Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013

Bài 60 : om - am (Tiết 1 )

Bài 60: om - am(Tiết 2 )

Luyện tập

 Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)

Bài 61 : ăm –âm (Tiết 1 )

Bài 61 : ăm - âm Tiết 2 )

Gấp cái quạt

Phép cộng trong phạm vi 10

Bài 62 : ôm - ơm (Tiết 1)

Bài 62 : ôm –ơm (Tiết 2 )

Lớp học

 Thể dục RLTTCB.Trò chơi vận .

Bài 63: em - êm (Tiết 1 )

Bài 63: em - êm (Tiết 2)

Luyện tập

T viết T13: nhà trường ,buôn làng Tập viết T14: đỏ thắm –mầm non

Phép trừ trong phạm vi 10

 

doc18 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – LỚP 1 NĂM HỌC 2012 - 2013 TUAÀN 15 – Buổi sáng Từ ngày 26 / 11 đến ngày 30 / 11 năm 2012 Thöù Tiết CT Moân Teân baøi daïy 2 15 141 142 57 Chaøo côø Hoïc vaàn Hoïc vaàn Toaùn Baøi 60 : om - am (Tiết 1 ) Baøi 60: om - am(Tiết 2 ) Luyện tập 3 15 143 144 15 Ñaïo ñöùc Hoïc vaàn Hoïc vaàn Thủ công Đi học đều và đúng giờ (tiết 2) Baøi 61 : ăm –âm (Tiết 1 ) Baøi 61 : ăm - âm Tiết 2 ) Gấp cái quạt 4 58 145 146 15 Toaùn Hoïc vaàn Hoïc vaàn TN XH Phép cộng trong phạm vi 10 Baøi 62 : ôm - ơm (Tiết 1) Baøi 62 : ôm –ơm (Tiết 2 ) Lớp học 5 15 147 148 59 Theå duïc Hoïc vaàn HoÏc vaàn Toaùn Thể dục RLTTCB.Trò chơi vận .. Baøi 63: em - êm (Tiết 1 ) Bài 63: em - êm (Tiết 2) Luyện tập 6 149 150 60 Tập viết Tập viết Toán S H lớp T viết T13: nhà trường ,buôn làng Tập viết T14: đỏ thắm –mầm non Phép trừ trong phạm vi 10 TUẦN 15: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN : ( Tieát 141 – 142 ) BÀI 60: OM – AM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.Ñoïc thaønh thaïo caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên :Tranh : SGK. Bảng cài. - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ Goïi HS ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc ôû baøi tröôùc - GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am 2/ Dạy vần: * Vần om: - Phân tích cấu tạo vần om - So sánh om, on - Cho HS cài vần om - Cho HS đánh vần - Cho HS cài tiếng: xóm - Từ khóa: làng xóm * Vần am: HD töông töï nhö daïy vaàn om 3/ Luyện viết: GV höôùng daãn qui trình vieát 4/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - Giải nghĩa từ.: chòm râu, quả trám 4 HS leân baûng laøm baøi Caû lôùp vieát baûng con - Cấu tạo vần : o + m - Giống nhau:bắt đầu bằng âm o - Khác: âm cuối m # n - HS ghép bảng cài - HS đọc cá nhân,nhóm lớp - Ghép tiếng: xóm - Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa. - HS viết bảng con HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại toàn bài. (4 em) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2:(12’) Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút. Họat động 3:(12’) Luyện nói - Chủ đề gì ? - Bức tranh vẽ gì? - Tại sao em bé lại cám ơn chị? - Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa? - Khi nào thì ta nói cảm ơn ? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc bảng và SGK - Tìm tiếng mới có vần am, om - Dặn dò: xem trước bài. - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) om - xóm - làng xóm am - tràm - rừng tràm chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Hướng dẫn xem tranh và nhận xét - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) 3 em đọc lại câu ứng dụng - HS viết vào vở: om, am, làng xóm, rừng tràm. - HS: Nói lời xin lỗi - HS trả lời: + Tranh vẽ bé được tặng bong bóng. + Em được chị tặng bong bóng. -HS trả lời - HS trả lời - HS đem SGK HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. TOÁN: ( Tieát 57 ) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 4 và 5 - Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 9 ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/Luyện tập: + Bài 1: Tính - HS làm cột 1,2 Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nhận xét ghi điểm HS + Bài 2: Nêu yêu cầu? - HS làm cột 1 - Nhận biết phép tính có trong bảng cộng, bảng trừ nào? = - Nhận xét, ghi điểm bài 2 + Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Trước khi làm phải tính gì? - HS làm cột 1,3. - Nhận xét, ghi điểm + Bài 4: Tranh + Bài 5:(giành cho HS khá giỏi) Gợi ý để HS thấy được 5 hình vuông Hoaït ñoäng 3 :(5’) Cuûng coá daën doø - GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc - GV nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS 2: ghi kết quả 9 - 3 = 9 - 1 - 2 = - HS 3: tính 8 9 9 + - - 1 8 1 - Đọc lại đề bài - HS tự làm bài - 2 em lên bảng chữa bài. - Điền số thích hợp vào chổ chấm - 1 HS lên bảng làm - Điền dấu = - Thực hiện phép tính cộng trừ để biết kết quả 2 HS lên bảng làm - HS xem tranh rồi viết phép tính phù hợp. - Cả lớp làm bài - Lên chữa bài ( 1 em) HS chuù yù laéng nghe ************************************************************************ Thöù ba ngaøy 7 thaùng 11 naêm 2012 ĐẠO ĐỨC(Tiết 15) ÑI HOÏC ÑEÀU VAØ ÑUÙNG GIÔØ(Tiết 2) I/ Mục tiêu : - Biết được sự ích lợi của việc đi học đều và đúng. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ *GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh ảnh bài tập 4, 5. - Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Đi học đều và đúng giờ ” + Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? Hoạt động 2:(30’) Bài mới *Sắm vai tình huống trong bài tập 4: - Chia nhóm - Phân công đóng vai. - Nội dung bài tập: Đoán xem bạn Hà và bạn Sơn sẽ làm gì? - Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ. Hoạt động 2:Thảo luận bài tập 5: - Nêu yêu cầu thảo luận - Vì sao trời mưa các bạn vẫn cố gắng vượt khó khăn để đi học ? Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Đi học đều có lợi gì? - Cần phải làm gì để có thể đi học đều và đúng giờ ? - Khi nào ta mới nghỉ học ? - Nếu nghỉ học phải làm gì ? - Hướng đẫn học sinh 2 đọc câu thơ cuối bài - Cho cả lớp hát bài”Tới lớp tới trường” Kết luận chung:Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt. Thực hiện tốt quyền được học tập của mình. *Nhận xét,dặn dò: - HS 1: Để đi học đúng giờ cần phải - Không thức khuya - Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối. - Từng cặp lên đóng vai tranh 1, 2 + Tình huống 1: Bạn Hà không đứng lại xem đồ chơi vì sợ đến lớp muộn + Tình huống 2: Bạn Sơn sẽ không đi đá bóng vì sợ trể học. - HS thảo luận - Nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét - Cả lớp thảo luận - Nghe cô giáo giảng bài đầy đủ - Chuẩn bị đồ dùng học tập tối trước - Không thức khuya - Nhờ người trong nhà đánh thức dậy - Nghỉ học khi ốm đau - Nghỉ học phải có giây xin phép ************************************************************************* HỌC VẦN : ( Tieát 143-144) BÀI 61: AÊM – AÂM I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Đoïc được töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Thứ,ngày, tháng,năm II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: TranhSGK - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ om - am ” - Gọi HS đọc, viết - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:(30‘) Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm 2/ Dạy vần: a/ Vần ăm: - Nhận diện vần - HS nêu cấu tạo vần ăm - So sánh vần ăm với am - Ghép vần ăm - Đánh vần - Có vần ăm, muốn có tiếng tằm phải làm gì ? - HS cài tiếng tằm - Cấu tạo tiếng: tằm - Từ khóa: Nuôi tằm b/ Vần âm: (Tương tự vần ăm) - So sánh vần ăm với vần âm c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm - Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non. HS leân baûng ñoïc baøi . 4 HS leân baûng vieát töø ngöõ ñaõ hoïc - 2 HS đọc SGK - Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ m đứng sau. - Giống nhau:kết thúc bằng âm m - Khác:âm đầu ă và a - HS ghép vần ăm - HS đọc cá nhân,nhóm, lớp - HS ñaùnh vaàn ñoïc trôn vaàn aêm - Thêm âm t và dấu huyền - HS ghép bảng cài - âm t đứng trước,vần ăm đứng sau,dấu sắc trên âm ă HS ñoïc caù nhaân ñoàng thanh HS ñoïc noái tieáp theo nhoùm sau ñoù ñoïc ñoàng thanh TIEÁT 2 Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu Họat động 2:(10’) Luyện viết * Giới thiệu bài tập viết - Theo dõi chỉnh sai cho HS. Họat động 3:(10) Luyện nói - HS nêu chủ đề - Cho HS xem tranh. * Nêu câu hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em. - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dò - HS lần lượt đọc : ăm - tằm - nuôi tằm âm - nấm - hái nấm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc lại câu ứng dụng (4 em ) - HS viết vào vở - HS tiếp tục tập viết - HS: thứ, ngày, tháng, năm - HS : quyển