Bài 60 : om - am (Tiết 1 )
Bài 60: om - am(Tiết 2 )
Luyện tập
Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)
Bài 61 : ăm –âm (Tiết 1 )
Bài 61 : ăm - âm Tiết 2 )
Gấp cái quạt
Phép cộng trong phạm vi 10
Bài 62 : ôm - ơm (Tiết 1)
Bài 62 : ôm –ơm (Tiết 2 )
Lớp học
Thể dục RLTTCB.Trò chơi vận .
Bài 63: em - êm (Tiết 1 )
Bài 63: em - êm (Tiết 2)
Luyện tập
T viết T13: nhà trường ,buôn làng Tập viết T14: đỏ thắm –mầm non
Phép trừ trong phạm vi 10
18 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – LỚP 1
NĂM HỌC 2012 - 2013
TUAÀN 15 – Buổi sáng
Từ ngày 26 / 11 đến ngày 30 / 11 năm 2012
Thöù
Tiết CT
Moân
Teân baøi daïy
2
15
141
142
57
Chaøo côø
Hoïc vaàn
Hoïc vaàn
Toaùn
Baøi 60 : om - am (Tiết 1 )
Baøi 60: om - am(Tiết 2 )
Luyện tập
3
15
143
144
15
Ñaïo ñöùc
Hoïc vaàn
Hoïc vaàn
Thủ công
Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)
Baøi 61 : ăm –âm (Tiết 1 )
Baøi 61 : ăm - âm Tiết 2 )
Gấp cái quạt
4
58
145
146
15
Toaùn
Hoïc vaàn
Hoïc vaàn
TN XH
Phép cộng trong phạm vi 10
Baøi 62 : ôm - ơm (Tiết 1)
Baøi 62 : ôm –ơm (Tiết 2 )
Lớp học
5
15
147
148
59
Theå duïc
Hoïc vaàn
HoÏc vaàn
Toaùn
Thể dục RLTTCB.Trò chơi vận ..
Baøi 63: em - êm (Tiết 1 )
Bài 63: em - êm (Tiết 2)
Luyện tập
6
149
150
60
Tập viết
Tập viết
Toán
S H lớp
T viết T13: nhà trường ,buôn làng Tập viết T14: đỏ thắm –mầm non
Phép trừ trong phạm vi 10
TUẦN 15:
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN : ( Tieát 141 – 142 )
BÀI 60: OM – AM
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.Ñoïc thaønh thaïo caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên :Tranh : SGK. Bảng cài.
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
Goïi HS ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc ôû baøi tröôùc
- GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am
2/ Dạy vần:
* Vần om:
- Phân tích cấu tạo vần om
- So sánh om, on
- Cho HS cài vần om
- Cho HS đánh vần
- Cho HS cài tiếng: xóm
- Từ khóa: làng xóm
* Vần am:
HD töông töï nhö daïy vaàn om
3/ Luyện viết:
GV höôùng daãn qui trình vieát
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.
- Giải nghĩa từ.: chòm râu, quả trám
4 HS leân baûng laøm baøi
Caû lôùp vieát baûng con
- Cấu tạo vần : o + m
- Giống nhau:bắt đầu bằng âm o
- Khác: âm cuối m # n
- HS ghép bảng cài
- HS đọc cá nhân,nhóm lớp
- Ghép tiếng: xóm
- Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa.
- HS viết bảng con
HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại toàn bài. (4 em)
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2:(12’) Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút.
Họat động 3:(12’) Luyện nói
- Chủ đề gì ?
- Bức tranh vẽ gì?
- Tại sao em bé lại cám ơn chị?
- Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa?
- Khi nào thì ta nói cảm ơn ?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc bảng và SGK
- Tìm tiếng mới có vần am, om
- Dặn dò: xem trước bài.
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
om - xóm - làng xóm
am - tràm - rừng tràm
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- Hướng dẫn xem tranh và nhận xét
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
3 em đọc lại câu ứng dụng
- HS viết vào vở: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- HS: Nói lời xin lỗi
- HS trả lời:
+ Tranh vẽ bé được tặng bong bóng.
+ Em được chị tặng bong bóng.
-HS trả lời
- HS trả lời
- HS đem SGK
HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
TOÁN: ( Tieát 57 )
LUYEÄN TAÄP
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 4 và 5
- Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 9 ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/Luyện tập:
+ Bài 1: Tính
- HS làm cột 1,2
Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét ghi điểm HS
+ Bài 2: Nêu yêu cầu?
