Kế hoạch bộ môn Toán 6

1/ Vị trí môn học :

Môn toán 6 có tính chất kế thừa toán cấp 1 cải cách, kết hợp với toán cấp 1 trở thành một tổng thể thống nhất nhằm hoàn thành những kiến thức phổ thông và phát triển năng lực tư duy, giáo dục thế giói quan khoa học. Vì vậy nó có một vị trí rất quan trọng để làm nền tảng xât dựng kiến thức cơ bản về chương trình hệ thống của toán học hiện đại .

2. Yêu cầu chung :

a) Về kiến thức :

* Đại số : Học sinh cần nắm vững :

- Khái niệm về tập hợp , số phần tử của tập hợp, tập hợp con, tập hợp rổng, kí hiệu , , , ,

- Các tập hợp N, N*

 

doc26 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6921 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN SƠN HÀ TRƯỜNG THCS SƠN THÀNH ---- › & š ---- GIÁO VIÊN : Đặng Văn Thịnh Tháng 9 năm 2004 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN SƠN HÀ TRƯỜNG THCS SƠN THÀNH ---- › & š ---- KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 GIÁO VIÊN : Đặng Văn Thịnh Tháng 9 năm 2004 A- MỘT SỐ NÉT CHUNG I- Đặc điểm tình hình lớp dạy 1/ Khảo sát chất lượng đầu năm: Lớp Xếp loại Ghi chú Giỏi Khá TBình Yếu Kém 2/ Thuận lợi : - Học sinh mới vào trường rất ham thích học các bộ môn: - Hầu hết là học sinh khá giỏi. 3/ Khó khăn: - Hầu hết là học sinh dân tộc, ý thức học tập chưa cao, điều kiện gia đình cò khó khăn. - Một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến việc học của con em. II- Kế hoạch chung của môn học : * Số Học : Gồm 3 chương. Chương I : Oân tập và bổ túc về số tự nhiên. Chương II : Số Nguyên. Chương III : Phân số. * Hình Học : Gồm 2 chương . Chương I : Đoạn Thẳng. Chương II : Góc . 1/ Vị trí môn học : Môn toán 6 có tính chất kế thừa toán cấp 1 cải cách, kết hợp với toán cấp 1 trở thành một tổng thể thống nhất nhằm hoàn thành những kiến thức phổ thông và phát triển năng lực tư duy, giáo dục thế giói quan khoa học. Vì vậy nó có một vị trí rất quan trọng để làm nền tảng xât dựng kiến thức cơ bản về chương trình hệ thống của toán học hiện đại . 2. Yêu cầu chung : a) Về kiến thức : * Đại số : Học sinh cần nắm vững : - Khái niệm về tập hợp , số phần tử của tập hợp, tập hợp con, tập hợp rổng, kí hiệu Ỵ, Ï, Ì, É, Ỉ - Các tập hợp N, N* - Ghi và đọc số tự nhiên, hệ thập phân. Giới thiệu về các chữ số la mã. - Phép cộng và nhân trong N; Các tính chất : giao hoán , kết hợp ,phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Phép trừ trong N : Điều kiện có thể thực hiện được . -Phép chia trong N: chia hết , chia có dư . - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên : Phép nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. -Tính chất chia hết của một tổng. -Các dấu hiệu chia hết -Ước và bội . -Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố . -Ước chung, bội chung,ƯCLN, BCNN. -Nhu cầu sử dụng số nguyên tố . Tập hợp Z. -Các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z. Các tính chất cơ bản của chúng. Bội và ước của một số nguyên. -Về phân số : Phân số a/ b với a,b ỴZ (b ¹ 0). Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, rút gọn phân số, phân số tối giản, quy đồng mẫu số, so sánh phân số. - Các phép tính +, -, x, : Phân số và các tính chất cơ bản của chúng. - Hỗn số, số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. - Ba bài toán cơ bản về phân số. - Biểu đồ phần trăm. * Hình học : - Học sinh hiểu hình theo kiểu khái quát và thống nhất : "hình là một tập hợp điểm" từ đó suy ra điểm là một hình và toàn bộ mặy phẳng cũng là một hình, đường thẳng cũng là một hình, đường thẳng là tập hợp vô hạn điểm. - Nắm được khái niệm về quan hệ thuộc (Ỵ), không thuộc (Ï). - H