- Chơi trò chơi : Chế biến thức ăn.
- B1: HD thực hành theo cặp.Phát cho hs 1 miếng bánh mì. yêu cầu hs nhai trong miệng.
?Nêu vai trò của răng lưỡi và nước bọ tkhi ăn?
?Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì
- B2:Hoạt động cả lớp
- KL: SGV tr 30.
-B1:HD hoạt động theo cặp.
- HD QS SGK và TL:
+Vào đến ruột non thức ăn biến đổi thành gì?
+ Chất bổ được đưa đi đâu ? Để làm gì?
+Chất bã được đưa đi đâu ?
+ Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá?
+ Tại sao cần đi đại tiện hàng ngày?
-B2:Hoạt động cả lớp.
- KL: SGV tr30,31.
+ Tại sao chúng ta cần ăn chậm nhai kĩ?
+ Chạy nhảy nô đùa sau khi ăn có hại gì?
- KL: SGVtr31
- Nhận xét tiết học
- Thực hành chơi.
- Làm việc theo cặp.
- Mô tả
-Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xétcho ý kiến.
- Quan sát, thảo luậntheo cặp:
Hs nêu câu hỏi và trả lời.
Một số hs TL câu hỏi trên- hs khác cho ý kiến.
- TL câu hỏi:
16 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2006~2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:6 Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:6 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: TH & XH
Tên bài dạy: ..
I. Mục tiêu : Sau bài học hs có thể:
- Nói sơ lược về sụ biến đổi thức ăn từ khoang miệng, -> ruột già.
- Hiểu: ăn chậm nhai kĩ giúp thức ăn tiêu hoá được dễ dàng;chạy nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sự tiêu hoá.
- HS có ý thức ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa sau khi ăn, không nhịn đi đại tiện.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
30’
5’
A.Khởi động:
2. Các hoạt động:
*HĐ1:Thựchànhvà thảo luậnđể nhận biết về sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
*
HĐ2:Làm việc với SGK về sự tiêu hoá T.Ă.ở ruột non và ruột già.
*HĐ3: Vận dụng kiến thức vào đời sống
C. Củng cố
- Chơi trò chơi : Chế biến thức ăn.
- B1: HD thực hành theo cặp.Phát cho hs 1 miếng bánh mì. yêu cầu hs nhai trong miệng.
?Nêu vai trò của răng lưỡi và nước bọ tkhi ăn?
?Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì
- B2:Hoạt động cả lớp
- KL: SGV tr 30.
-B1:HD hoạt động theo cặp.
- HD QS SGK và TL:
+Vào đến ruột non thức ăn biến đổi thành gì?
+ Chất bổ được đưa đi đâu ? Để làm gì?
+Chất bã được đưa đi đâu ?
+ Ruột già có vai trò gì trong quá trình tiêu hoá?
+ Tại sao cần đi đại tiện hàng ngày?
-B2:Hoạt động cả lớp.
- KL: SGV tr30,31.
+ Tại sao chúng ta cần ăn chậm nhai kĩ?
+ Chạy nhảy nô đùa sau khi ăn có hại gì?
- KL: SGVtr31
- Nhận xét tiết học
- Thực hành chơi.
- Làm việc theo cặp.
- Mô tả
-Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xétcho ý kiến.
- Quan sát, thảo luậntheo cặp:
Hs nêu câu hỏi và trả lời.
Một số hs TL câu hỏi trên- hs khác cho ý kiến.
- TL câu hỏi:
Kế hoạch bài học -Lớp 2
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần : 6
Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn : Thủ công Tiết ...
Tên bài dạy:..
I. Mục tiêu :
- HS nắm được các bước gấp máy bay đuôi rời.
- Rèn kĩ năng gấp hình
- HS hứng thú và yêu thích môn thủ công gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học :
Bài mẫu các bước gấp, giấy màu, kéo bút màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời
Gian
Nội dung các hoạt
động dạy học
Phương pháp, hình thứctổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
A. KTBC:
B. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Thực hành gấp máy bay đuôi rời.
c. Phóng máy bay.
