A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.HD quan sát và nhhận xét
3. HD gấp mẫu
4. Thực hành
C. Củng cố:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Giới thiệu ngắn ngọn
- Giới thiệu hình mẫu
- HD so sánh hình dáng, kích thớc, màu sắc hình mẫu với biển báo đã học .
- Nêu ý nghĩa của biển báo:
- Gấp mẫu và HD
*B1: Gấp cắt biển báo cấm đỗ xe
+ Gấp cắt hình tròn màu đỏ
+ Gấp cắt hình tròn màu xanh( nhỏ )
+Cắt hcn màu đỏ
+Cắt chân biển báo:hcn khác màu
*B2: Dán biển báo cấm đỗ xe
+ Dán chân- hình tròn đỏ- hình tròn xanh giữa hình tròn đỏ- dán chéo hình cn đỏ vào giữa hình tròn xanh
- HD hs thực hành
-Theo dõi , giúp đỡ hs lúng túng
- N/ x- đánh giá sản phẩm của hs
- Nhận xét tiết học.
- HD chuẩn bị bài sau.
- Quan sát, so sánh
- HS nêu:
- Quan sát
- Học sinh thực hành
27 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn:Chính tả
Tên bài dạy: Gà “ tỉ tê” với gà
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chép chính xác trình bày đúng1đoạn trong bài: Gà “tỉ tê” với gà
Trình bày đúng, viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
2. Viết đúng và phân biệt một số tiếng,có âm đầu vần dễ nhầm lẫn: r-d-gi; ao-au
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
I III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
20’
10’
4’
A .KTBC:
Tìm ngọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.HD tập chép:
a.HD chuẩn bị:
b. HS chép bài vào vở
c. Chấm chữa bài
3. Hướng dẫn làm BT
Bài 2:
Bài 3a:
C. CC-DD:
Kt viết:thuỷ cung , ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu MĐ_YC của tiết học
-Giáo viên đọc:
+Đoạn văn kể về con vật nào?
+Đoạn văn nói lên điều gì?
+Đoạn văn có mấy câu?
- Đọc cho hs viết bảng:
- Nx- HD sửa
- Hướng dẫn chép
-Theo dõi, uốn nắn
- HD soát lỗi:
- Chấm- nhận xét chữa lỗi.
-Hướng dẫn hs làm bài
- N/xét – chốt lời giải đúng
- TC : Thi điền tiếp sức
- Nx- đánh giá -HD đọc các từ- Phân biệt r-d-gi
- NX tiết học
- Nhắc lại kt cần nhớ.
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con từ.
-2hs đọc nội dung bài
-TL:
-Viết bảng:thong thả, miệng, nguy hiểm lắm.
- Đọc lại chữ khó viết
-Chép bài
-Tự soát lỗi
-Nêu yc
-2 hs lên bảng- dưới làm vào sách
- Nhận xét bài của bạn
- Thi giữa 2nhóm( làm ra bảng nháp)
- Nx bài của bạn
- Đọc lại các từ
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
.
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn:Chính tả
Tên bài dạy: Tìm ngọc
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài:Tìm ngọc
2. Làm đúng bài tập phân biệt phụ âm ,vần dễ nhầm lẫn :r-d-gi; ui-uy
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
20’
10’
4’
A .KTBC:
Trâu ơi
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.Hd nghe –viết
a.HD chuẩn bị:
b. HS nghe – viết
c. Chấm chữa bài
3. Hướng dẫn làm BT
Bài 2:
Bài 3a:
C. CC-DD:
- Kt viết:trâu,ra ngoài ruộng, nối nghiệp, nông gia
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu MĐ_YC của tiết học
-Đọc nội dung bài viết.
+Ai tặng chàng trai viên ngọc?
+ Nhờ đâu mà chó,mèo lấy lại được viên ngọc? 2 con vật đó là con vật ntn?
+ Bài có mấy câu?Chữ đầu đoạn viết ntn?Tìm từ dễ viết sai?
-Đọc cho hs viết bảng:
-Nhận xét –HD phân biệt:
-HD trình bày bài:
-Đọc thong thả
-HD soát lỗi:
- Chấm- nhận xét chữa lỗi chung .
- HD hs làm vào SGK
- N/x KQ đúng. HD phân biệt ui-uy
-Chốt lại lời giải đúng.
