Bài 55: eng - iêng (Tiết 1)
Bài 55: eng - iêng (Tiết2)
Phép trừ trong phạm vi 8
Đi học đều và đúng giờ
Bài 56: uông - ương (Tiết 1)
Bài56: uông - ương (Tiết2)
Gấp các đoạn thẳng cách đều
Luyên tập
Bài 57: ang - anh (Tiết 1)
Bài 57: ang - anh (Tiết 2)
An toàn khi ở nhà
Thể dục RLTTCB.Trò chơi.
Bài 58: inh - ênh (Tiết 1)
Bài 58: inh - ênh (Tiết 2)
Phép cộng trong phạm vi 9
Bài 59 : Ôn tập (Tiết 1)
Bài 59 : Ôn tập (Tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 9
16 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 14 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG -LỚP 1
NĂM HỌC 2012 - 2013
TUẦN 14: BUỔI SÁNG
Từ ngày 19/11 đến ngày 23/11/2012
Thứ
TCT
Môn
Tên bài
2
14
131
132
53
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Bài 55: eng - iêng (Tiết 1)
Bài 55: eng - iêng (Tiết2)
Phép trừ trong phạm vi 8
3
14
133
134
40
Đạo đức
Học vần
Học vần
Thủ công
Đi học đều và đúng giờ
Bài 56: uông - ương (Tiết 1)
Bài56: uông - ương (Tiết2)
Gấp các đoạn thẳng cách đều
4
54
135
136
42
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Luyên tập
Bài 57: ang - anh (Tiết 1)
Bài 57: ang - anh (Tiết 2)
An toàn khi ở nhà
5
14
137
138
55
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Thể dục RLTTCB.Trò chơi..
Bài 58: inh - ênh (Tiết 1)
Bài 58: inh - ênh (Tiết 2)
Phép cộng trong phạm vi 9
6
139
140
56
14
Học vần
Học vần
Toán
SH Lớp
Bài 59 : Ôn tập (Tiết 1)
Bài 59 : Ôn tập (Tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 9
TUAÀN 14
Thöù hai ngaøy 19thaùng 11 naêm 2012
HỌC VẦN : ( Tieát 131 – 132 )
BÀI 55: ENG – IEÂNG
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng,
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh ảnh, bộ ghép chữ
- Học sinh: Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ Các hoạt độngdaỵ học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “
- HS đọc và víêt bông súng, sừng hươu
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần eng, iêng
2/ Dạy vần:
* Vaàn eng
- Nêu cấu tạo vần eng
- So sánh vần eng với ưng
- HS ghép vần eng
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng xẻng
- Gv nhận xét sửa sai
- Phân tích tiếng xẻng
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn lưỡi xẻng
* Vần iêng
- Nêu cấu tạo vần iêng
- So sánh vần iêng với eng
- HS ghép vần iêng
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng chiêng
- Gv nhận xét sửa sai
- Phân tích tiếng chiêng
-Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn trống chiêng
- Cho HS đọc toàn bài
3/ Luyện viết bảng con:
-GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình cách viết
4/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ.
-2HS leân baûng vieát , lôùp vieát baûng con
-2 HS lên bảng đọc
-Vần eng được tạo bởi e và ng
-Giống: đều có âm cuối ng
-Khác :Âm đầu e và i
-HS ghép bảng cài : eng
-Đánh vần e-ng-eng
-HS ghép bảng cài :xẻng
-Âm x đứng trước vần eng đứng sau dấu hỏi trên đầu e
-HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
-Vần iêng được tạo bởi iê và ng
-Giống: đều có âm cuối ng
-Khác :Âm đầu iê và e
-HS ghép bảng cài : iêng
-Đánh vần iê-ng-iêng
- HS ghép bảng cài :chiêng
-Âm ch đứng trước vần iêng đứng sau .
HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm
- Đọc toàn bài ( 3 em)Đồng thanh 1 lần
TIEÁT 2
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
-GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/ Đọc câu ứng dụng:
- GV đưa tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc
Họat động 4: Luyện viết
-GV hướng dẫn viết bài vào vở
Họat động 5: Luyện nói
- Xem tranh, nêu chủ đề
- Hướng dẫn câu hỏi?.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đâu là cái giếng ?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc:
eng - lưỡi xẻng
iêng - trống chiêng
- Đọc cá nhân, nhóm
- HS xem tranh
Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở
eng - lưỡi xẻng
iêng - trống chiêng
- HS: ao , hồ, giếng
- Trả lời câu hỏi:
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần eng iêng
- Nghe dặn dò.