C. Củng cố, dặn dò:
-Yêu cầu hs nhắc lại cách gấp.
- Nhận xét
Giới thiệu ngắn ngọn
- Nhắc lại cách gấp.
+ B1: Cắt tạo giấy hình vuông.
+ B 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.
+ B3: Làm thân và đuôi .
+ B4: Lắp hoàn chỉnh.
- Tổ chức hs thực hành theo nhóm.
- Theo dõi giúp đỡ hs lúng túng.
- Đánh giá sản phẩm của hs.
- Tổ chức cho hs thi phóng máy bay.
- bình chọn máy bay phi tốt nhất.
- Nhận xét tiết học.
- HD chuẩn bị bài sau: Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Nhắc lại – 1hs lên gấp.
-Theo dõi.
- Thực hành theo nhóm.
Thực hành gấp trên giấy màu.
-Trang trí sản phẩm.
-Thi phóng máy bay.
Bình chọn
Môn:Đạo đức Bài dạy:
I. Mục tiêu :- Củng cố kiến thức kĩ năng đã học ở tiết 1.
- Yêu quý những người sống gọn gàng ngăn nắp.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở BT đạo đức
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
25’
5’
1. Tự liên hệ bản thân:
2. Các hoạt động:
* Khởi động:
* HĐ1 Đóng vai theo các tình huống.
BT 4(tr9)
* HĐ2: Tự liên hệ.
3. CC- DD:
- Gọi một số hs :
Nx-cho điểm.
Giới thiệu bài
- Chia nhóm hs ,mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng sử rồi thể hiện qua trò chơi đóng vai.
-KL: + Theo các tình huống.
+Nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
-HD hs tự đánh giá mình theo 3 mức:
a.Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học chỗ chơi.
b. Chỉ khi được nhắc nhở.
c. Thường nhờ người khác làm hộ.
- Ghi lên bảng số liệu vừa thu được.
- Đánh giá tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp của hs ở nhàvà ở trường.
KL:( sgv)
- Đọc phần ghi nhớ ( VBT tr10)
- Nx tiết học.
- HD chuẩn bị bài sau.
- 3 đại diện lên kểvề cách giữ gìn gọn gàng ngăn nắp của mình trong CS..
-Tổ1,4: tình huống a
-Tổ 2 : tình huống b
- Tổ 3: tình huống c..
- Các nhóm lên thể hiện.
-Nx.
- Tự đánh giá = cách giơ tay.
-So sánh số liệu của các nhóm.
- Luyện đọc thuộc câu ghi nhớ.
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 6 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết 26.
Tên bài dạy:
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
-Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng7 + 5
- tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số
- áp dụngphép cộng trên để giải các bài toán có liên quan
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
10’
20’
5’
A. KT BC:
Luyện tập
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 7 + 5
Bước 1 : Giới thiệu
Bước 2 ; tìm kết quả
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính 7 + 5 = 12
3. Lập bảng công thức 7 cộng với 1 số
4. luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm củng cố cách tính nhẩm , giúp Hs ôn lại bảng cộng 7 với 1 số.
Bài 2 : Tính ,
củng cố kĩ năng tính dọc
Bài 3 : Tính nhẩm , củng cố kĩ năng tính nhẩm
Bài 4 : Giải toán , củng cố giải toán có lời văn
Anh 7 tuổi anh hơn em 5 tuổi , hỏi em bao nhiêu tuổi ?
Bài 5 ; Điền dấu + . – vào dấu chấm để được kết quả đúng
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 lên bảng
Hs 1 :Hà cao 88cm, Ngọc cao hơn Hà 5 cm .Hỏi Ngọc cao bao nhiêu cm ?
Hs 2 : 48 + 7 + 3 = ?
29 + 5 + 4 = ?
Gv nhận xét cho điểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
-GV nêu bài toán: có 7 que tính , thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn?