- HS làm cột 1
- Nhận biết phép tính có trong bảng cộng, bảng trừ nào?
=
- Nhận xét, ghi điểm bài 2
+ Bài 3: - Yêu cầu làm gì?
- Trước khi làm phải tính gì?
- HS làm cột 1,3.
- Nhận xét, ghi điểm
+ Bài 4: Tranh
+ Bài 5:(giành cho HS khá giỏi)
Gợi ý để HS thấy được 5 hình vuông
Hoaït ñoäng 3 :(5’) Cuûng coá daën doø
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
- GV nhaän xeùt chung tieát hoïc
- HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
- HS 2: ghi kết quả
9 - 3 = 9 - 1 - 2 =
- HS 3: tính
8 9 9
+ - -
1 8 1
- Đọc lại đề bài
- HS tự làm bài
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Điền số thích hợp vào chổ chấm
- 1 HS lên bảng làm
- Điền dấu =
- Thực hiện phép tính cộng trừ để biết kết quả
2 HS lên bảng làm
- HS xem tranh rồi viết phép tính phù hợp.
- Cả lớp làm bài
- Lên chữa bài ( 1 em)
HS chuù yù laéng nghe
************************************************************************
Thöù ba ngaøy 7 thaùng 11 naêm 2012
ĐẠO ĐỨC(Tiết 15)
ÑI HOÏC ÑEÀU VAØ ÑUÙNG GIÔØ(Tiết 2)
I/ Mục tiêu :
- Biết được sự ích lợi của việc đi học đều và đúng.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
*GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh ảnh bài tập 4, 5.
- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Đi học đều và đúng giờ ”
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
*Sắm vai tình huống trong bài tập 4:
- Chia nhóm
- Phân công đóng vai.
- Nội dung bài tập: Đoán xem bạn Hà và bạn Sơn sẽ làm gì?
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ.
Hoạt động 2:Thảo luận bài tập 5:
- Nêu yêu cầu thảo luận
- Vì sao trời mưa các bạn vẫn cố gắng vượt khó khăn để đi học ?
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Đi học đều có lợi gì?
- Cần phải làm gì để có thể đi học đều và đúng giờ ?
- Khi nào ta mới nghỉ học ?
- Nếu nghỉ học phải làm gì ?
- Hướng đẫn học sinh 2 đọc câu thơ cuối bài
- Cho cả lớp hát bài”Tới lớp tới trường”
Kết luận chung:Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt.
Thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
*Nhận xét,dặn dò:
- HS 1: Để đi học đúng giờ cần phải
- Không thức khuya
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối.
- Từng cặp lên đóng vai tranh 1, 2
+ Tình huống 1: Bạn Hà không đứng lại xem đồ chơi vì sợ đến lớp muộn
+ Tình huống 2: Bạn Sơn sẽ không đi đá bóng vì sợ trể học.
- HS thảo luận
- Nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp thảo luận
- Nghe cô giáo giảng bài đầy đủ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập tối trước
- Không thức khuya
- Nhờ người trong nhà đánh thức dậy
- Nghỉ học khi ốm đau
- Nghỉ học phải có giây xin phép
*************************************************************************
HỌC VẦN : ( Tieát 143-144)
BÀI 61: AÊM – AÂM
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đoïc được töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Thứ,ngày, tháng,năm
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: TranhSGK
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ om - am ”
- Gọi HS đọc, viết
- GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:(30‘) Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm
2/ Dạy vần:
a/ Vần ăm:
- Nhận diện vần
- HS nêu cấu tạo vần ăm
- So sánh vần ăm với am
- Ghép vần ăm
- Đánh vần
- Có vần ăm, muốn có tiếng tằm phải làm gì ?
- HS cài tiếng tằm
- Cấu tạo tiếng: tằm
- Từ khóa: Nuôi tằm
b/ Vần âm:
(Tương tự vần ăm)
- So sánh vần ăm với vần âm
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
- Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non.
HS leân baûng ñoïc baøi . 4 HS leân baûng vieát töø ngöõ ñaõ hoïc
- 2 HS đọc SGK
- Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ m đứng sau.