-NX tiết học
- Nhắc lại kt cần nhớ.
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con.
-Viết bảng:Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa.
-Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài
-Soát lỗi
Chữa lỗi.
-Nêu yêu cầu
- Làm bài
- Chữa miệng
Đọc yêu cầu
Làm nháp;
2hs lên bảng chữa
- N/x bài của bạn
- Đọc lại các từ
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn : Thủ công
Tên bài dạy: cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ( Tiết1 )
I.Mục tiêu :
- HS biết gấp, cắt , dán cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Rèn kĩ năng gấp , cắt , dán hình
- HS hứng thú và yêu thích môn thủ công.
II. Đồ dùng dạy học : Bài mẫu, thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời
Gian
Nội dung các hoạt
động dạy học
Phương pháp, hình thứctổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.HD quan sát và nhhận xét
3. HD gấp mẫu
4. Thực hành
C. Củng cố:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Giới thiệu ngắn ngọn
- Giới thiệu hình mẫu
- HD so sánh hình dáng, kích thước, màu sắc hình mẫu với biển báo đã học .
- Nêu ý nghĩa của biển báo:
- Gấp mẫu và HD
*B1: Gấp cắt biển báo cấm đỗ xe
+ Gấp cắt hình tròn màu đỏ
+ Gấp cắt hình tròn màu xanh( nhỏ )
+Cắt hcn màu đỏ
+Cắt chân biển báo:hcn khác màu
*B2: Dán biển báo cấm đỗ xe
+ Dán chân- hình tròn đỏ- hình tròn xanh giữa hình tròn đỏ- dán chéo hình cn đỏ vào giữa hình tròn xanh
- HD hs thực hành
-- - Theo dõi , giúp đỡ hs lúng túng
- N/ x- đánh giá sản phẩm của hs
- Nhận xét tiết học.
- HD chuẩn bị bài sau.
- Quan sát, so sánh
- HS nêu:
- Quan sát
- Học sinh thực hành
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
.
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn:Đạo đức
Tên bài dạy: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
1.HS biết:Vì sao cần giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng
Cần làm gì, cần tránh những việc gì để giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
2.Biết giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
3. Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trật tự VS nơi công cộng.
II. Đồ dùng dạy học: Vở BT Đạo đức
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
30’
5’
A. KTBC:
Tuần 16
BCác hoạt động
$Tham quan thực tế
C. CC- DD:
Tại sao nói giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng là góp phần bảo vệ môi trường, có lợi cho sức khoẻ?
- Liên hệ bản thân?
- N/x đánh giá
- Nêu MĐ- YC tiết học
- Đưa hs đến khu vực chợ để QS tình hình trật tự vệ sinh nơi đó
Tại hiện trường khi QS GV hỏi 1số câu hỏi:
+ Nơi này là nơi nào? Được dùng để làm gì?
+ Em nhận xét ntn về tình hình trật tự VS ở đây ?Tại sao em lại n/x như vậy?
+Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng mất VS ở đây?
+Theo em mọi người cần phải làm gì để giữ trật tự VS nơi này?
-KL về hiện trạng TT,VS công cộng nguyên nhân và giải pháp
- KL chung: SGV tr58
- Nhận xét tiết học
- HD chuẩn bị bài sau.
- Trả lời
- Liên hệ
- QS tình hình trật tự VS
- Thảo luận:
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
.
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: TH & XH
Tên bài dạy: Phòng tránh ngã khi ở trường
I. Mục tiêu :
- HS biết: Kể tên những HĐ dễ ngã và nguy hiểm cho bản thân ,cho người khác khi ở trường.
- Có ý thức trong việc chọn những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
30’
5’
A.Khởi động:
B. Các hoạt động:
* HĐ1: Làm việc với SGK để nhận biết được các HĐ nguy hiểm cần tránh
* HĐ2:Thảo luận lựa chọn trò chơi bổ ích
C. CC-DD:
- Cho hs chơi TC “Bịt mắt bắt dê”
- Các em chơi có vui không , có ai bị vấp ngã không?
- Giới thiệu bài
*B1:Động não
+ Hãy kể những HĐ dễ gây nguy hiểm hiểm ở trường?
- Ghi các ý kiến lên bảng
*B2: Làm việc theo cặp
-Yêu cầu QS các hình2,2,3,4 tr36,37. Chỉ và nói HĐ của các bạn trong từng hình.