-Yêu cầu Hs sử dụng que tính để tìm kết quả
7 que tính thêm 5 que tính nữa có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hs thao tác trên que tính
? tất cả có bao nhiêu que tính ?
Yêu cầu 1 Hs lên bảng đặt tính rồi tính , Cả lớp làm vào nháp
? Con đặt tính như thế nào ?
? Nêu lại cách thực hiện ?
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính 7 + 5
- Gv yêu cầu Hs sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính trong bài học . Hs nối tiếp nhau báo cáo kết quả từng phép tính
- Gv ghi bảng
sau đó xoá dần các công thức cho Hs học thuộc
- Yêu cầu Hs tự làm vào vở đổi chéo vở để kiểm tra
Gv nhận xét , chữa bài
1 Hs làm bảng , cả lớp làm vở
- Gv nhận xét, chữa bài
1 Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu
Nhận xét kết quả 2 phép tính
- Hs làm vở
1 Hs đọc yêu cầu + tóm tắt
1 HS làm bảng cả lớp làm vở
- GV chữa bàI nhận xét bài
1 Hs đọc yêu cầu , viết lên bảng 7 6 = 13
? Cần điền dấu + hay – vì sao ?
Hs làm phần b nêu kết quả
Nhận xét
- Gọi Hs đọc công thức 7 cộng với 1 số
- Gv nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
.
Hs ghi đầu bài.
Hs trả lời
Hs sử dụng que tính
Hs làm theo
Hs lên bảng + làm nháp
Hs thực hiện
Hs trả lời
Hs học thuộc
cả lớp làm vở
Hs lên bảng + cả lớp làm vở
Hs đọc
làm vở
Hs đọc
Hs làm bài
Hs đọc
Hs nêu
Hs trả lời
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Tuần: 6 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết 27.
Tên bài dạy:
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
-Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng47 + 5
- áp dụng kiếnthức về phép cộng trên để giải các bài toán về tìm tổng khi biếtcó SH, giải toán có lời văn , cộng các số đođộ dài , củng cố HCN toán trắc nghiệm
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
10’
20’
5’
A. KT BC
7 cộng với 1 số : 7 + 5
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 47 + 5
3. luyện tập
Bài 1: Tính
củng cố kĩ năng tính
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : giải toán theo tóm tắt
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 lên bảng
Hs 1:Học thuộc lòng các công thức 7 cộng 1 số
Hs 2 : Tính nhẩm 7 + 4 + 6; 7 + 8 + 2 ; 7 + 6 + 4 .
29 + 5 + 4 = ?
Gv nhận xét cho điểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nêu bài toán: có 47 que tính , thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn?
-Yêu cầu Hs lên bảng thực hiện phép cộng trên
? Đặt tính như thế nào ?
? Thực hiện phép tính như thế nào?
Yêu cầu 3 Hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trên.
1 Hs đọc yêu cầu nêu cách đặt tính và tính
3 Hs lên bảng
nhận xét yêu cầu nêu rõ cách đặt tính thực hiện phép tính 17 + 4 ; 67 + 9 ; 25 + 7.
Gv nhận xét cho điểm.
1 Hs nêu yêu cầu
1 Hs nêu cách làm
1 Hs làm bảng cả lớp làm vở
Gv chữa và nhận xét
Vẽ sơ đồ lên bảng yêu cầu nêu đề toán
? Đoạn CD dài hơn bao nhiêu cm?
? Đoạn AB như thế nào so với đoạn CD ?
? BàI toán hỏi gì ?
Yêu cầu Hs làm bài sau đó đọc to bài làm của mình , cả lớp theo dõi
Gv nhận xét cho điểm
Vẽ hình bài 4 lên bảng
Yêu cầu Hs quan sát và đếm số hình tứ giác có trong hình
- Đọc tên hình đơn
- Đọc tên hình đôI, tư
- Có tất cả bao nhiêu hình
Yêu cầu HS khoanh vào các ô có kết quả đúng
Yêu cầu Hs nêu lại cách viết , đặt tính , thực hiện phép tính 47 + 5
Gv nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
.