- Giống nhau:kết thúc bằng âm m
- Khác:âm đầu ă và a
- HS ghép vần ăm
- HS đọc cá nhân,nhóm, lớp
- HS ñaùnh vaàn ñoïc trôn vaàn aêm
- Thêm âm t và dấu huyền
- HS ghép bảng cài
- âm t đứng trước,vần ăm đứng sau,dấu sắc trên âm ă
HS ñoïc caù nhaân ñoàng thanh
HS ñoïc noái tieáp theo nhoùm sau ñoù ñoïc ñoàng thanh
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu
Họat động 2:(10’) Luyện viết
* Giới thiệu bài tập viết
- Theo dõi chỉnh sai cho HS.
Họat động 3:(10) Luyện nói
- HS nêu chủ đề
- Cho HS xem tranh.
* Nêu câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em.
- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dò
- HS lần lượt đọc :
ăm - tằm - nuôi tằm
âm - nấm - hái nấm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại câu ứng dụng (4 em )
- HS viết vào vở
- HS tiếp tục tập viết
- HS: thứ, ngày, tháng, năm
- HS : quyển lịch và thờii khóa biểu
- HS trả lời
- HS đọc SGK
2 em lên bảng
Nghe dặn dò.
******************************************************************************
THỦ CÔNG : (Tieát 15)
GAÁP CAÙI QUAÏT
I/ Mục tiêu
- HS nắm được cách gấp cái quạt.Böôùc ñaàu bieát gaáp ñöôïc moït chieác quaït
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ.
II/ Chuẩn bị:
-Các hình mẫu gấp cái quạt.
-Quạt giấy mãu.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
-1 sơị chỉ .
-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
Hướng dẫn HS quan sát
Hoạt động 2:(18’) Hướng dẫn HS gấp
Bước 1:
- Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
- GV gấp mẫu HS quan sát.
- Nhận xét cách gấp
- Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Böôùc 3: Gấp ñoâi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
Hoạt động 3:(3’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- HS: quan sát.
- HS nhaän xeùt veà hình daùng maøu saéc chieác quaït
- HS: quan sát
- HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
- GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
TOÁN:( Tieát 58)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên chữa bài tập 2 trang 80
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:(15’) Bài mới.
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
- Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
* Thực hiện trên mô hình chấm tròn
- Có mấy chấm xanh?
- Có mấy chấm đỏ?
- Có tất cả mấy chấm?
9 cộng với 1 bằng mấy?
Viết như thế nào?
Vậy, 1 cộng 9 bằng mấy?
- Ghi: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
- Tương tự để có:
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
- Cho HS thuoäc loøng baûng coäng trong phaïm vi 10
Hoạt động 3:(17) Thực hành
- Bài 1: Tính
- Câu a: 2 HS lên làm
- Câu b:HS làm bài
- HS cùng GVnhận xét.
Số
- Bài 2: ?
- GV nhận xét,sửa sai.
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét.
Hoaït ñoäng 4 :(3’) Cuûng coá daën doø
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc
- GV nhaän xeùt chung tieát hoïc
3HS leân laøm baøi taäp
HS nhaéc laïi ñeà baøi
- HS quan sát mô hình
- Có 9 chấm xanh
- Có 1 chấm đỏ
- Có 10 chấm
- 9 cộng 1 bằng 10
9 + 1 = 10
- 1 cộng 9 bằng 10
1 + 9= 10
- HS đọc lại lần lượt các phép tính
- HS nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc
- HS làm bài và chữa bài.
- 4 HS lên bảng
- Cho HS thi tiếp sức(3 tổ)
- HS làm bảng con
6 + 4 = 10
- HS chuù yù laéùng nghe
*************************************************************************
HỌC VẦN(Tiết 145- 146)
BÀI 62: ÔM – ÔM
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần ôm, ơm con tôm, đống rơm.
- Ñoïc thaønh thaïo töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng .
- Luyeän noùi từ 2 – 4 câu theo chủ đề theo:Bữa cơm
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ ăm - âm ”
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôm, ơm.
2/ Dạy vần:
a/ Vần ôm:
- Nêu cấu tạo vần
- So sánh ôm với om
- Ghép vần
-Đánh vần
- Ghép tiếng: tôm
- HS quan sát tranh giới thiệu từ khóa:con tôm
b/ Vần âm:
- Nêu cấu tạo vần
- So sánh ơm với ôm
- Đánh vần
- Ghép vần, tiếng
- Từ : đống rơm
c/ Viết:
- Hướng dẫn viết vần, từ khóa:GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình cách viết
- GV nhận xét,sửa sai
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
- Giải nghĩa từ: chó đốm, sáng sớm.