snhận thức các hình và các mối quan hệ nói trên bằng mô tả trực quan và sự hổ trợ của trực giác, của tưởng tượng là chủ yếu. - Bắt đầu hình thành cho học sinh biết từu mô tả trực quan học sinh đi đến khái niệm trừu tượng về hình hình học, từ quan hệ trực quan do quan sát, thực nghiệm đo đạt…, học sinh phải hiểu được các quan hệ trừu tượng trong hình học. - Học sinh biết phân biệt cái thuớc, cái gậy với đoạn thẳng, cái móc áo với tam giác, hình vẽ với hình hình học,… . b- Về kỹ năng : * Về đại số : - Học sinh biết sử dụng đúng các kí hiệu về tập hợp chủ yếu là Ỵ, Ï. - Về số "La Mã" học sinh đọc và biết được số La Mã từ I đến XXX. Đó là các số La Mã hay gặp trong sách, báo và khi viết chỉ dùng các chữ số I, V, X . - Các phép : Cộng, trừ, nhân, chia, được ôn tập và bổ sung thêm về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. -Học sinh biết các dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9, học thêm tính chất chia hết của một tổng. Giải thích được dấu hiệu chia hết. - Học sinh phân biệt đươc số nguyên tố, hợp tố, biết sử dụng dấu hiệu chia hết để phân tích một hợp số ra thừa số nguyên tố -Nắm vững cách tìm ƯCLN, BCNN. -Học sinh biết khái niệm phân số a/b với a,bỴZ (b ¹ 0 ) -Ba bài toán về phân số. -Vẽ "Biểu đồ phần trăm" cần giới thiệu các biểu đồ dưới dạng cột, ô vuông, dạng hình quạt. *Đối với học sinh khá giỏi: -Phải nhanh gọn, lập luận vững chắt rõ ràng các bài tập SGK và một số bài tập ở các loại sách nâng cao, giúp em học giỏi Toán lớp 6. * Về hình học - Biết sử dụng các công cụ ve,õ đo, vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Có kỹ năng đo đoạn thẳng, góc, vẽ đoạn thẳng, góc có số đo cho trước. - Biết vẽ tia phân giác của góc, vẽ đường tròn, vẽ tam giác khi biết độ dài ba cạnh. 3. Yêu cầu từng chương: * Về đại số : a) Chương I: ÔN TẬP - BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết ) Gồm 3 chủ đề : Chủ đề 1 : Một số khái niệm về tập hợp. -Đây là một khái niệm mới đối với học sinh lớp 6 , do đó giáo viên cần làm cho học sinh hiểu nhữnh kiến thức về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể đơn giản gần gủi. - học sinh biết sử dụnh đúnh các kí hiệu về tập hợp chủ yếu là Ỵ, Ï. - nhận biết đực tập hợp con của một tập hợp , hiểu được khái niệm tập hợp rổng , nắm được khái niệm giao của hai tập hợp . Chủ đề 2 : Các phép tính về phân số. - học sinh nắm vững các tính chất cơ bản của các phép cộng trừ , nhân , chia và luỹ thừa trong N. - làm thành thạo các phép tính , đặc biệt là các loại bài tập phối hợp giữa các phép tính, bài tập tính số trị của biểu thức. - Biết tính nhẩm, nhanh một cách hợp lý. -Biết sử dụng máy tính bỏ túi, biết đọc các số la mã thông dụng. Chủ đề 3 : Tính chất chia hết trong N. - Nắm vững các khái niệm: ước , bội, ước chung và UCLN, bội chung và BCLN. - Phân biệt được số nguyên tố và hợp số . - Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho : 2, 5, 3, và vận dụng thành thạo các dấu hiệu này . - Nắm vững phương pháp tìm UCLN và BCLN của các số ( không quá 3 số ) b) Chương II : SỐ NGUYÊN (29 tiết) - Thấy được ích lợi của số nguyên âm trong thực tiển. - Học sinh cần năm chắc các phần tử trong tập hợp Z, thứ tự trong Z, giá trị tuyệt đối của một số. - Vận dụng và làm thành thạo các phép tính, nhất là các phép tính có phối hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và quy tắc bỏ dấu ngoặc. c) Chương III : PHÂN SỐ : (43 tiết) - Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. - Nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Biết tính phần trăm, biết giải các bài toán về tỉ xích số. - Hiểu được ý nghĩa của