Hs ghi đầu bài.
Hs trả lời
Hs lên bảng
Hs nhắc lại
Hs nêu yêu cầu
Hs lên bảng + làm nháp
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bài
Hs đọc
Hs trả lời
Hs làm + nhận xét
Hs thực hiện
Hs lên bảng
Hs trả lời
Hs trả lời
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Tuần: 6 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết 28.
Tên bài dạy:
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
-Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng47 + 25
- áp dụng kiếnthức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + Nd bài tập 4 viết sẵn trên bảng
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
10’
20’
5’
A. KT BC
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 47 + 25
Bước 1 : Giới thiệu
Bước 2 : Đi tìm kết quả
Bước 3 : Đặt tính thực hiện phép tính
3. luyện tập
Bài 1: Tính
củng cố kĩ năng tính
Bài 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S
Bài 3 : giải toán củng cố giảI toán có lời văn
Nữ : 27 người
Nam : 18 người
? Cả đội có bao nhiêu người ?
Bài 4 : Điền chữ thích hợp vào ô trống
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 lên bảng
Gv nhận xét cho điểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nêu bài toán: có 47 que tính , thêm 2 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Hướng dẫn sử dụng que tính
? 47 que tính thêm 25 que tính là bao nhiêu que tính ?
Yêu cầu Hs nêu cách làm
-Yêu cầu Hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép cộng trên, Hs khác làm ra nháp .
? Thực hiện phép tính trên từ đâu sang đâu ?
Hãy nhẩm to kết quả của từng bước tính ?
Yêu cầu Hs khác nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu Hs làm bàI
Yêu cầu Hs thông báo kết quả từng phép tính
Yêu cầu Hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
1 Hs đọc yêu cầu
? 1 phép tính làm đúng là phép tính như thế nào
Hs trả lời (Đặt tính đúng , kết quả đúng )
Yêu cầu 1 Hs làm bảng , cả lớp làm vở
Gv nhận xét
? Tại sao điền sai vào phép tính b , c, e . Yêu cầu sửa lại .
Yêu cầu Hs đọc đề bài và tự giải vào vở
Gọi 1 Hs làm bảng
Gv nhận xét
? bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
?Để điền đúng trước tiên ta phải làm gì
Hs làm bài chữa
Yêu cầu Hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 25
Gv nhận xét giờ học .
2 Hs lên bảng
.Hs ghi đầu bài.
Hs trả lời
Hs nêu cách làm
Hs lên bảng + làm nháp
Hs trả lời
Hs lên bảng + làm vở
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs làm bài
Hs làm bài
Hs trả lời
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Tuần: 6 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết29..
Tên bài dạy:
I. Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về
Đặt tính và thực hiện phép cộng về có nhớ dạng7 + 5 ; 47+ 5; 47 + 25
Giải bàI toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng- so sánh số
II. Đồ dùng dạy học:
ND bàI tập 4, 5 víêt bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
30’
5’
A. KT BC
47 + 25
B. luyện tập
Bước 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
Củng cố kỹ năng đặt tính và tính toán
Bài 3 :Giải toán, củng cố giải toán có lời văn
Thúng cam : 28 quả
Thúng quýt : 27 quả
Cả hai thúng bao nhiêu quả
Bài 4 : >;<;=
Củng cố so sánh các tổng
Nối phép tính thích hợp
C. Củng cố, dặn dò.
Chơi trò chơi : Con số may mắn
Gọi 3 lên bảng đặt tính rồi tính
Hs 1 : 7 + 5 ;
Hs 2 : 47 + 5 ;
Hs 3 : 47 + 25.