**********************************************************
TOÁN: ( Tieát 53 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I/ Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : SGK, Bộ đồ dùng học Toán
- Học sinh : Bộ đồ dùng học Toán, Bảng con. SGK
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng trong phạm vi 8 ”
-GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 8
GV gắn mẫu vật cho HS quan sát và giới thiệu.
GV lần lượt thực hiện các thao tác:
Dán 8 quả cam giấy lên bảng, sau đó lấy đi một quả cam và hỏi?
- Lúc đầu có mấy quả cam?
- Cô lấy đi mấy quả?
- Còn lại mấy quả cam?
- Hãy nêu phép tính phù hợp với bài toán
8 – 1 = 7
- GV ghi bảng 8 – 7 = 1
- Giới thiệu phép trừ:
GV cho HS quan sát tranh SGK, sau đó lần lượt đặt câu hỏi như trên để HS rút ra phép tính
- Tương tự để có:
8 - 2 = 6 8 - 6 = 2
8 - 3 = 5 8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Luyện tập:
- Bài 1: Tính theo cột dọc
- Bài 2: Tính theo hàng ngang
- Bài 3: Tính ( cột 1)
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hoaït ñoäng 3 : Keát thuùc
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
- Cho caû lôùp ñoïc laïi baûng tröø trong phaïm vi 8
- Daën doø HS xem laïi baøi hoïc
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
-Một HS đọc đề
- 8 quả
- Lấy đi 1 quả
- Còn lại 3 quả cam-
- HS neâu pheùp tính töông öùng
HS theo dõi
- HS đọc tám trừ một bằng bảy
- Đọc 2 phép trừ
- HS đọc bảng trừ theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Thi đua đọc thuộc bảng trừ
HS đọc cá nhân,đồng thanh
- HS làm bảng con
- 3 HS lên bảng chữa bài
1 em lên bảng
8 – 4 = 4
8 – 1 – 3 = 4
8 – 2 – 2 = 4
-HS nhìn tranh đọc bài toán
- 1HS làm bài
8
-
4
=
4
********************************************
Thöù ba ngaøy 20 thaùng 11 naêm 2012
ÑẠO ĐỨC:( Tieát 14)
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1)
I/ Mục tiêu
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập.
- Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ.
* GDHS:- Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ
- Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh bài tập 1, 4. Điều 28 Công ước Quốc tế
Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A / Kiểm tra bài cũ
“ Nghiêm trang khi chào cờ”
- Vì sao chúng ta phải nghiệm trang khi chào cờ ?
- Khi chào cờ các em cần phải đứng như thế nào ?
-GV nhận xét,ghi điểm
B / Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
* Họat động 1: Quan sát tranh bài tập 1
- Giới thiệu Thỏ và Rùa là đôi bạn học chung lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa thì chậm chạp.
- Hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà đi học chậm ?
- Vì sao Rùa chậm chạp mà đi học đúng giờ ?
- Bạn nào đáng khen, vì sao ?
* Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống (bài tập 2)
“ Trước giờ đi học”
- Phân vai.
- Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ nói gì?
- Nêu tên bạn thường xuyên đi học đều và đúng giờ.
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ.
* Hoạt động 3: Liên hệ
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
HS trả lời câu hỏi.
- Đọc: Đi học đều và đúng giờ ( 2 em)
- Làm việc theo nhóm ( 2 em)
- Trình bày kết hợp chỉ tranh: Đến giờ học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã vào lớp còn Thỏ la cà hái hoa dọc đường.
- HS trả lời: Thỏ ham chơi,
- Rùa cố gắng đi học đúng giờ.
- Bạn Rùa thật đáng khen.