- HS tìm tiếng chứa vần mới,phân tích tiếng
- HS 1 viết: tăm tre
- HS 2 viết: mầm non
- HS 3đọc SGK
- Đọc vần
- Vần ôm được tạo bởi ô và m
- Giống nhau:đều kết thúc bằng âm m Khác nhau: bắt đầu bằng ô và o.
- Cài vần ôm,
ô - mờ -ôm (cá nhân,nhóm,lớp)
- HS ghép bảng cài tiếng tôm
- Đọc trơn từ : con tôm
- HS đọc:ôm – tôm – con tôm
- Vần ơm: ơ + m
- Giống nhau : chữ m
Khác nhau : bắt dầu bằng ơ,ô
- ơ - mờ - ơm
- Ghép ơm, tiếng rơm
- Đọc trơn từ
- HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Đọc từ (nhóm, cá nhân, lớp)
- Lắng nghe
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
4 em đọc lại toàn bài
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh và gọi đọc
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi
- Chấm một số vở viết xong
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- GV gắn tranh
- Đặt câu hỏi:
+ Chủ đề gì ?
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong bữa ăn em thấy những ai?
+ Nhà em mỗi ngày ăn mấy bữa?
+ Bữa cơm nhà em thường có những món gì?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dò veà nhaø xem laïi baøi hoïc
- HS lần lượt đọc :
ôm - tôm - con tôm
ơm - rơm - đống rơm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (3 em)
- HS viết vào vở tập viết: ôm ,ơm, con tôm, đống rơm.
- HS quan sát tranh
- HS trả lời
- Bữa cơm
- Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm
- Bà, bố mẹ, chị và em
- HS trả lời
- HS đọc SGK
- HS đọc câu và tìm tiếng
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : ( Tieát 15)
LỚP HỌC
I/ Mục tiêu
- Lớp học là nơi em đến học hằng ngày.
- Kể được các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập có trong lớp.
* GDKNS : Biết kính trọng cô giáo, yêu quý bạn bè, xem lớp học là mái nhà thứ hai của mình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh phóng to cách thức lớp học
- Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (5’)Kiểm tra bài cũ
“ An toàn khi ở nhà ”
- Khi dùng đến dao kéo em cần phải nhớ điều gì?
- Em hãy kể những vật nguy hiểm cần phải tránh xa?
GV nhận xét.
Họat động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu :
- Hằng ngày em đến trường để làm gì?
- Lớp em là lớp mấy?
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát:
- Hướng dẫn quan sát hình trang 32, 33 SGK và thảo luận
+ Trong lớp có những ai?
+ Lớp em gần giống lớp nào trong tranh?
Bạn thích học lớp nào?
+ Kể tên cô giáo và các bạn của mình.
+ Trong lớp em thường chơi với ai?
+ Trong lớp em thường có những thứ gì? Chúng được dùng làm gì?
- HS giới thiệu và kể cho nhau nghe về lớp mình
*Kết luận:Các em cần nhớ tên lớp,tên trường của mình.Yêu quý lớp học của mìnhvì đó là nơi các em học hằng ngày với (thầy)cô giáo của mình và các bạn.
* Trò chơi: Viết tên các đồ dùng trong lớp
3/Củng cố dặn dò:
- HS 1: Khi dùng đến dao kéo em chú ý cần phải cẩn thận kẻo bị đứt tay
- HS 2: Những vật nguy hiểm cần phải tránh xa như: điện, lửa, nước sôi.
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm ( 2 em)
- Đáp: Cô giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế......
- HS trả lời trước lớp
-4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trò chơi
Thöù năm ngaøy 29 thaùng 11 naêm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI
I/ Muïc tieâu :
-Tiếp tục Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Tiếp tục làm quen với trò chơi chạy tiếp sức.Yêu cầu biết Tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ Chuaån bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
-Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Trò chơi diệt các con vật.
2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác.
-Ôn phối hợp:
-Nhịp 1:đứng đưachân trái ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng.
-Nhịp 2: ,Về tư thế chuẩn bị
-NHịp 3:Đứng đưa chân phải ra sau ,hai tay lên cao chéch hình v.