Gv nhận xét cho điểm
1 Hs đọc yêu cầu
Yêu cầu Hs nối tiếp nhau nêu kết quả
Gv nhận xét
Gọi 2 Hs làm bảng , Hs khac làm vở bàI tập
Nhận xét bài trên bảng
Yêu cầu Hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính : 27 + 35 ; 77 + 9
Gv nhận xét và cho điểm
Yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt để đặt đề bài trước khi giải
Hs nêu đề bài
Yêu cầu Hs làm bài gọi 1 Hs lên bảng làm bài
Gv chữa , nhận xét
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì ?
2 Hs làm bảng , cả lớp làm vở
Yêu cầu Hs đọc đề bài
? nhừng số nào có thể điền vào ô trống ?
? Những phép tính nào có thể nối với ô trống ?
Yêu cầu Hs làm bài
Gv chữa , nhận xét cho điểm
Giáo viên nêu cách chơi
Chọn 2 đội , các đội bốc thăm dành quyền trả lời . Môĩ lần chọn một số . Gv đọc câu hỏi tương ứng mỗi số đó, nếu đúng được 2 điểm , sai đội kia được trả lời . Quy định con số may mắn nếu chọn số thì không cần trả lời cũng được 2 điểm . kết thúc tró chơi đội nào nhiều điểm hơn là thắng
Gv nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
.
Hs đọc
Hs trả lời
Hs lên bảng + làm vở
Hs trả lời
Hs lên bảng
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs lên bảng + làm vở
Hs đọc
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs tham gia trò chơi
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Tuần: 6 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết30..
Tên bài dạy:
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
- Biết giảI toán về ít hơn bằng 1 phép trừ (toán xuôi)
II. Đồ dùng dạy học:
Hính vẽ 12 quả cam
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
10’
20’
5’
A. KT BC
Luyện tập
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài toán về ít hơn
Tóm tắt bài :
Cành trên 7 quả
Cành dưới ít hơn 2 quả
? Cành dưới ? Quả
3. luyện tập, thực hành
Bài 1 : Giải toán , củng cố giải toán về ít hơn
Bài 2 : giải toán củng cố giải toán có lời văn liên quan đơn vị đo độ dài
Bài 3 : giải toán theo tóm tắt
Gái có 15 Hs
Trai ít hơn gái 3 Hs
Vậy có bao nhiêu Hs
C. Củng cố, dặn dò.
Gv tóm tắt bài lên bảng
Yêu cầu 2 HS đặt đề toán và giải.
Gv nhận xét và cho điểm
Nêu bài toán : cành trên có 7 quả cam , cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam . ? Cành dưới có bao nhiêu quả cam ?
Gọi Hs nêu lại bài toán .
? Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là thế nào ?
Hs trả lời (cành trên nhiều hơn 2 quả)
1 Hs lên bảng tóm tẳt
? Muốn tính số cam cành dưới ta làm như thế nào? Tại sao ?
1 Hs lên bảng trình bày lời giải đầy đủ , Hs khác làm nháp
1 Hs đọc yêu cầu
? BàI toán cho biết gì ?
?bài toán yêu cầu tìm gì ?
? Bài toán thuộc dạng gì ?
1 Hs làm bảng , cả lớp làm vở
Gv nhận xét chữa bài
1 Hs đọc yêu cầu
?Bài toán thuộc dạng gì ? vì sao ?
Yêu cầu Hs tóm tắt và trình bày lời giải
1 Hs làm bảng ,
Gv nhận xét ch điểm
Yêu cầu Hs đọc đề bài , xác định đề toán và tự giải
Chữa miệng
Gv nhận xét cho điểm
Gv hỏi Hs về cách vẽ sơ đồ , cách giải bài toán đã học
? Trong các bài toán đã học ta biết số lơn hơn hay số bé hơn ?