- Chuẩn bị đóng vai
- Đóng vai lần lượt các nhóm
- Nhận xét, thảo luận
***********************************************
HỌC VẦN: ( Tieát 133 – 134 )
BÀI 56: UÔNG – ÖÔNG
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần uông, ương, quả chuông, con đường.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ eng - iêng”
GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uông - ương
2/ Dạy vần:
* Vần uông:
- Nêu cấu tạo vần uông
- So sánh vần uông với iêng
- HS ghép vần uông
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng chuông
- GV nhận xét sửa sai
- Phân tích tiếng chuông
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn quả chuông
* Vần ương ( HD töông töï nhö daïy vaàn uoâng)
- So sánh vần uông với ương
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ.
HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ GV yeâu caàu
Vần uông được tạo bởi uô và ng
- Giống: đều có âm cuối ng
- Khác : âm đầu uô và iê
- HS ghép bảng cài : uông
- Đánh vần uô-ngờ-uông
- HS ghép bảng cài :chuông
- Âm ch đứng trước vần uông đứng sau
- HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS đọc: uông - chuông - quả chuông ( cá nhân, lớp)
- Giống: đều có âm cuối ng
- Khác :Âm đầu uô và ươ
-HS viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường.
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
TIEÁT 2
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc bài tiết 1
- Đọc từ ứng dụng:
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh hỏi vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 4: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn HS viết, giáo viên theo dõi, nhận xét.
Họat động 5: Luyện nói
- HS nêu chủ đề:
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Những ai trồng lúa ngô khoai sắn?
- Tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ:
uông - chuông - quả chuông
ương - đường - con đường
rau muống, nhà trường, luống cày, nương rẫy
(cá nhân, tổ, lớp)
- Xem tranh và nhận biết nội dung bức tranh
- HS đọc ( 5 em, đồng thanh theo tổ, lớp)
- 4 em đọc lại câu văn
- HS viết vào vở Tập Viết
uông, ương, quả chuông, con đường
- Đồng ruộng.
- Trả lời câu hỏi:
- Đồng ruộng có người cầy cấy
- Các bác nông dân
- Đang cầy,bừa,cấy
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
**************************************************************
THỦ CÔNG: ( Tieát 42 )
GAÁP CAÙC ÑOAÏN THAÚNG CAÙCH ÑEÀU
I/ Mục tiêu
- HS nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều
- Gấp được các đoạn thẳng cach đều theo đường kẻ, các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
- Các hình mẫu gấp cách đều có kích thước lớn.
II/ Chuaån bò : - Giáy màu có kẻ ô
- Hồ dán., khăn lau tay.
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
Hình 1 SGV/ trang 212
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS gấp
đường có nét đứt
Hình mẫu 2 (trang 212 SGV.)
- Hướng dẫn HS đường dấu gấp vào.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành.
Hoạt động 4: Ñaùnh giaù nhaän xeùt
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm, làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
HS chuù yù theo doõi khi GV laøm maãu
HS laáy giaáy thuû coâng ñeå thöïc haønh caû lôùp
-GV giúp đỡ HS làm .
HS: lắng nghe.
Thöù tư ngaøy 21 thaùng 11 naêm 2012
TOÁN: ( Tieát 54 )
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
- Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8
- Thực hiện được phép cộngvà phép trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 4
- Sách giáo khoa. Bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 8”
Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp 3(cột 1,3)
GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Luyeän taäp
+ Bài 1(cột 1,2) Nhaåm rồi ghi kết quả ( Nêu roõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ)
+ Bài 2:
- Nêu yêu cầu?
+ Bài 3: (cột 1,2) Tính
- GV hướng dẫn mẫu:
4 + 3 + 1 = 8 - 4 - 2 =
5 + 1 + 2 = 8 - 6 + 3 =
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Bài 5: Nối với số thích hợp
( giành cho HS trên chuẩn làm bài)
Làm mẫu bài > 5 + 2
Hoaït ñoäng 3:
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
- Nhaän xeùt chung tieát hoïc
-2HS leân baûng laøm baøi
Đọc đề bài: Luyện tập
- 2 em lên bảng mỗi em làm 1cột
- Viết số thích hợp vào
- HS chữa bài ( 3 em)
- 2HS làm bài và chữa bài
(có 8 quả táo, lấy ra 2 quả còn lại 6 quả)
HS nêu phép tính:
8
-
2
=
6
7 > >5 + 2
8 < 8-0
9 > 8+0
- HS làm và chữa bài
*************************************
HỌC VẦN : ( Tieát 135- 136)
BÀI 57: ANG – ANH
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Buổi sáng
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh : SGK, Bảng cài.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-HS viết bảng con: rau muống,luống cày
-GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ang, anh.
