - 98 , 99); Hướng dẫn bài tập 77 (Sgk- 98 ): Tính bán kính R theo đường chéo hình vụông tính diện tích hình tròn theo R vừa tìm được ở trên. - Liên hệ việc sử dụng thành thạo các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn và diện tích hình tròn, quạt tròn đã học vào giải quyết nhưng bài toán thực tiễn.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_9_tiet_5455_bai_10_dien_tich_hinh_tron.docx