? Ngoài ra còn biết gì nữa ,(phần hơn )
KL :
Số bé = số lớn – phần hơn
Số lớn = số bé + phần hơn
Gv nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
Hs nhắc lại
Hs trả lời + làm nháp
Hs đọc
Hs trả lời
Hs lên bảng + làm nháp
Hs đọc
Hs trả lời
Hs lên bảng + cả lớp làm vở
Hs đọc
Hs trả lời
Hs lên bảng
Hs trả lời
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Năm học: 2006~2007 Thứ 3 ngày tháng năm 2006
Tuần:6 Kế hoạch bài học Lớp: 2
Môn:Chính tả Bài dạy:
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chép chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trích trong bài: Mẩu giấy vụn (từ: Bỗng một em gáivào sọt rác).
2. Viết đúng và phân biệt một số tiếng có âm đầu vần dễ nhầm lẫn: ay-ai, s-x.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ché Bảng phụ chép bài viết và bài tập BT2, BT3.
III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
20’
10’
4’
I .KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.HD tập chép:
a.HD chuẩn bị:
b. HS chép bài vào vở
c. Chấm chữa bài
3. HD làm BT
Bài 2: Điền ai- ay:
Bài 3: Điền sa-xa, sá-xá
3. CC-DD:
- Kt viết: tìm kiếm, long lanh, non nước.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu MĐ_YC của tiết học
- HD học sinh:
?:-ND–Có những dấu câu gì- Câu 1có mấy dấu phẩy? Đọc cho hs viết bảng:
- Nx- HD sửa
-Theo dõi, uốn nắn
- HD soát lỗi:
- Chấm- nhận xét chữa lỗi chung
-HD hs:
-CC cách dùng ai- ay
- HD thi điền chữ:
- Nx-HD đọc các từ- Phân biệt.
- NX tiết học
- Nhắc lại kt cần nhớ.
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con.
-2hs đọc nội dung bài
-TL:
-Viết bảng:bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.
-Đọc lại chữ khó viết.
-Chép bài
-Tự soát lỗi
-Nêu yc-:
-2 hs lên bảng-hs
HS ở dưới làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
-2hs lên bảng-ở dưới làm
nháp
- Nx bài của bạn
- Đọc lại các từ
Năm học: 2006~2007 Thứ 5 ngày tháng năm 2006
Tuần:6 Kế hoạch bài học Lớp: 2
Môn:Chính tả Bài dạy:
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác –Biết trình bày đúng một đoạn trong bài:Ngôi trường mới ( Dưới mái trường mới đến hết ).
- Làm đúng bài tập phân biệt phụ âm dễ nhầm lẫn s-x, vần ai-ay.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ché Bảng phụ .
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
20’
10’
4’
I .KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2.Hd nghe –viết
a.HD chuẩn bị:
b. HS nghe – viết
c. Chấm chữa bài
3. HD làm BT
Bài 2:Tìm nhanh tiếng có ai- ay.
Bài 3a: Tìm tiếng có
s-x:
3. CC-DD:
- Kt viết :mái nhà- máy cày,chải tóc- nước chảy.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu MĐ_YC của tiết học
-Đọc nội dung bài viết.
-HD nhx- TL : Nội dung? -Có mấy câu là dấu gì?
-Đọc cho hs viết bảng:
-Nhận xét –HD phân biệt:
-HD chữ đầu câu 1 lùi1 ô và viết hoa.
-Đọc thong thả
-HD soát lỗi:
- Chấm- nhận xét chữa lỗi chung .
- HD hs làm việc theo cặp.
- Chốt lại lời giải đúng.
-HD thi tìm nhanh
- Nhấn mạnh phân biệt vần dễ nhầm lẫn.
-NX tiết học- Nhắc lại kt cần nhớ.
-2hs viết bảng
- Hs khác viết bảng con.
-Đọc bài viết: 1hs
-TL:
-Viết bảng:mái trường, rung động,trang nghiêm, thân thương.
-Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài
-Soát lỗi
- Chữa lỗi.
-Nêu yc- tìm từ
- 2 hs lên bảng.
- Nhận xét bài của bạn
-2nhóm mỗi nhóm 3 hs lên bảng thi điền tiếp sức.
- Nx bài của bạn
- Đọc lại các từ
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_6.doc