- Đọc mẫu
2/ Dạy vần:
* Vần ang:
- Nêu cấu tạo vần ang
- So sánh vần ang với ương
- HS ghép vần ang
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng bàng
- GV nhận xét sửa sai
- Phân tích tiếng bàng
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn cây bàng.
* Vần anh ( HD töông töï nhö vaàn ang )
* So saùnh 2 vaàn ang , anh
3/ Luyện viết.
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình cách viết.
- GV nhận xét sửa sai
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ vaø vieát töø ngöõ öùng duïng leân baûng
- GV giải nghĩa từ.
hải cảng: nơi tàu thuyền lui tới
hiền lành: chân thật, nết na
-Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa học
- GV đọc mẫu
- 2 HS lên bảng viết
- 2HS đọc bài trong SGK
Vần ang được tạo bởi a và ng
- Giống: đều có âm cuối ng
- Khác :Âm đầu a và ươ
- HS ghép bảng cài : ang
- Đánh vần a-ngờ-ang
- HS ghép bảng cài :bàng
- Âm b đứng trước vần ang đứng sau dấu huyền trên đầu a
-HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS đọc: ang - bàng – cây bàng
( cá nhân, lớp)
- HS so saùnh vaø töï neâu
- HS viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- HS đọc từ: cá nhân, tổ, lớp
HS đọc cá nhân,đồng thanh
TIEÁT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu bài ứng dụng: 4 câu văn vần
- Hướng dẫn đọc bài văn
- Đọc mẫu.
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn cách viết, giáo viên theo dõi, nhận xét, chữa sai.
Họat động 3: Luyện nói
- HS nêu chủ đề :
+ Đây là cảnh buổi sáng ở đâu ?
+ Buổi sáng mọi người làm gì ?
+ Buổi sáng hằng ngày em làm gì ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
ang, bàng, cây bàng
anh, chanh, cành chanh
- Đọc câu ứng dụng:
- Cảnh sông, nước, cánh diều .
- Đọc (cá nhân, tổ)
- Các tổ thi đua đọc
- HS đọc lại ( 2 em)
- HS đem vở Tập Viết
- HS viết cẩn thận.
- HS: buổi sáng
+ Buổi sáng ở nông thôn
+ Buổi sáng mọi người ra đồng.
+ Buổi sáng hằng ngày em thức giậy đánh răng, rửa mặt,....chuẩn bị đi học.
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần ang, anh
*************************************************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ( Tieát 14 )
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I/ Mục tiêu:
- Biết kể tên một số vật sắc, nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.
- Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng và cháy
* GDHS:- Kỹ năng quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay,chân.
- Kỹ năng tự bảo vệ: Ưng phó với các tình huống khi ở nhà.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh theo SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Công việc ở nhà ”
- Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình em.
- Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
Họat động 2: Bài mới thiệu : ghi đề bài
a/ Quan sát:
- Hướng dẫn quan sát hình trang 30 SGK và thảo luận
+ Các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
+ Các điều gì sẽ xãy ra cho các bạn trong mỗi hình?
- Kết luận: cần phải cẩn thận khi dùng dao, kéo, các đồ dùng dể vỡ. Các đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay em nhỏ.
b/ Đóng vai:
- Chia nhóm
- Giao nhiệm vụ
- Quan sát các nhóm đóng vai
- Gợi ý: Em có lối ứng xử nào khác không
- Em rút ra bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn?
+ Nếu có lửa cháy ở trong nhà em phải làm gì?
+ Em có biết số điện thoại cứu hỏa ở địa phương mình không ?
- GV kết luận:
- Không để lửa gần màng, mùng.
- Tránh xa những vật nóng dễ gây bỏng.
- Không sờ vào ổ cắm điện.