Nhịp 4:Về TTĐCB
1/ GV cho HS chơi trò chơi
HS chơi trò :Chạy tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp
-GV cùng hệ thống bài.
HS quan xác
HS tập theo
HS thực hiện
HS chuù yù theo doõi
HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt
********************************
HỌC VẦN : ( Tieát 147-148)
BÀI 63: EM – EÂM
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ ôm - ơm ”
- Gọi HS lên bảng viết:đống rơm,chôm chôm
- Gọi HS đọc bài trong SGK
-GV nhận xét,ghi điểm.
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu:
- GV giới thiệu
- Viết đề bài : em, êm
2/ Dạy vần:
a/ Vần em:
- Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần em
- So sánh vần em với vần ôm
- Ghép vần
- Đánh vần
- Tạo tiếng: tem
- Cấu tạo tiếng
- Đánh vần
- Giới thiệu từ: con tem
b/ Vần êm:
(Tương tự vần em)
- So sánh vần êm với vần em
c/ Viết:
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
GV theo dõi,sửa sai.
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại
- HS 1 viết: đống rơm
- HS 2viết: chôm chôm
- 2 HS đọc SGK
- Vần em được tạo bởi e và m
- Giống nhau chữ m, khác nhau ô và e.
- Dùng bảng cài : em
- e-m -em
- Thêm chữ t trước chữ em
- Âm t đứng trước vần em đứng sau
- tờ - em - tem
- Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh)
- Đọc vần êm, tiếng, từ
- Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê
- HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em)
- Lắng nghe
- Đọc lại toàn bài ( 3 em)
- Đồng thanh 1 lần
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng và hướng dẫn đọc.
- Lắng nghe và chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
-GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
3/ Chấm, chữa 10 em.
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Nêu chủ đề
- Tranh vẽ gì?
- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
- Bố mẹ thích anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Dặn dò học lại bài học
- HS lần lượt đọc caù nhaân ñoàng thanh
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm)
- HS quan sát tranh và nhận xét: Con cò đậu cành mềm lộn cổ xuống áo.
- Đọc câu ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
- Đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
- HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Anh chị em trong nhà
- Anh em
- Anh em ruột
- Nhường nhịn em nhỏ
- HS đọc SGK
*****************************************************************
TOÁN ( Tieát 59)
LUYEÄN TAÄP
I/ Mục tiêu :
-Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: Tranh bài tập 5
-Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng trong phạm vi 10 ”
GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Luyện tập:
+ Bài 1: Tính
(Tính chất giao hoán của phép cộng)
+ Bài 2: Tính
- Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau.
+ Bài 4: Tính
- Hướng dẫn tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả.
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với tình huống.
Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø
GV heä thoáng noäi dung caùc baøi taäp
Daën doø HS veà nhaø xem laïi baøi taäp
Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
3 HS leân baûng laøm caùc pheùp tính
- HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
********************************************************************
Thöù sáu ngaøy 30 thaùng 11 naêm 2012
TẬP VIẾT : ( Tieát 149)
Tập viết tuần 13:Nhà trường, buôn làng,hiền lành....
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ :nhà trường,buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện....kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài viết mẫu.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2:(25’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
+ đ,: cao 4 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
Nhà trường ,buôn làng .
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
*********************************************************************
TẬP VIẾT : ( Tieát 150)
TẬP VIẾT TUẦN 14 :đỏ thắm , mầm non,chôm chôm,trẻ em
I/ Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ :đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em,ghế đệmkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ
-GV thu vở 1 số em chấm
Hoạt động 2:(25’)Bài mới
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn HS viết bài
-T rình bày bài mẫu cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h : cao 5 ô li
+ t : cao 3 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng đẹp
Hoạt động 3:(5’)Tổng kết - đặn dò:
-Nhận xét tiết học
-HS quan sát nhận xét
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
-HS viết vào vở Tập viết
-HS tham gia tìm hiểu bài bạn
TOÁN: ( Tieát 60)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Làm tính trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4
- Học sinh : Bộ dùng học toán. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra miệng
- GVnhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(15’) Bài mới.
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Dạy học bài mới:
- Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Có mấy chấm tròn đỏ và mấy chấm tròn xanh?
- Có tất cả mấy chấm tròn?
- 10 chấm tròn bớt 1 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn?
- Ta làm phép tính gì?
- Ghi : 10 - 1 = 9
- 10
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2012_2013.doc