? HĐ nào dễ gây nguy hiểm?
*B3:Làm việc cả lớp
Phân tích mức độ nguy hiểm ở mỗi HĐ và KL
-KL: SGVtr 59
*B1: Làm việc theo nhóm
*B2: Làm việc cả lớp
+ Nhóm em chơi trò gì?Theo em TC này có gây nguy hiểm cho bản thân và cho các bạn khi chơi không?
+ Em cần lưu ý điều gì khi chơi TC này để không gây ra tai nạn?
- Giáo dục ý thức giữ gìn an toàn
- Nhận xét tiết học
- HD chuẩn bị bài sau.
- Chơi TC
- Kể tên
- Làm việc theo cặp : QS và n/x
- Một số hs lên trình bày
- Mỗi nhóm lựa chọn một TC và tổ chức theo nhóm
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Kể chuyện
Tên bài dạy: Tìm ngọc
I.Mục tiêu :
1.Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
“Tìm ngọc”bằng lời kể tự nhiên,phối hợp điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể phù hợp
với nội dung.
2.Rèn kĩ năng nghe:Lắng nghe bạn kể, biết nx, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
1’
30’
4’
A. .KTBC :
Con chó nhà hàng xóm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD kể chuyện
*Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
*Kể lại toàn bộ câu chuyện
C. CC- DD:
- Gọi hs kể lại truyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Nx- cho điểm.
- Nêu mục đích- yc tiết học.
- Gọi hs nêu yyêu cầu
- HD hs quan sát 6 tranh minh hoạ trong SGK , nhớ lại nội dung từng đoạn và kể theo nhóm
- Nh/xét, bình chọn
-HD hs kể cả câu chuyện
+ Lần 1 quan sát tranh kể
+ Lần sau hs không nhìn tranh kể
( GV sửa cho hs cách thể hiện giọng kể, cử chỉ nét mặt cho phù hợp)
N/xét – bình chọn nhóm kể hay nhất
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Nx tiết học.
-DD hs về tập dựng lại chuyện.
- 2; hs kể nối tiếp theo đoạn.
- 2 hs đọc
- Hs tập kể trong nhóm
- Đại diện lên thi kể từng đoạn chuyện trước lớp
- Nhận xét
- Đại diện các nhóm lên thi kể toàn bộ câu chuyện
- Hs cho ý kiến n/x
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết81..
Tên bài dạy: Ôn tập phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính ) và cộngtrừ viết có nhớ một lần
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng nháp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
30’
4’
AKTBC:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt Tính rồi tính
Bài 3 : Số ?
Bài 4 : Giải toán
Bài 5 : Số ?
C. Củng cố, dặn dò.
Kiểm tra bảng trừ
Gv giới thiệu + ghi bảng.
Gv chữa bài cần nêu cho Hs biết tính chất giao hoán của phép cộng , nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ
? Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì?
- Khi Gv chữa bài yêu cầu Hs nêu cách tính
- Cho Hs tính nhẩm rồi nêu kết quả
- Gv chữa bài cần phải cho Hs nhận ra đặc điểm của từng cặp bài
VD : 9+7 +1 = 9 + 8
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng cả lớp làm vở
Gv nhận xét và chữa bài
- Gv cho Hs làm bài rồi chữa bài
- Khi chữa bài nên giúp Hs tập nêu câu khái quát : Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
5 Hs đọc
Hs ghi đầu bài
Hs đọc yêu cầu
- Hs nêu kết quả tính nhẩm
Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng + làm vở
Hs chữa bài
Hs đọc yêu cầu
Hs tính và nêu kết quả
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs làm bài
Hs đọc yêu cầu
Hs làm bài+ chữa bài
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
..
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết82..
Tên bài dạy: Ôn tập phép cộng và phép trừ ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính ) và cộng trừ viết có nhớ một lần
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
30’
4’
A.KT BC:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Số ?
Bài 4 : Giải toán
Bài 5 : Số ?