giá trị gần đúng, liên hệ với thực tiển đo đạt, bước đầu có ý niệm về sai số tuyệ đối. * Về hình học : a) Chương I : ĐOẠN THẲNG : (14 tiết) - Học sinh hiểu được các khái niệm : Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. - Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo. - Có kỹ năng vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, biết đo độ dài của đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng cho trước và vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. - Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo. b) Chương II : GÓC (15 tiết). - Học sinh nhận biết và hiểu được các khái niệm : Mặt phẳng, nữa mặt phẳng, góc, số đo góc, tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác. - Biết sữ dụng các công cụ vẽ và đo. - Có kỹ năng đo gócv vẽ góc khi biết số đo cho trước, so sánh các góc, phân iệt các khái niệm góc vuông, góc nhọ, góc tù, góc bẹt, nhận biết hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. - Biết vẽ tia phân giác của góc, vẽ đường trò, vẽ tam giác khi biết số đo ba cạnh. - Làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học theo sgk. - Có ý thức cẩn thận chính xác khi vẽ và đo. III- Phương pháp : - Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, khơi dậy và phát triển khả năng tự học, nhằm hình thành cho học sinh tư duy tích cực, độc lập, sáng tạo, nâng cao khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề, rèn luyện kỹ năng vận dụng kién thức vào thực tiển, tác động đến tình cảm đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh. - Giáo viên có thể huớng đẫn cho học sinh sử dụng SGK, giúp học sinh tự học, nêu thắc mắc của mình, nêu phát biểu tranh luận, giáo viên làm trọng tài, gợi ý chốt kiến thức. - Giáo viên ra xen bài tập để củng cố từng phần, hết mỗi tiết học giải quyết khoảng 75% số bài tập trong SGK, học sinh về nhà làm tiếp số bài tập còn lại. - Đối với học sinh khá giỏi có thể hướng dẫn làm thêm bài tập trong sách bài tập nhằm nâng cao kỹ năng giải toán, đào sau khai thác về mặt lý thuyết, vận dụng kiến thức vào thực tế. - Có thể sử dụng các phương pháp sau đây : 1- Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề. 2- Dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ : + Làm việc chung cả lớp. + Làm việc theo nhóm. + Thảo luận tổng kết trước toàn lớp. - Tốm lại : Có thể nói ccá đặc trưng cơ bản của phương pháp dạy học đổi mới là : + Dạy học thông qua tổ chức hoạt động của học sinh. + Dạy học chú trọng rèn luyện phương phát tự học của học sinh. + Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. + Kết hợp đánh giá của thầy và tự đánh giá của trò. B- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY : * SỐ HỌC Tuần Tiết Tên bài dạy Dự kiến bổ sung sáng tạo ĐDDH-tư liệu tham khảo Ghi chú 1 1 2 3 Tập hợp phần tử của tập hợp Tập hợp các số tự nhiên Ghi số tự nhiên Nêu tính chất đặc trưng củc phần tử SGK, SGV, thước thẳng,sách bài tập-tập 1,bàng phụ phấn màu 2 4 5 6 Số phần tử của một tập hợp-tập hợp con Luyện tập Phép cộng và phép nhân Tìm số hạng của dãy, quan hệ giữa hai tập hợp , phần tử với tập hợp Máy tính bỏ túi NT Bàng phu:ï tính chất của phép cộng và phép nhân 3 7 8 9 Luyện tập 1 Luyện tập 2 Phép trừ và phép chia Các dạng bài tập tìm x NT B.phụ cách tìm hiệu bằng tra số 4 10 11 12 Luyện tập 1 Luyện tập 2 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân hai luỹ thừa cùng cơ sô' Phân nhóm nhỏ Phiếu học tập máy tính bỏ túi Bảng phụ: Tổng bình phương, lập phương của số tự nhiên,bài tập 63 5 13 14 15 Luyện tập Chia hai luỹ thừa cùng cơ số Thứ tự thực hiện các phép tính xnm luỹ thừa tầng, bảng phụ, phân nhóm nhỏ MTBT, Bảng phụ bài tập 69, SGK, SGV, phấn màu Bằng hình thức luyện tập 6 16 17 18 Luyện tập 1 Luyện tập 2 Kiểm tra nt 7 19 20 21 Tính chất chia hết của 1 tổng Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 Tính chất mở rộng . Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 SGV, Sách bài tập 1, bảng phụ : Bài tập 86 SGK Nt Bảng phụ 89 sgk Hs xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5 8 22 23 24 Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Nt 9 25 26 27 Ước và bội Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố Luyện tập Bảng phụ số tự nhiên từ 2 đến 200 Học sinh ôn lại quan hệ chia hết 10 28 29 30 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Luyện tập Ước chung và bội chung SGK, SGV, SBT, Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bài tập 134/sgk 11 31 32 33 Luyện tập Ước chung lớn nhất Luyện tập 1 SGK, SGV, SBT, Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ 12 34 35 36 Luyện tập 2 Bội chung nhỏ nhất Luyện tập 1 Thuật toán Ơclíc Nt 13 37 38 39 Luyện tập 2 Ôn tập chương I Ôn tập chương I (tt) Các dạng bài tập tìm x Bảng phụ, các phép tính +,-,x,:, nâng lên luỹ thừa, các dấu hiệu chia hết, cách tìm UCLN, BCNN Học sinh soạn câu hỏi 1 đến 4 sgk 14 40 41 42 Kiểm tra chương I Làm quen với số nguyên âm Tập hợp các số nguyên âm Nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biểu diễn cao độ, trục số 15 43 44 45 46 Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Luyện tập Cộng hai số nguyên cùng dấu Cộng hai số nguyên khác dấu Hình vẽ có 1 trục số Mô hình trục số Mô hình trục số, bảng phụ, phấn màu 16 47 48 49 50 Luyện tập Tính chất của phép cộng các số nguyên Luyện tập Phép trừ hai số nguyên 17 51 52 53 54 Luyện tập Quy tắc dấu ngoặc Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Các dạng bài tập Học sinh soạn bài theo câu hỏi ôn tập 18 55 56 57 58 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Kiểm tra họckỳ I Kiểm tra họckỳ I Các dạng bài tập HỌC KỲ II Tuần Tiết Tên bài dạy Dự kiến bổ sung sáng tạo ĐDDH-tư liệu tham khảo Ghi chú 19 59 60 61 Quy tắc chuyển vế Luyện tập Nhân hai số nguyên khác dấu Rút ra nhận xét tích luôn âm Sgk, sgv, sbt tập 2, phấn màu, bảng phụ 20 62 63 64 Nhân hai số nguyê cùng dấu Luyện tập Tính chất của phép nhân Các bài tập Nt 21 65 66 67 Luyện tập Bội và ước của 1số nguyên Ôn tập chương II Nt 22 68 69 70 Ôn tập chương II Kiểm tra chương II Mở rộng khái niêm phân số Nt 23 71 72 73 Phân số bằng nhau T/chất cơ bản của phân số Rút gọn phân số Phiếu học tập, bảng phụ Các mẫu phân số 24 74 75 76 Luyện tập 1 Luyện tập 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số Phiếu học tập, phấn màu 25 77 78 79 Luyện tập So sánh phân số Phép cộng phân số Nt 26 80 81 82 Luyện tập T/chất cơ bản cảu phân số Luyện tập Nt 27 83 84 85 Phép trừ phân số Luyện tập Phép nhân phân số Các dạng bài tập Nt 28 86 87 88 T/c cơ bản của phép nhân phân số Luyện tập Phép chia phân số Các dạng bài tập Bảng phụ bài tập 79 sgk 29 89 90 91 Luyện tập Hỗn số, số thập phân, phần trăm Luyện tập 30 92 93 94 Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân Kiêm rtra Phiếu học tập 31 95 96 97 Tìm giát trị phân số của một số cho trước Luyện tập Tìm một sốbiết giá trị một phân số của nó 32 98 99 100 101 Luyện tập Luyện tập Tỉ số của hai số Luyện tập Các bài tập về bốn phép tính đối với các phân số 33 102 103 104 105 Luyện tập Biểu đồ phần trăm Luyện tập Oân tập chương III Tranh vẽ 34 106 107 108 109 Oân tập chương III Kiểm tra Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm 35 110 111 112 113 Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Kiểm tra học kỳ Kiểm tra học kỳ * HÌNH HỌC Học kỳ I Tuần Tiết Tên bài dạy Dự kiến bổ sung sáng tạo ĐDDH-tư liệu tham khảo Ghi chú I 1 Điểm đường thẳng Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ II 2 Ba điểm thẳng hàng Rèn luyện cách vẽ Bảng phụ III 3 Đường thẳng đi qua hai điểm Thước thẳng, phấn màu IV 4 Thực hành trồng cây thẳng hàng Dụng cụ cọc tiêu, dây dọi Cần nắm vững 3 điểm thẳng hàng V 5 Tia Nữa đường thẳng Dụng cụ học tập, thước thẳng VI 6 Luyện tập VII 7 Đoạn thẳng Vẽ đoạn thẳng Thước thẳng VIII 8 Độ dài đoạn thẳng SGK SBT ,phấn màu thước đo có chia vạch IX 9 Khi nào thì AM+ MB= AB Nt X 10 Luện tập Nt XI 11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài ï SGK SBT,phấn màu, thước đo độ dài, com pa XII 12 Trung điểm của đoạn thẳng vẽ bảng phụ SGK ,SBT ,thước thẳng có chia vạch com pa ,sợi dây thanh gỗ XIII 13 Ôn tập chương I SGK, SBT,dụng cụ đo vẽ bảng phụ h1-h10 SGV Soạn câu hỏi sẵn XIV 14 Kiểm tra chương I Học kỳ II Tuần Tiết Tên bài dạy Dự kiến bổ sung sáng tạo ĐDDH-tư liệu tham khảo Ghi chú XVI 19 Nửa mặt phẳng SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ XVII 20 Góc Các hình vẽ nt XVIII 21 Số đo góc nt SGV, SBT, thước thẳng, ê-ke , đồng hồ có kim phút giờ XIX 22 Khi nào thì xOy+yOz=xOz? Mô hình cụ thể về các cặp góc SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ XX 23 Vẽ góc cho biết số đo SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ XXI 24 Tia phân giác của một góc SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ XXII 25 Luyện tập Thước các loại XXIII 26 Thực hành đo góc trên mặt đất Giác kế, dây dọi XXIV 27 Thực hành đo góc trên mặt đất Giác kế, dây dọi XXV 28 Đường tròn Tranh vẽ SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ, com pa XXVI 29 Tam giác SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ, com pa XXVII 30 Ôn tập chương II Bảng tóm tắc SGV ,SBT ,phấn màu, thước thẳng bảng phụ h1 - h10, com pa XXVIII 31 Kiểm tra chương II C. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ VÀ GAỈNG DẠY 1/ Đối với học sinh khá, giỏi: - Cung cấp kiến thức cơ bản có nâng cao - Nêu câu hỏi gợi ý ngoài sách giáo khoa - Giới thịêu tài liệu tham khảo và tự học. 2/ Đối với học sinh trung bình : - Kiểm tra việc học tập thường xuyên. (vở học, vở bài tập…) - Cung cấp kiến thức cơ bản, chính xác ngắn gọn. - Làm bài tập dưới nhiều hình thức để khắc sâu. 3/ Đối với học sinh yếu kém : - Bố trí ngồi cạnh học sinh khá giỏi để giúp đở. - Phụ đạo thêm nếu thấy cần thiết. D- CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU : Lớp T/số Giỏi Khá T/bình Yếu Kém S/lượng T/lệ S/lượng T/lệ S/lượng T/lệ S/lượng T/lệ S/lượng T/lệ PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN SƠN HÀ TRƯỜNG THCS SƠN THÀNH ---- › & š ---- KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 7 GIÁO VIÊN : Đặng Văn Thịnh Tháng 9 năm 2004 A.MỘT SỐ NÉT CHUNG : I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP PHỤ TRÁCH : 1. Các số liệu điều tra đầu năm : Sốliệu Lớp Sỉ số Nữ Xếp loại học lực Thi lên lớp Lưu ban Ghi chú Giỏi Khá TB Yếu 2. Kết quả KSCL đầu năm: LỚP SĨ SỐ ĐIỂM GHI CHÚ 0 ® 3 3.5 ® 4.5 5 ® 6 6.5 ®7.5 8 ®10 3. Thuận lợi : -Đa số học sinh ham học hỏi, có ý thức vương lên. Có tinh thần trách nhiệm và nhiệt tình giúp đỡ bạn . - Có nhiều học sinh khá giỏi làm nòng cốt cho phong trào học tập. - Cơ sở vật chất trường học tương đối tốt. - Được BGH quan tâm, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho lớp. - Được đa số phụ huyên học sinh quan tâm, nhắc nhở con em và ủng hộ các biện pháp giáo dục của nhà trường. 