Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019

- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.

- Gv gắn bảng các ô vuông ( các đơn vị- tứ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )

? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ?

- Gắn các hình chữ nhật ( các chục – từ 1 chục đến 10 chục )

? 10 chục còn gọi là gì?

a. Số tròn trăm :

- GV gắn các hình vuông to ( các trăm – từ 1 trăm đến 9 trăm ) và cách viết tương ứng

GV nêu : Các số 100, 200, ., 900 là các số tròn trăm

? Em có nhận xét gì về các số tròn trăm?

Gv chốt

b. Nghìn

- GV gắn 10 hình vuông to liền nhau và giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn

Viết là : 1000. Đọc là : một nghìn

 Gv gắn 1 hình vuông to lên bảng

Gv gắn thêm một hình vuông lên bảng

Yêu cầu Hs làm bài vào sách

 

doc27 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Toán Tên bài dạy: Đơn vị , chục, trăm, nghìn I.Mục tiêu: Giúp hs : Ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm Nắm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn Biết cách đọc và viết các số tròn trăm II.Đồ dùng dạy học: Bộ ô vuông biểu diễn số ( GV + HS ) III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 2’ 10’ 10’ 15’ I. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập về đơn vị, chục và trăm 3. Một nghìn 4. Luyện tập Đọc, viết ( theo mẫu ) - Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - Gv gắn bảng các ô vuông ( các đơn vị- tứ 1 đơn vị đến 10 đơn vị ) ? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ? - Gắn các hình chữ nhật ( các chục – từ 1 chục đến 10 chục ) ? 10 chục còn gọi là gì? a. Số tròn trăm : - GV gắn các hình vuông to ( các trăm – từ 1 trăm đến 9 trăm ) và cách viết tương ứng GV nêu : Các số 100, 200, ......., 900 là các số tròn trăm ? Em có nhận xét gì về các số tròn trăm? Gv chốt b. Nghìn - GV gắn 10 hình vuông to liền nhau và giới thiệu : 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn Viết là : 1000. Đọc là : một nghìn Gv gắn 1 hình vuông to lên bảng Gv gắn thêm một hình vuông lên bảng . Yêu cầu Hs làm bài vào sách - Quan sát. Hs quan sát và nêu số đơn vị, số chục bằng 1 chục Hs nhắc lại Hs quan sát và nêu số chục, số trăm 10 chục còn gọi là 1 trăm Hs nhắc lại HS quan sát Hs nhắc lại Đều có 2 chữ số 0 ở sau cùng Quan sát Nhắc lại Cả lớp ôn lại : 10 đơn vị bằng 1 nghìn 10 chục bằng 1 trăm 10 trăm bằng 1 nghìn 1 Hs đọc yêu cầu Hs đọc : 100 Viết bảng : một trăm Hs đọc : 200 Viết bảng : Hai trăm Hs làm bài 2 Hs làm bảng Nhận xét bảng HS đọc đồng thanh 3’ III.. Củng cố – dặn dò ? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ? ? 10 chục bằng bao nhiêu ? ? 10 trăm bằng bao nhiêu ? - Nhận xét tiết học Hs nhắc lại IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Toán Tên bài dạy: So sánh các số tròn trăm I.Mục tiêu: Biết so sánh các số hàng trăm Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số II.Đồ dùng dạy học: Các hình vuông to III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ I. KTBC ? 10 đơn vị bằng bao nhiêu ? ? 10 chục bằng bao nhiêu ? ? 10 trăm bằng bao nhiêu ? Nhận xét, cho điểm Hs trả lời 2’ 10’ 20’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới So sánh các số tròn trăm 3 Luyện tập Bài 1: Bài 2: Bài 3: - Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. + Gắn lên bảng 2 hình vuông to ? Trên bảng cô có bao nhiêu ô vuông? + Gắn tiếp 3 hình vuông to ? 3 hình vuông to có bao nhiêu ô vuông ? Gv viết bảng : 200............ 300 300 ...........200 Yêu cầu hs so sánh 2 số và điền dấu >, < Với 200 và 400 Gv hướng dẫn tương tự * GV viết bảng 200..... 300 500.....600 300......200 600.... 