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi Hs đọc các bảng cộng, trừ đã học
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- Gv chữa bài
- Cho Hs làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng
- Gv chữa bài yêu cầu Hs nêu cách tính và nêu đúng như mẫu đã học
- Cho Hs tính nhẩm rồi nêu kết quả
- Gv chữa bài cần phải cho Hs nhận ra đặc điểm của từng cặp bài
VD : 16 – 9 = 16 – 6 - 3
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng cả lớp làm vở
Gv nhận xét và chữa bài
- Gv cho Hs làm bài rồi chữa bài
khuyến khích Hs nêu các phép cộng khác nhau
VD : 36 + 0 = 36
54 + 0 = 54 ; 0 + 19 = 19
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
5 Hs đọc
Hs ghi đầu bài
Hs đọc yêu cầu
Hs thi đua nêu nhanh kết quả tính nhẩm
- 1 Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng + làm vở
- 1 Hs đọc yêu cầu
Hs tính và nêu kết quả
Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs làm bài
- 2 Hs đọc đề bài
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết83
Tên bài dạy: Ôn tập phép cộng và phép trừ ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính ) và cộngtrừ viết có nhớ trong phạm vi 100
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
- Củng cố về giải bài toán và nhận dạng hình tứ giác
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng nháp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
30’
4’
A.KT BC:
Tiết 82
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt Tính rồi tính
Bài 3 : Tìm x
Bài 4 : Giải toán
Bài 5 : Khoanh
C. Củng cố, dặn dò.
- Gọi 2 Hs lên bảng
65 + 19 ; 43 + 39
52 + 38 ; 45 + 55
Gv nhận xét cho điểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nhận xét
? Khi thực hiện tính ta phải làm ntn?
Cho Hs làm bài vào vở 2 Hs lên bảng
- Nhận xét
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng , cả lớp làm nháp
- Nhận xét
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng cả lớp làm vở
Gv nhận xét và chữa bài
- chữa bài
- Nhận xét
- Nhận xét giờ học
- Dặn Hs về nhà cần ôn lại các kiến thức về phép +;- trong phạm vi 100
cả lớp làm bảng con
Hs ghi đầu bài
Hs đọc yêu cầu
- Hs thi đua nêu kết quả tính nhẩm
- 1 Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng + làm vở
- 1 Hs đọc yêu cầu
Nêu tên số cần tìm ở từng phép tính
Hs lên bảng
Hs đọc đề bài
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs làm bài
- Hs chỉ cần đếm số hình tứ giác rồi trả lời
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết84
Tên bài dạy: Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học , về đoạn thẳng có độ dài cho trước , xác đinh 3 điểm thẳng hàng .
- Tiếp tục củng cố về xác định vi trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở Hs để vẽ hình .
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng nháp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
30’
4’
A.KT BC:
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1 :
Bài 2 : Vẽ đoạn thẳng
Bài 3 : Nêu tên ba điểm thẳng hàng
Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu
C. Củng cố, dặn dò.
Gv giới thiệu + ghi bảng.
Nhận xét
a. Hình tam giác
b. Hình tứ giác
c. Hình tứ giác
d. Hình vuông
e. Hình chữ nhật
g. Hình vuông
? Nêu cách vẽ đoạn thẳng
- Cho Hs làm bài vào, vở 2 Hs lên bảng
- Gv cần chú ý các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Cho Hs nhìn hình vẽ và tự xác định ba điểm thẳng hàng , rồi nêu câu trả lời
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng
- Gv chữa bài
- Gv hướng dẫn cho Hs chấm các điểm vào vở rồi dùng thước và bút nối các điểm đó theo hình mẫu trong SGK
- Nhận xét giờ học
- Dặn Hs về nhà cần ôn lại các hình đã học
Hs ghi đầu bài
Hs đọc yêu cầu
Hs nêu kết quả
- 1 Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng + làm vở
Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng
Hs đọc yêu cầu
Vẽ vào vở
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết85
Tên bài dạy: Ôn tập về đo lường
I. Mục tiêu:
- Củng cố về xác định khối lượng (qua sử dụng cân )
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ
- Xác định thời điểm (qua xem giờ đúng trên đồng hồ )
II. Đồ dùng dạy học:
Cân đồng hồ , tờ lịch , đồng hồ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
32’
2’
A.KT BC:
Tiết 84
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
C. Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs đọc tên các tháng trong năm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
Nhận xét
- Cho Hs nêu cách làm bài
Chữa bài
- Gv tổ chức cho Hs làm bài theo nhóm ; cử người trình bày kết quả
- Gv chữa bài
- Cho Hs quan sát tranh , quan sát đồng hồ và yêu cầu Hs trả lời
Nhận xét
- Dặn dò Hs ôn lại về xem đồng hồ và đơn vị đo
- Nhận xét giờ học
Hs đọc
Hs ghi đầu bài
Hs đọc yêu cầu
Hs trao đổi ý kiến , giải thích về mỗi kết quả
Nêu kết quả
- 2 Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng + làm vở
Hs đọc yêu cầu
Hs làm bài theo nhóm
Trình bày kết quả
Hs quan sát và trả lời câu hỏi
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn:Tập đọc
Tên bài dạy: Tìm ngọc
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Kĩ năng : Biết đọc bài bằng giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
Hiểu các từ ngữ và ý nghĩa của câu chuyện
- Thái độ : Giáo dục yêu quý những con vật nuôi trong nhà
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài dạy, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
34’
30’
5’
5’
Tiết 1:
A.KTBC:
Thời gian biểu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 Hs lên bảng đọc bài.
?Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng ngày?
? Nêu giọng đọc của bài?.
Nhận xét, đánh giá.
Gv chỉ tranh giới thiệu bài và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài
* Luyện đọc từng câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghibảng:chàngtrai,đánhtráo,nuốt ngọc,nhảy xổ lên, lần này.
* Luyện đọc từng đoạn trước lớp:
Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.
(Bảng phụ)
- Xưa/có chàngrắn nước/.rắn đi. Không ngờ/ .Long Vương//
- Mèo ..tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.
- Nào ngờ,.sà xuống/ đớp ngọc rồi bay lên/.ngạc nhiên.
* Luyện đọc đoạn trong nhóm
Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm: rắn nước.
Thi đọc giữa các nhóm.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
?Do đâu chàng trai có viên ngọc?
? Ai đánh tráo viên ngọc?
? Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
? Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và chó?
- Em thích nhân vật nào nhất?
- Luyện đọc lưu loát
- Luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc cá nhân giữa các nhóm.
- Nhận xét, kết luận, nhận xét giọng đọc.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện đọc diễn cảm.
Chuẩn bị bài sau
2 Hs lên bảng đọc bài & TLCH
Hs nghe và ghi vở.
Hs đọc thầm
Đọc và nêu ra các từ khó.
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc đoạn và tìm ra cách đọc câu dài.
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhóm Hs luyện đọc cho nhau nghe.
Thi đọc
Hs đọc thầm
- Đọc đoạn 1- Trả lời câu hỏi:
+ cứu con rắn
- Đọc đoạn 2
Người thợ kim hoàn
- Đọc đoạn 3,4,5,6
a. Mèo bắt chuột đi tìm ngọc
b. Chờ người đánh cá mổ cá rồi lấy
c. Mèo giả chết bắt quạ trả lại ngọc
+ Thông minh - tình nghĩa
+ ..
Hs trả lời
- Các nhóm đọc.
Thi đọc giữa các nhóm.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
..
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn:Tập đọc
Tên bài dạy: Gà “tỉ tê “ với gà
I . Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Hiểu các từ: tỉ tê, tín hiệu, xôn xoa, hớn hở.
Hiểu nội dung bàI :Loài gà cũng biết nói với nhau,có t/cảm biết che chở,
bảo vệ, yêu thương nhau như con người.
- Kĩ năng :Biết cách đọc bài với giọng kể tâm tình , thay đổi giọng đọc phù hợp
với nội dung
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
15’
10’
6’
2’
A.KTBC.
Tìm ngọc
B. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
3. Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
- Gv gọi 3 Hs đọc từng đoạn bài & TLCH
Nêu giọng đọc cả bài.
- Nhận xét cho điểm.
Gv đưa tranh giới thiệu và ghi bảng.
Gv đọc với giọng kể tâm tình
*Luyện đọc từng câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng :roóc roóc,nói chuyện nũng nịu
* Luyện đọc đoạn trước lớp
Chia đoạn : 3 đoạn
Đoạn 1 : câu 1,2
Đoạn 2 : câu 3,4
Đoạn 3 : còn lại
Yêu cầu Hs đọc từng đoạn
* Yêu cầu Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi 1 Hs đọc phần chú giải SGK.
* Thi đọc giữa các nhóm.
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
? Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
+ Khi đó gà mẹ nói với con bằng cách nào?
? Nói lại cách gà con báo cho mẹ biết nguy hiểm?