4. Khó khăn: - Trình độ học sinh chênh lệch . Một số em còn thụ động. - Một số phụ huynh chưa quan tâm đúng mức đến viêc học của cocn em, do đó việc học ở nhà của học sinh không được đạt kết quả cao. B. KẾ HOẠCH CHUNG CỦA BỘ MÔN: Toán 7 gồm : 4 tiết/tuần x35 = 140 tiết - Đại số : 70 tiết - HKI : 40 tiết + 14 tuần đầu 2 tiết/tuần = 2 x14 =28 tiết . + 4 tuần cuối 3 tiết/tuần 3 x 4 =12 tiết - HKII : 30 tiết. + 13 tuần đầu 2 tiết/tuần : 2 x 13 =26 tiết + 4 tuần cuối 1 tiết/tuần : 1 x 4 = 4 tiết. - Hình học : 70 tiết - HKI : 32 tiết + 14 tuần đầu 2 tiết/tuần = 2 x 14 = 28 tiết. + 4 tuần cuối 1 tiết/tuần : 1 x 4 = 4 tiết. - HKII : 38 tiết . + 13 tuần đầu 2 tiết/tuần : 2 x 13 = 26 tiết + 4 tuần cuối 1 tiết/tuần: 3 x 4 = 12 tiết I. CÁC CHƯƠNG CỦA MÔN : 1. Đại số : gồm 4 chương : Chương I : Số hữu tỉ - số thực (23 tiết ) . Chương II : Hàm số và đồ thị (17 tiết ) Chương III :Thống kê ( 11 tiết ). Chương IV : Biểu thức đại số (19 tiết ) 2. Hình học : gồm 3 chương Chương I : Đường thẳng vuông góc ,đường thẳng song song (17 tiết ) ChươngII : Tam giác (27 tiết ) ChươngIII : Quan hệ giũa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác (26 tiết ) II. VỊ TRÍ BỘ MÔN TRONG CHƯƠNG TRÌNH : - Chương trình môn toán 7 nằm trong chương trình THCS môn toán . - Môn toán 7 đảm bảo tính chỉng thể của môn toán trong nhà trường phổ thông. - Chương trình toàn THCS phải được xây dựng cùng với chương trìng toán Tiểu học và chương trìng toán THPT theo một hệ thống quan điểm chỉ đạo chung , đảm bảo tính hệ thống giữa các lớp trong toàn cấp THCS. III. YÊU CẦU CHUNG : 1/ Đại số : Học xong Đại số 7 học sinh được trang bị kiến thức: - Về hệ thống số, các phép toán cộng trừ, nhân chia, luỹ thừa trên các tập hợp số, biết tìm căn bật 2 của một số . - Bước đầu có khái niệm về hàm số đồ thị . - Bước đầu hiểu được một số khái niệm cơ bản về thóng kê. - Nắm được các khái niệm về biểu thức đại số , biết tính toán trên các đa thức và kiểm tra nghiệm của đa thức . 2/ Hình học : Học sinh được cung cấp. - Những khái niệm và quan hệ về tính vuông góc và tính song song. N ắm một cách hệ thống các kiến thức về tam giác. - Biết quan hệ giữa các yếu tố góc- cạnh của tam giác. - Biết được các loại đường đồng quy của tam giác. IV. YÊU CẦU TỪNG CHƯƠNG : Đại số 1. Chương I : a) Nắm kiến thức về số hữu tỉ. Các phép toán thực hiện trong tập số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức. Của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỷ và căn bậc hai. b) Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế. Rèn luyện kỹ năng sủ dụng máy tính bỏ túi. 2. Chương 2 : a) Hiểu được công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, có nhiều hiểu biết ban đầu về hànm số và đồ thị. b) Giải được các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ hệ trục toạ độ, xác định một điểm theo toạ độ của nó, xác định toạ độ của một điểm, vễ được đồ thị của hàm số y = ax. Biết tìm trên đồ thị giá trị của biến số và hàm số. 3. Chương 3 : a) Bước đầu hiểu được một số khái niệm cơ bản như : - Bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng tấn số, công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của Mod, thấy được vai trò của thống kê trong thực tiển. b) Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống. Biết cách tìm giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng tần số. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đúng mối quan hệ nói trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối của các giá trị dấu hiệu qua b

File đính kèm:

  • docKe hoach bo mon toan 67.doc
Giáo án liên quan