+ Soạn giảng tích cực theo phương pháp mới
+ Đầu tư phim trong đối với các bài tập điền khuyết
+ Tăng cường luyện tập và chú ý đến ba đối tượng học sinh
+ Tăng cường kiểm tra kiến thức đặc biệt là dạng bài tập cơ bản
+ Tổ chức các hình thức thảo luận phù hợp với nội dung, dặn dò thể hiện vào vở học sinh.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN
I/ TÌNH HÌNH CHUNG
1/ Chất lượng năm trước
Lớp
Ssố
Giỏi
Khá
TB
Yếu
TBTL
Tỷ lệ % đạt
74
2/ Thuận lợi – khó khăn
+ Giáo viên tích cực giảng dạy tích lũy kinh nghiệm
+ Tình hình cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học tương đối đầy đủ
+ Lượng kiến thức và bài tập nhiều, học sinh yếu kém nhiều không nắm kịp kiến thức, điều kiện gia đình các em còn nhiều khó khăn.
II/ BIỆN PHÁP GIẢNG DẠY
+ Soạn giảng tích cực theo phương pháp mới
+ Đầu tư phim trong đối với các bài tập điền khuyết
+ Tăng cường luyện tập và chú ý đến ba đối tượng học sinh
+ Tăng cường kiểm tra kiến thức đặc biệt là dạng bài tập cơ bản
+ Tổ chức các hình thức thảo luận phù hợp với nội dung, dặn dò thể hiện vào vở học sinh.
III/ CHỈ TIÊU NH 2006 – 2007
Lớp
Ssố
HK I
HK II
Ghi chú
IV/ NỘI DUNG CHƯƠNG
Cả năm:
35 tuần x 4 tiết/tuần
= 140 tiết
Học kỳ I:
18 tuần x 4 tiết/tuần
= 72 tiết
Học kỳ II:
17 tuần x 4 tiết/tuần
= 68 tiết
Phân chia theo học kỳ và tuần
Cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II: 17 tuần
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
Phân phối chương trình
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Chương I. SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
1
1
2
§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
2
3
4
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ.
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
3
5
6
Luyện tập.
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
4
7
8
§ 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. ( tiếp theo )
Luyện tập
5
9
10
§ 7. Tỉ lệ thức.
Luyện tập.
6
11
12
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Luyện tập.
7
13
14
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập.
8
15
16
§ 10. Làm tròn số.
Luyện tập.
9
17
18
§ 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
§ 12. Số thực.
10
19
20
Luyện tập.
Ôn tập chương I. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
11
21
22
Ôn tập chương I. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
Kiểm tra 45’ Chương I
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
12
23
24
§ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
§ 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
13
25
26
Luyện tập.
§ 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
14
27
28
§ 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Luyện tập – kiểm tra 15 phút ( bài số 4 )
15
29
30
31
§ 5. Hàm số.
Luyện tập.
§ 6. Mặt phẳng tọa độ.
16
32
33
34
Luyện tập.
§ 7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 )
Luyện tập.
17
35
36
37
Kiểm tra HK I 90’(Cả đại số và hình học)
Oân tập HK I
18
38
39
40
Oân Tập HK I
Oân Tập HK I
Trả bài kiểm tra HK I (Phần đại số)
Chương III. THỐNG KÊ
19
41
42
§ 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.
Luyện tập.
20
43
44
§ 2. Bảng “ tần số ” các giá trị của dấu hiệu.
Luyện tập.
21
45
46
§ 3. Biểu đồ.
Luyện tập.
22
47
48
§ 4. Số trung bình cộng.
Luyện tập.
23
49
50
Ôn tập chương III. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
Kiểm tra 45’ (Chương III)
Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
24
51
52
§ 1. Khái niệm về biểu thức đại số.
§ 2. Giá trị của một biểu thức đại số.
25
53
54
§ 3. Đơn thức.
§ 4. Đơn thức đồng dạng.
26
55
56
Luyện tập.
§ 5. Đa thức.
27
57
58
§ 6. Cộng trừ đa thức.
Luyện tập.
28
59
60
§ 7. Đa thức một biến.
§ 8. Cộng trừ đa thức một biến.
29
61
62
Luyện tập.
§ 9. Nghiệm của đa thức một biến.
30
63
64
§ 9. Nghiệm của đa thức một biến. (tiếp)
Ôn tập chương IV. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
31
65
66
Kiểm tra cuối năm 90’(Cả đại số và hình học)
32
67
Ôn tập cuối năm
33
68
Ôn tập cuối năm
34
69
Ôn tập cuối năm
35
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
File đính kèm:
- KEHOAC~1.DOC