Hoaït ñoäng 3 : Cuûng coá daën doø
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc vaø cho HS nhaéc laïi keát luaän
- GV nhaän xeùt chung tieát hoïc
“An toàn khi ở nhà”
- HS thảo luận cặp
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc lại nội dung bài
- Quan sát hình trang 31 và đóng vai
- Các nhóm thảo luận
- HS trả lời
- HS lắng nghe
-HS nhaéc laïi KL caù nhaân , ñoàng thanh
- Nhaéc laïi KL caû lôùp
***************************************************************
Thöù năm ngaøy 22 thaùng 11 naêm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI
I/ Muïc tieâu :
-Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Ôn trò chơi Chạy tiếp sức. Tham gia chơi ở mức ban đầu.
II/ Chuaån bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
-Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng;đứng nghiêm ;đứng nghỉ;quay trái ;quay phải
-Trò chơi diệt các con vật.
2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác.
-Ôn phối hợp:
-Nhịp 1:Đứng đưa hai tay thẳng hướng.
-Nhịp 2:Đứng hai tay dang ngang.
-Nhip 3:Đứng hai tay lên cao chếch hình chữ v
-NHịp 4:Về TTĐCB
1/ GV cho HS chơi trò chơi
HS chơi trò :Chạy tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp
-GV cùng hệ thống bài.
HS quan xác
HS tập theo
HS thực hiện
HS chuù yù theo doõi
HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt
**************************************************************************
HỌC VẦN : ( Tieát 137 – 138 )
BÀI 58: INH – EÂNH
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Đoïc ñöôïc từ öùng duïng và câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh :SGK, Bảng cài.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS lên bảng viết:buôn làng,hải cảng
Goïi HS đđọc bài trong SGK
GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Dạy vần:
* Vần inh:
- Nêu cấu tạo vần inh
- So sánh vần inh với anh
- HS ghép vần inh
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng tính
- GV nhận xét sửa sai
- Phân tích tiếng tính
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn máy vi tính
* Vần eânh ( HD töông töï nhö vaàn inh)
So sánh vần inh với ênh
3/ Luyện viết.
- Viết mẫu
- Hướng dẫn cách viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn đọc
2 HS leân baûng viết
2 HS lên bảng đọc
HSnhắc lai đề bài
Vần inh được tạo bởi i và nh
- Giống: đều có âm cuối nh
- Khác :Âm đầu i và a
- HS ghép bảng cài : inh
- Đánh vần i - nhờ - inh
- HS ghép bảng cài tính
- Âm t đứng trước vần inh đứng sau dấu sắc trên đầu i
HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh
- HS đọc: inh- tính-máy vi tính
( cá nhân, lớp)
- Giống: đều có âm cuối nh
- Khác :Âm đầu i và ê
- HS viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
đình làng, bệnh viện, ểnh ương, thông minh.
3 em đọc lại toàn bài.
TIEÁT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1
2/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
3/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu đọc ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Nhắc nhở, hướng dẫn cách viết
- GV theo dõi uốn nắn.
Họat động 3: Luyện nói
1/ Chủ đề gì ?
2/ Nêu câu hỏi:
- Máy cày dùng làm gì ?
- Máy nổ dùng làm gì ?
- Máy khâu dùng làm gì ?
- Nhà em có máy tính không ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc cá nhân ,ĐT
- Đọc theo nhóm, tổ, cá nhân, lớp
- Xem tranh:
- Đây là tranh vẽ đống rơm ở nông thôn.
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm thi đua đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS đem vở Tập Viết
- HS viết vào vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
- Máy cày dùng cày vở đất ruộng.
- Dùng để may quần áo.
- HS tìm tiếng mới có vần inh, ênh
TOÁN: ( Tieát 55 )
PHEÙP COÄNG TRONG PHAÏM VI 9
I/ Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Mô hình bảng cộng trong phạm vi 9. Tranh bài tập 4.
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Goïi 2 HS lên baûng neâu baûng coäng vaø tröø trong phaïm vi 8
- Nhận xét bài làm vaø cho ñieåm
Hoạt động 2: Bài mới.
Giới thiệu : ghi đề bài
- Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- 8 cái mũ thêm 1 cái mũ có tất cả mấy cái mũ ?
1 cái mũ thêm 8 cái mũ có tất cả mấy cái mũ ?
8 thêm 1 được mấy?
1 thêm 8 được mấy?
8 cộng 1 bằng mấy ?
1 cộng 8 bằng mấy ?