500 400......500 200.....100 Hướng dẫn hs thao tác với đồ dùng và làm bài Nhận xét, đánh giá Nhận xét Tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Điền nhanh điền đúng “ Nhận xét, đánh giá Lắng nghe. - Quan sát. - 200 ô vuông - 300 ô vuông Hs lên bảng điền dấu Nhận xét Cả lớp đọc đồng thanh kết quả Hs lên bảng điền dấu so sánh 1 hs nêu yêu cầu HS tự làm bài Nhận xét 1 hs nêu yêu cầu hs làm bài vào vở 2 hs làm bảng Nhận xét - 1 hs nêu yêu cầu bài tập. 2 đội , mỗi đội 4 hs lên thi điền Đọc kết quả Nhận xét 3’ C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Toán Tên bài dạy: Các số tròn chục từ 110 đến 200 I.Mục tiêu: - Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị - Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200 - So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học II.Đồ dùng dạy học: Các hình vuông biểu diễn trăm, các hình chữ nhật biểu diễn chục Bộ đồ dùng toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ I. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs lên bảng làm bài: , = 100... 200 500... 700 900... 400 300... 600 - Nhận xét cho điểm học sinh 2 hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm ra nháp. - Nhận xét. 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2 Bài mới a. Ôn các số tròn chục đã học b . Học tiếp các số tròn chục c. So sánh các số tròn chục 4. luyện tập. Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4 Bài 5 - Giáo viên giới thiệu và ghi bảng. Gv gắn bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục Gọi hs lên bảng điền vào bảng các số tròn chục đã biết Gv viết lên bảng 10, 20.............. 100 ? Con có nhận xét gì về các số tròn chục ? Nêu vấn đề học tiếp các số tròn chục và trình bày trên bảng như SGK VD : số 110 Cho hs quan sát dòng 1 của bảng ? Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? Hướng dẫn hs cách đọc số ? Số này có mấy chữ số? Là những chữ số nào ? Gv gắn bảng các hình vuông và hình chữ nhật Yêu cầu hs so sánh 120 và 130 Hướng dẫn hs nhìn vào hai số so sánh ? Hàng trăm Hàng chục Gv gắn bảng nháp Hướng dẫn mẫu Nhận xét - Yêu cầu hs tự làm bài. - Yêu cầu hs giải thích cách làm. - Nhận xét, cho điểm Nhận xét Gv nêu yêu cầu Nhận xét Nhận xét - Quan sát. Hs lên bảng Hs nêu tên các số tròn chục cùng cach viết ......đều có chữ số tận cùng bên phải là chữ số 0 Hs trả lời Lên viết số Đọc : một trăm mười Hs trả lời Hs lên điền dấu Đều là 1 3>2 Nên 130 > 120 hs nêu yêu cầu. 1 hs làm bảng cả lớp làm sách. - hs nhận xét. - hs nêu yêu cầu. Hs tự làm bài 2 hs làm bảng - nêu cách tính. hs nêu yêu cầu Hs tự làm bài + chữa bài ấu Hs tự làm bài vào vở Chữa bài 1 hs nêu yêu cầu Hs tự xếp hình 1 hs lên bảng xếp 3’ C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Toán Tên bài dạy: Các số từ 101 đến 110 I.Mục tiêu: Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110 So sánh các sso từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110 II.Đồ dùng dạy học: Các hình vuông biểu diễn trăm và và hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ I. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau: 120..... 160 180.. 130 190.... 100 140.... 170 - Nhận xét cho điểm - 2 hs làm bảng, cả lớp làm nháp. 2’ 10’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Đọc và viết số từ 101 đến 110 - Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. Gv nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày bảng như SGK *Đọc viết số 101 Gv gắn bảng 1 hình vuông to và 1ô vuông nhỏ Yêu cầu hs xác định số trăm, số chục, số đơn vị Gv nêu cách đọc **Các số từ 102 đến 110 làm tương tự - Quan sát. Hs nêu hs đọc theo 18’ 3 Luyện tập Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4 Hướng dẫn cách làm NHận xét NHận xét Nhận xét Hướng dẫn hs làm vào vở Nhận xét - hs nêu yêu cầu. hs nối vào sách 1 hs làm bảng Nhận xét hs nêu yêu cầu hs tự làm vào sách 1 hs làm bảng Hs nêu yêu cầu Hs tự làm bài vào vở 2 hs làm bảng Nhận xét HS nêu yêu cầu Hs làm vở Chữa bài miệng 3’ C. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Chính tả Tên bài dạy: Nghe viết – Kho báu I.Mục tiêu: 1.Nghe và viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện Kho báu 2. Luyện viết các tiếng có âm vần dễ lẫn:l/n; ua/ uơ II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ . III. Hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 3 4 2’ 28’ 7’ 3’ I.Bài mới: 1. Giới thiệu: 2.Hướng dẫn viết chính tả a.HD chuẩn bị: b. Học sinh viết bài. c . Soát lỗi. d. Chấm bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2.Điền vào chỗ trống ua/ uơ Bài 3a: C. Củng cố – dặn dò -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học - GV đọc bài viết chính tả. +Nêu nội dung bài chính tả + Bài chính tả có mấy câu? + Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao? - Đọc cho hs viết bảng: quanh năm, sương, lặn, cày sâu - Nhận xét – Hướng dẫn phân biệt. - Đọc bài cho Hs viết - đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. - Chấm một số bài. - Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu cả lớp làm nháp. - Nhận xét cho điểm Tổ chức cho hs thi điền nhanh Nhận xét - Nhận xét tiết học - Nhắc lại kiến thức cần nhớ. - 1 hs đọc lại. - hs trả lời. -3 câu - Ngày, Hai, Đến -Viết bảng -Đọc lại chữ khó viết. - Viết bài -Soát lỗi Chữa lỗi. hs nêu yêu cầu. - 2 hs làm bảng cả lớp làm vở - Nhận xét. Hs nêu yêu cầu Hs thi điền Đọc lại bài IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Chính tả Tên bài dạy: Nghe viết – Cây dừa I.Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu của bài thơ Cây dừa 2.Viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn : s/x; in/ inh II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 3 4 5’ 1’ 24’ 7’ 3’ I .KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu: 2.Hướng dẫn nghe – viết a.HD chuẩn bị: b. Học sinh nghe – viết c. Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm BT Bài 2. C. CC-DD: - Kiểm tra viết : trồng khoai, nông dân -Nhận xét- cho điểm. - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học - Đọc nội dung bài viết. - Hướng dẫn nhận xét: + Nêu nội dung đoạn thơ? + Đoạn thơ có mấy dòng ? + Hãy nhận xét về cách trình bày các dòng thơ? - Đọc cho hs viết bảng: - Nhận xét – Hướng dẫn phân biệt. - Hướng dẫn trình bày bài: - Đọc thong thả - Hướng dẫn soát lỗi. - Chấm- nhận xét chữa lỗi chung . Phần a : tổ chức cho hs thi tìm từ Nhận xét, đánh giá - Gọi 2hs lên bảng làm bài. - Nhận xét. - Nhận xét tiết học - Nhắc lại kiến thức cần nhớ. - 2 hs viết bảng - Hs khác viết nháp. -Đọc bài viết: 1học sinh - hs trả lời. - hs trả lời - hs trả lời -Viết bảng: dang tay, bạc phếch, chiếc lược, hũ rượu - Đọc lại chữ khó viết. - Viết bài - Soát lỗi - Chữa lỗi. - 1 hs nêu yêu cầu bài 2. - Hs thi tìm từ - Nhận xét. - Đọc lại các từ Hs lên bảng làm bài Nhận xét IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Kể chuyện Tên bài dạy: Kho báu I.Mục tiêu : 1.Rèn kĩ năng nói : - Dựa vào trí nhớ và gợi ý ,kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt 2.Rèn kĩ năng nghe:Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 3 4 1’ 15’ 20’ 4’ I.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD kể chuyện *Kể từng đọan theo gợi ý *Kể toàn bộ câu chuyện. III. . CC- DD: - Nêu mục đích- yêu cầu tiết học. Gv treo bảng phụ Gv hướng dẫn hs làm mẫu đoạn 1 Nhắc hs kể đoạn 2,3 theo cách kể như đoạn 1 Gv nhận xét, đánh giá Gv nêu yêu cầu của bài Nhận xét , bình chọn Hs kể tốt - Nhận xét tiết học. -Dăn dò học sinh về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. - hs đọc yêu cầu bài tập 1 và các gợi ý - lắng nghe Hs tập kể từng đoạn trong nhóm Đại diện các nhóm lên thi kể Hs nhận xét về nội dung kể, giọng kể, điệu bộ - Hs tập kể trong nhóm Đại diện nhóm thi kể. Nhận xét IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: LTVC Tên bài dạy: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu: 1.Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về cây cối 2. Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “ Để làm gì ?” 3. Ôn luyện cách dùng dấu châm và dấu phẩy II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 2’ 10’ 10’ 15’ 3’ I Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập - Bài 1 (miệng) - Bài 2 (miệng) - Bài 3 (viết) III. Củng cố dặn dò - Nêu mục đích yêu cầu tiết học. Chia lớp thành 5 nhóm Yêu cầu các nhóm tìm tên các loại cây theo yêu cầu viết vào bảng nháp - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Treo bảng phụ Hướng dẫn mẫu Yêu cầu các nhóm thảo luận cặp đôi Nhận xét - nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh chú ý dùng đúng dấu phẩy, dấu chấm khi viết câu 1 Hs đọc yêu cầu bài 2 Các nhóm làm việc viết tên các loại cây vào bảng nháp Gắn bảng Đại diện các nhóm đọc kết quả - 1 hs nêu yêu cầu của bài tập. quan sát Hs thảo luận Các nhóm lên hỏi - đáp trước lớp Nhận xét - 1 học sinh đọc yêu cầu và đoạn văn. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 hs làm vào bảng nháp, gắn lên bảng IV. Rút kinh nghiệm bổ sung ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 26 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Tập viết Tên bài dạy: Chữ hoa X I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ: - Biết viết chữ X theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết ứng dụng cụm từ: Xuôi chèo mát mái theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu và nối chữ đúng quy định II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu X. Bảng phụ, phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 2’ 10’ 18’ 3’ 2’ I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa - Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ X. - Hướng dẫn viết bảng con c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Hướng dẫn hs viết chữ Xuôi 3. Hướng dẫn viết vào vở 4. Chấm chữa 5. Củng cố dặn dò - Nhận xét bài viết tuần trước - Yêu cầu hs viết chữ hoa V, Vượt vào bảng con - Nhận xét - Nêu mục đích yêu cầu tiết học - Treo bảng chữ hoa X. - Chữ X cao mấy li? Gồm mấy nét? Nêu cấu tạo: Cao 5ly, gồm 1 nét: là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét móc hai đầu và môt nét xiên. Giáo viên nhắc lại quy trình và viết mẫu. - NX uốn nắn - Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Con hiểu cụm từ Xuôi chèo mát mái là gì? - Cum từ có mấy chữ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ X hoa và cao mấy li? - Các chữ còn lại cao mấy li? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ? - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - Yêu cầu hs viết bài - GV bao quát, uốn nắn học sinh viết xấu - Chấm bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà tập viết thêm - 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con - Quan sát - Học sinh trả lời. - Quan sát và lắng nghe. - Tập viết chữ X 2lần - 1 hs đọc - Xuôi chèo mát mái là gặp nhiều thuận lợi. - Cụm từ có 4 chữ. - Cao 2,5ly: X, h. - Cao 1,5 ly: t - Cao 1ly: Các chữ còn lại Khoảng cách là 1 con chữ o - Tập viết chữ Xuôi vào bảng con 2 lần - Học sinh viết bài Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 26 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Tập làm văn Tên bài dạy: Đáp lời đồng ý- Tả ngắn về biển. I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp đơn giản. 2.Trả lời và viết đựợc đoạn văn ngắn về biển. 3. Biết đánh giá, nhận xét lời của bạn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK.Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: thời gian nội dung các hoạt động dạy học phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh 1 2 3 4 5’ 2’ 10’ 20’ 3’ I. Kiểm tra bài cũ II.. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập - Bài tập 1 (miệng) - Bài tập 2 (Viết) III. Củng cố dặn dò - Yêu cầu 2, 3 hs lên thực hành đáp lời đồng ý với các tình huống đã học. - NX cho điểm - Nêu mục đích yêu cầu tiết học + Ghi bảng. + Khi nói và đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào? - nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. - Bài tập yêu cầu các con viết lại những câu trả lời của con ở bài tập 3 tiết tập làm văn tuần 25. - nhắc học sinh chọn viết theo 1 trong hai cách: + Cách 1: Trả lời lần lượt từng câu hỏi nhưng không chép lại câu hỏi. + Cách 2: Dựa vào 4 câu hỏi, viết liền mạch các câu trả lời. - nhận xét, bình chọn Hs viết tốt. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh thực hành đáp lời đồng ý cần thể hiện thái độ lịch sự, lễ phép. Tập nói liền mạch những điều hiểu biết về biển. - 2,3 cặp hs lên thực hành . - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 Hs đọc yêu cầu bài 1 - Học sinh trả lời. - Hs trảo luận nhóm 2 - 6 nhóm thực hành hỏi , đáp - 2 hs đọc yêu cầu. -Mở SGK trang 67 -Học sinh viết bài vào vở. - đọc bài viết của mình.. Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2007 Tuần: 28 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn: Tập đọc Tên bài dạy: Kho báu I. Mục tiêu: - Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu. Hiểu các từ mớ, thành ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ám no hạnh phúc - Kĩ năng : Đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật - Thái độ : Giáo dục học sinh biết yêu đất đai, chăm chỉ lao động II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức Và kĩ năng cơ bản Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 2 3 4 5’ 1’ 34’ 30’ 7’ 3’ Tiết 1: A.KTBC B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ Tiết 2 3.Tìm hiểu bài 4. Luyện đọc lại bài. C. Củng cố, dặn dò. Giới thiệu chủ điểm Cây cối Gv chỉ tranh giới thiệu và ghi bảng. Gv đọc toàn bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng +)Đọc từng câu Yêu cầu Hs đọc từng câu Ghi bảng:nông dân, hai sương một nắng, lặn mặt trời, cấy lúa, làm lụng...... +) Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn. (Bảng phụ) Ngàyxưa,/có.........kia/...........nắng,/......... ....cày sâu.// Hai.....bà/..... sáng/..... mặt trời.// +) Đọc từng đoạn trong nhóm Hs đọc từng đoạn theo nhóm. Gv gọi Hs đọc phần chú giải SGK. Giải nghĩa thêm: vụ mùa +) Thi đọc giữa các nhóm. + )Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh Gọi 1 Hs đọc toàn bài Hướng dẫn Hs tìm hiểu bài Câu 1 ?Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân? ? Nhờ chăm chỉ làm lụng, hai vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? Câu 2 ?Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ruộng như cha mẹ họ không? ? Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? Câu 3 ?Theo lời cha hai người con đã làm gì? Câu 4 ? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? Câu 5 : ? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? - Luyện đọc diẫn cảm - Thi đọc cá nhân giữa các nhóm. - Nhận xét, kết luận, nhận xét giọng đọc. - Giúp hs liên hệ Về nhà luyện đọc diễn cảm. Hs nghe và ghi vở. Hs đọc thầm Đọc nối tiếp Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh. Đọc đoạn ,nêu cách đọc câu dài. Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh. Nhóm 3Hs luyện đọc Các nhóm thi đọc Đọc đồng thanh Hs đọc thầm - quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng........ - gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng Họ ngại làm việc, chỉ mơ chuyện hão huyền - Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng .....đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ múa đến họ lại trồng lúa Hs trả lời - Các nhóm đọc. Thi đọc giữa các nhóm. IV. Rút kinh nghiệm bổ sung .......................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.doc