lịch và thờii khóa biểu - HS trả lời - HS đọc SGK 2 em lên bảng Nghe dặn dò. ****************************************************************************** THỦ CÔNG : (Tieát 15) GAÁP CAÙI QUAÏT I/ Mục tiêu - HS nắm được cách gấp cái quạt.Böôùc ñaàu bieát gaáp ñöôïc moït chieác quaït - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ. II/ Chuẩn bị: -Các hình mẫu gấp cái quạt. -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -1 sơị chỉ . -Bút chì thức kẻ, hồ dán. III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hướng dẫn HS quan sát Hoạt động 2:(18’) Hướng dẫn HS gấp Bước 1: - Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. - GV gấp mẫu HS quan sát. - Nhận xét cách gấp - Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán, -Böôùc 3: Gấp ñoâi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 Hoạt động 3:(3’) - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - HS: quan sát. - HS nhaän xeùt veà hình daùng maøu saéc chieác quaït - HS: quan sát - HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. - GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012 TOÁN:( Tieát 58) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên chữa bài tập 2 trang 80 - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2:(15’) Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 * Thực hiện trên mô hình chấm tròn - Có mấy chấm xanh? - Có mấy chấm đỏ? - Có tất cả mấy chấm? 9 cộng với 1 bằng mấy? Viết như thế nào? Vậy, 1 cộng 9 bằng mấy? - Ghi: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 - Tương tự để có: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Cho HS thuoäc loøng baûng coäng trong phaïm vi 10 Hoạt động 3:(17) Thực hành - Bài 1: Tính - Câu a: 2 HS lên làm - Câu b:HS làm bài - HS cùng GVnhận xét. Số - Bài 2: ? - GV nhận xét,sửa sai. - Bài 3: Viết phép tính thích hợp - GV nhận xét. Hoaït ñoäng 4 :(3’) Cuûng coá daën doø - GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc - GV nhaän xeùt chung tieát hoïc 3HS leân laøm baøi taäp HS nhaéc laïi ñeà baøi - HS quan sát mô hình - Có 9 chấm xanh - Có 1 chấm đỏ - Có 10 chấm - 9 cộng 1 bằng 10 9 + 1 = 10 - 1 cộng 9 bằng 10 1 + 9= 10 - HS đọc lại lần lượt các phép tính - HS nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc - HS làm bài và chữa bài. - 4 HS lên bảng - Cho HS thi tiếp sức(3 tổ) - HS làm bảng con 6 + 4 = 10 - HS chuù yù laéùng nghe ************************************************************************* HỌC VẦN(Tiết 145- 146) BÀI 62: ÔM – ÔM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần ôm, ơm con tôm, đống rơm. - Ñoïc thaønh thaïo töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . - Luyeän noùi từ 2 – 4 câu theo chủ đề theo:Bữa cơm II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ ăm - âm ” - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôm, ơm. 2/ Dạy vần: a/ Vần ôm: - Nêu cấu tạo vần - So sánh ôm với om - Ghép vần -Đánh vần - Ghép tiếng: tôm - HS quan sát tranh giới thiệu từ khóa:con tôm b/ Vần âm: - Nêu cấu tạo vần - So sánh ơm với ôm - Đánh vần - Ghép vần, tiếng - Từ : đống rơm c/ Viết: - Hướng dẫn viết vần, từ khóa:GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình cách viết - GV nhận xét,sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm - Giải nghĩa từ: chó đốm, sáng sớm. - HS tìm tiếng chứa vần mới,phân tích tiếng - HS 1 viết: tăm tre - HS 2 viết: mầm non - HS 3đọc SGK - Đọc vần - Vần ôm được tạo bởi ô và m - Giống nhau:đều kết thúc bằng âm m Khác nhau: bắt đầu bằng ô và o. - Cài vần ôm, ô - mờ -ôm (cá nhân,nhóm,lớp) - HS ghép bảng cài tiếng tôm - Đọc trơn từ : con tôm - HS đọc:ôm – tôm – con tôm - Vần ơm: ơ + m - Giống nhau : chữ m Khác nhau : bắt dầu bằng ơ,ô - ơ - mờ - ơm - Ghép ơm, tiếng rơm - Đọc trơn từ - HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Đọc từ (nhóm, cá nhân, lớp) - Lắng nghe - HS đọc cá nhân,nhóm,lớp 4 em đọc lại toàn bài TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và gọi đọc - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi - Chấm một số vở viết xong Họat động 3:(10’) Luyện nói - GV gắn tranh - Đặt câu hỏi: + Chủ đề gì ? + Tranh vẽ gì? + Trong bữa ăn em thấy những ai? + Nhà em mỗi ngày ăn mấy bữa? + Bữa cơm nhà em thường có những món gì? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dò veà nhaø xem laïi baøi hoïc - HS lần lượt đọc : ôm - tôm - con tôm ơm - rơm - đống rơm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (3 em) - HS viết vào vở tập viết: ôm ,ơm, con tôm, đống rơm. - HS quan sát tranh - HS trả lời - Bữa cơm - Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm - Bà, bố mẹ, chị và em - HS trả lời - HS đọc SGK - HS đọc câu và tìm tiếng TỰ NHIÊN XÃ HỘI : ( Tieát 15) LỚP HỌC I/ Mục tiêu - Lớp học là nơi em đến học hằng ngày. - Kể được các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập có trong lớp. * GDKNS : Biết kính trọng cô giáo, yêu quý bạn bè, xem lớp học là mái nhà thứ hai của mình. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh phóng to cách thức lớp học - Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: (5’)Kiểm tra bài cũ “ An toàn khi ở nhà ” - Khi dùng đến dao kéo em cần phải nhớ điều gì? - Em hãy kể những vật nguy hiểm cần phải tránh xa? GV nhận xét. Họat động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu : - Hằng ngày em đến trường để làm gì? - Lớp em là lớp mấy? 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát: - Hướng dẫn quan sát hình trang 32, 33 SGK và thảo luận + Trong lớp có những ai? + Lớp em gần giống lớp nào trong tranh? Bạn thích học lớp nào? + Kể tên cô giáo và các bạn của mình. + Trong lớp em thường chơi với ai? + Trong lớp em thường có những thứ gì? Chúng được dùng làm gì? - HS giới thiệu và kể cho nhau nghe về lớp mình *Kết luận:Các em cần nhớ tên lớp,tên trường của mình.Yêu quý lớp học của mìnhvì đó là nơi các em học hằng ngày với (thầy)cô giáo của mình và các bạn. * Trò chơi: Viết tên các đồ dùng trong lớp 3/Củng cố dặn dò: - HS 1: Khi dùng đến dao kéo em chú ý cần phải cẩn thận kẻo bị đứt tay - HS 2: Những vật nguy hiểm cần phải tránh xa như: điện, lửa, nước sôi. - HS trả lời - HS thảo luận nhóm ( 2 em) - Đáp: Cô giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế...... - HS trả lời trước lớp -4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trò chơi Thöù năm ngaøy 29 thaùng 11 naêm 2012 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI I/ Muïc tieâu : -Tiếp tục Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. -Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng. -Tiếp tục làm quen với trò chơi chạy tiếp sức.Yêu cầu biết Tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II/ Chuaån bò - Sân bãi rộng rãi - Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -Đứng tại chỗ vỗ tay,hát. -Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp. -Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc. -Trò chơi diệt các con vật. 2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác. -Ôn phối hợp: -Nhịp 1:đứng đưachân trái ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng. -Nhịp 2: ,Về tư thế chuẩn bị -NHịp 3:Đứng đưa chân phải ra sau ,hai tay lên cao chéch hình v. Nhịp 4:Về TTĐCB 1/ GV cho HS chơi trò chơi HS chơi trò :Chạy tiếp sức 3.Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp -GV cùng hệ thống bài. HS quan xác HS tập theo HS thực hiện HS chuù yù theo doõi HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt ******************************** HỌC VẦN : ( Tieát 147-148) BÀI 63: EM – EÂM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ ôm - ơm ” - Gọi HS lên bảng viết:đống rơm,chôm chôm - Gọi HS đọc bài trong SGK -GV nhận xét,ghi điểm. Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - GV giới thiệu - Viết đề bài : em, êm 2/ Dạy vần: a/ Vần em: - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần em - So sánh vần em với vần ôm - Ghép vần - Đánh vần - Tạo tiếng: tem - Cấu tạo tiếng - Đánh vần - Giới thiệu từ: con tem b/ Vần êm: (Tương tự vần em) - So sánh vần êm với vần em c/ Viết: - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết GV theo dõi,sửa sai. d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại - HS 1 viết: đống rơm - HS 2viết: chôm chôm - 2 HS đọc SGK - Vần em được tạo bởi e và m - Giống nhau chữ m, khác nhau ô và e. - Dùng bảng cài : em - e-m -em - Thêm chữ t trước chữ em - Âm t đứng trước vần em đứng sau - tờ - em - tem - Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh) - Đọc vần êm, tiếng, từ - Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê - HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc thầm - Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em) - Lắng nghe - Đọc lại toàn bài ( 3 em) - Đồng thanh 1 lần TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Lắng nghe và chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết -GV hướng dẫn HS viết bài vào vở 3/ Chấm, chữa 10 em. Họat động 3:(10’) Luyện nói - Nêu chủ đề - Tranh vẽ gì? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì? - Bố mẹ thích anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Dặn dò học lại bài học - HS lần lượt đọc caù nhaân ñoàng thanh - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm) - HS quan sát tranh và nhận xét: Con cò đậu cành mềm lộn cổ xuống áo. - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - Đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm. - Anh chị em trong nhà - Anh em - Anh em ruột - Nhường nhịn em nhỏ - HS đọc SGK ***************************************************************** TOÁN ( Tieát 59) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Tranh bài tập 5 -Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng trong phạm vi 10 ” GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Luyện tập: + Bài 1: Tính (Tính chất giao hoán của phép cộng) + Bài 2: Tính - Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau. + Bài 4: Tính - Hướng dẫn tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả. + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với tình huống. Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø GV heä thoáng noäi dung caùc baøi taäp Daën doø HS veà nhaø xem laïi baøi taäp Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 3 HS leân baûng laøm caùc pheùp tính - HS nêu yêu cầu - HS làm SGK - Chữa bài ( 2 em) - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 ******************************************************************** Thöù sáu ngaøy 30 thaùng 11 naêm 2012 TẬP VIẾT : ( Tieát 149) Tập viết tuần 13:Nhà trường, buôn làng,hiền lành.... I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ :nhà trường,buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện....kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài viết mẫu. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2:(25’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li + đ,: cao 4 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con Nhà trường ,buôn làng . - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe ********************************************************************* TẬP VIẾT : ( Tieát 150) TẬP VIẾT TUẦN 14 :đỏ thắm , mầm non,chôm chôm,trẻ em I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ :đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em,ghế đệmkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài mẫu, bảng có kẻ ô li - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ -GV thu vở 1 số em chấm Hoạt động 2:(25’)Bài mới - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn HS viết bài -T rình bày bài mẫu cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h : cao 5 ô li + t : cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng đẹp Hoạt động 3:(5’)Tổng kết - đặn dò: -Nhận xét tiết học -HS quan sát nhận xét + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con -HS viết vào vở Tập viết -HS tham gia tìm hiểu bài bạn TOÁN: ( Tieát 60) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Làm tính trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4 - Học sinh : Bộ dùng học toán. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra miệng - GVnhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(15’) Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Dạy học bài mới: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Có mấy chấm tròn đỏ và mấy chấm tròn xanh? - Có tất cả mấy chấm tròn? - 10 chấm tròn bớt 1 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 1 = 9 - 10

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2012_2013.doc
Giáo án liên quan