- Tương tự để có:
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Goïi HS neâu yeâu caàu cuûa baøi
- Bài2:(cột1,2,4) Tính
- Bài 3:Yêu cầu HS làm cột 1
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Trình bày tranh vẽ
- Gọi HS lên chữa bài
Hoaït ñoäng 4: Keát thuùc
Gv heä thoáng noäi dung baøi hoïc
Nhaän xeùt chung tieát hoïc
HS leân baûng ñoïc
- Nhắc lại đề: Phép cộng trong phạm vi 9
- HS : 8 cái mũ thêm 1 cái mũ có tất cả 9 cái mũ
- HS : 1 cái mũ thêm 8 cái mũ có tất cả 9 cái mũ
8 thêm 1 được 9
1 thêm 8 được 9
8 cộng 1 bằng 9
1 cộng 8 bằng 9
- HS đọc các phép cộng
(cá nhân, đồng thanh)
- Thi đua đọc thuộc bảng cộng
HS laøm döïa vaøo baûng coäng trong phaïm vi 9
- Tính:
HS làm bảng con
- Chữa bài ( 3 em)
2+7=9 4+5=9 8+1=9
0+9=9 4+4=8 5+2=7
8-5=3 7-4=3 6-1=5
- Chữa bài ( 1 em)
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- 2 HS lên bảng
8
+
1
=
9
7
+
2
=
9
HS chuù yù laéng nghe
**************************************************
Thöù sáu ngaøy 23 thaùng 11 naêm 2012
HỌC VẦN : ( Tieát 139 – 140 )
BÀI 59 : OÂN TAÄP
I/ Mục tiêu:
- Đọc được các vần kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
- Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe, hiểu và keå ñöôïc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quaï vaø Coâng
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn. Tranh SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Goïi HS tìm ñoïc vaø vieát caùc töø coù chöùa vaàn inh, eânh
- GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
xem: quả bàng, bánh chưng
- Hướng dẫn phân tích: bàng, chưng
vần: ang, anh
- Giáo viên ghi đề bài
2/ Ôn tập:
a/ Các vần vừa học:
- Giáo viên đọc âm
b/ Ghép âm thành vần
- Giáo viên chỉ âm
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng
d/ Tập viết vào bảng con
- Viết mẫu: bình minh, nhaø roâng
- Chỉnh sai cho HS
3/ Củng cố:
- Hướng dẫn đọc từng phần
- Hướng dẫn đọc cả bài
5 HS leân baûng thöïc hieän
Caû lôùp theo doõi nhaän xeùt
- HS phân tích vần: ang, anh
- HS lên bảng chỉ các vần đã học
- HS chỉ chữ và đọc âm: a ă â, o ô, u ư, iê, uô, ươ.
- HS đọc vần
- HS tự đọc từ ngữ (nhóm, cá nhân, lớp)
- HS viết bảng con: bình minh, nhaø roâng
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
4 em đọc lại toàn bài.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ và câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Hướng dẫn cách viết
Họat động 3: Kể chuyện
- Dẫn chuyện kèm tranh
(xem nội dung câu chuyện trong SGV)
- Hướng dẫn kể chuyện từng đoạn theo tranh
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Luyện đọc các vần vừa ôn tập.
- HS đọc lần lượt các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng
(cá nhân, lớp, nhóm)
- HS đọc câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: bình minh, nhà rông.
- HS đọc đề: Quạ và Công
- HS thi đua kể chuyện:
+ Tranh 1: Quạ vẽ áo cho Công, vẽ khéo đến nỗi bộ lông công tuyệt đẹp.
+ Tranh 2: Công xòe đuôi phơi khô
+ Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được đành phải làm theo lời bạn
+ Tranh 4: Bộ lông Quạ về sau xám xịt, nhem nhuốc.
- HS đọc lại bảng ôn
- HS tự tìm tiếng có vần ôn tập
- Nghe dặn dò.
******************************************************************
TOÁN : ( Tieát 56 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I/ Mục tiêu:
- HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ mô hình, Tranh bài tập 4.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng trong phạm vi 9”
- Kiểm tra miệng
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
-Gv nhận xét bài.
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9
- 9 chiếc áo bớt đi 1 c
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_1_tuan_14_nam_hoc_2012_2013.doc