- Cá nhân học sinh luyện đọc.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện nhóm 2 Hs đọc diễn cảm bài đọc.
- Thi đọc diễn cảm giữa các nhóm.
- Nhận xét,đánh giá.
?Con có suy nghĩ gì sau khi học xong bài văn này?
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs luyện đọc bài ở nhà.
3 Hs đọc bài và TLCH
Hs nghe, nhận xét
-Hs nghe và ghi vở đầu bài.
-Hs đọc thầm.
-Đọc câu
-Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc đoạn và tìm ra cách đọc câu dài
-Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs luyện đọc theo nhóm 2
- Các nhóm thi đọc
Hs đọc thầm.
+ ..từ khi chúng còn nằm trong trứng
+ Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con nũng nịu
a. Kêu đều “ cúc cúc cúc”
b.Vừa bới vừa kêu nhanh “ cúc cúc cúc”
c. .xù lông miệng kêu liên tục, gấp gáp”roóc roóc”
- Hs luyện đọc
-Luyện đọc nhóm 2
- Hs đại diện nhóm thi , lớp nhận xét.
3 Hs trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Luyện từ & câu
Tên bài dạy: Từ ngữ về con vật- Câu kiểu : Ai thế nào ?
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : mở rộng vốn từ về các từ chỉ đặc điểm của loài vật
- Kĩ năng : Biết sử dụng các từ đặt đúng mẫu câu kiểu Ai thế nào?
Bước đầu biết thể hiện ý so sánh
- Thái độ : Giáo dục học sinh trong khi nói viết phải thành câu.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ, bảng phụ , bảng nháp, bút dạ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
gian
Và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
33’
1’
A. KT BC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
Làm miệng
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3;
Viết vở
C. Củng cố,dặn dò
Gv gọi 2 Hs lên bảng
Đặt câu theo mẫu Ai – làm gì?
Chữa bài tập 3.
- Nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu .
Gọi Hs đọc đề bài.
- HD Hs thảo luận nhóm đôi để tìm từ chỉ đặc điểm của các con vật
- Gv theo dõi chốt lời giải đúng.
Nhận xét ,đánh giá .
- Hướng dẫn Hs làm mẫu.
Đẹp- Đẹp như tiên.
- Hướng dẫn Hs làm việc theo nhóm 4
- Gv nhận xét và chốt lời giải đúng.
-> Dùng hình ảnh so sánh để làm rõ nghĩa
HD Hs làm bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu Hs về nhà luyện đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
Nhận xét, bổ sung.
-Hs nghe và ghi vở.
1 Hs đọc yêu cầu bài 1
- Hs thảo luận nhóm.
Ghi nhanh KQ thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày:
trâu khoẻ, chó trung thành, rùa chậm , thỏ nhanh
- Hs đọc yêu cầu bài 2
- các nhóm làm việc
từng nhóm cử đại diện trình bày
1hs nêu từ- 1hs thêm hình ảnh so sánh
-1 Hs đọc yêu cầu bài 3
- Hs làm bài.
- Chữa miệng bài làm
- Nhận xét, bổ sung.
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 17 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn:Tập làm văn
Tên bài dạy: Ngạc nhiên, thích thú - Lập thời gian biểu
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết nói lời ngạc nhiên, thích thú với tình huống giao tiếp
- Kĩ năng : Biết lập thời gian biểu
-Thái độ : Rèn cho Hs khi nói, viết phải thành câu.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung kiến thức
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
gian
Và kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
4’
1’
34’
1’
A. KT BC
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Làm miệng
Bài 2:
Làm miệng
Bài 3:
Viết vở
C. Củng cố, dặn dò
- Gọi Hs lên làm bài tập 1 tuần 16
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài.
-Yêu cầu Hs chú ý nói lời ngạc nhiên, thích thú tự nhiên.
- Gv khuyến khích Hs nói tự nhiên
Nhận xét, đánh giá.
- Gv gợi ý cho Hs cách nói
- GV sửa cách nói cho các em.
Nhận xét
- Hướng dẫn hs làm vào vở
- Cho HS nêu miệng bài viết.
- Nhận xét
-Nhận xét tiết học.
-Yêu cầu Hs về nhà thực hành các điều đã học.
- 2 Hs lên bảng
- Hs lớp làm nháp.
- Hs nghe và ghi đầu bài.
-1 Hs đọc y
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2018_2019.doc