3. thuận lợi:
- Đa số các em có trình độ tiếp thu bài tốt.
- Các em chăm học, thích học toán.
- Các em có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và vở để ghi chép, làm bài tập, có đầy đủ đồ dùng học tập.
- Đa số phụ huynh học sinh quan tâm đến việc học của con.
- Đa số các em là học sinh ngoan, biết vâng lời.
4. Khó khăn:
- Đa số các em không ở cùng một thôn, nên việc trao đổi bài và học nhóm gặp nhiều khó khăn.
- Ngoài một số em nhanh nhạy, học giỏi vẫn còn một số em tiếp thu bài chậm.
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2433 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặc điểm tình hình của lớp:…………………………………………………………………………………..……………………..
1. Các số liệu:
Lớp
Sĩ số
Nữ
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Thi lên lớp
Lưu ban
2. kết quả khảo sát chất lượng:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
TL(%)
SL
TL(%)
SL
TL(%)
SL
TL(%)
SL
TL(%)
3. thuận lợi:
Đa số các em có trình độ tiếp thu bài tốt.
Các em chăm học, thích học toán.
Các em có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và vởû để ghi chép, làm bài tập, có đầy đủ đồ dùng học tập.
Đa số phụ huynh học sinh quan tâm đến việc học của con.
Đa số các em là học sinh ngoan, biết vâng lời.
4. Khó khăn:
Đa số các em không ở cùng một thôn, nên việc trao đổi bài và học nhóm gặp nhiều khó khăn.
Ngoài một số em nhanh nhạy, học giỏi vẫn còn một số em tiếp thu bài chậm.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
PHẦN SỐ HỌC
I. Kiến thức:
Cung cấp cho các em những kiến thức mở đầu về số tự nhiên, số nguyên, nắm được thứ tự trong N và Z.
Nắm vững các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, các phép tính về luỹ thừa.
Nắm vững được các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng.
Biết được số nguyên tố, hợp số, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Biết được ước và bội của một số tự nhiên, một số nguyên. Biết được cách tìm UCLN và BCNN của số tự nhiên.
Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyên trên trục số.
Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số.
II. Kỹ năng:
Luyện kỹ năng tính toán, sử dụng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép biến đổi biểu thức. Bước đầu hình thành khả năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác.
Luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logíc, khả năng quan sát, dự đoán.
Luyện klhả năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, bồi dưỡng những phẩm chất của tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
III. Giáo dục tư tưởng:
Hình thành thói quen tự học, diễn đạt chính xác và sáng sủa ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác. Góp phần hình thành các phẩm chất lao động khoa học cần thiết của người lao động mới.
Có ý thức quan sát đặc điểm trong từng bài toán để từ đó có cách tính toán hợp lý.
IV. Phương pháp giảng dạy:
Dạy theo nhóm, đặt và giải quyết vấn đề.
Tránh áp đặt kiến thức mới, tạo tình huống làm nảy sinh vấn đề bằng các hoạt động trả lời câu hỏi, làm bài tập thực hành, qua đó học sinh dần đi đến kiến thức mới một cách tự nhiên, nhẹ nhàng.
Đảm bảo giữa lý thuyết và thực hành: khoảng 40% thời lượng giành cho lý thuyết, 60% thời lượng giành cho luyện tập, thực hành. Hình thành cho học sinh tư duy tích cực, độc lập, sánh tạo, tác động đến tình cảm, đem lại lý thú học tập cho học sinh.
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Kiến thức:
Hiểu được kiến thức tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi.
Nắm bắt được các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, khái niệm luỹ thừa, các phép tính về luỹ thừa.
Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
Nắm biết được nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thưa số nguyên tố.
Nắm được ước và bội, cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
2. Kỹ năng:
Sử dụng đúng các ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là và .
Thực hành các phép tính nhanh gọn, chính xác, tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
Sử dụng được các dấu hiệu chia hết, phân biệt được số nguyên tố, hợp số.
Biết vận dụng tìm ước, bội, UCLN, BCNN vào các bài toán đơn giản.
Thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức không phức tạp, biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh hợp lý, biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
1. Kiến thức:
Qua ví dụ thấy được sự cần thiết phải mở rộng N -> Z. Hiểu được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tiễn và trong bài toán.
Biết phân biệt và so sánh các số nguyên, tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, các tính chất của các phép tính khi tính toán không phức tạp, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong cách biến đổi các biểu thức, đẳng thức.
Hiểu được khái niệm bội và ước của một số nguyên, biết timd các bội, ước của một số nguyên.
Các kiến thức mới được hình thành gắn chặt với các tình huống thực tiễn, tìm ẩn bên trong các khái niệm, quy tắc, công thức.
Chú trọng nhiều đến quá trình dẫn đến kiến thức mới, tạo điều kiện cho giáo viên áp dụng các phương pháp dạy học tích cực.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các số nguyên để giải quyết các vấn đề trong thực tế, luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Luyện thói quen tự nghiên cứu vấn đề, đàm thoại, tự giải quyết vấn đề.
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
1. Kiến thức:
Khái niệm về phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy, cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.
2. Kỹ năng:
Luyện ký năng rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, giải các bài toán cơ bản về phân số và phần trăm, kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm.
Có ý thức vận dụng kiến thức về phân số vào việc giải quyết các bài toán thực tế và học tập các môn học khác. Bước đầu có ý thức tự học, ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lý khi giải toán, ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
KẾ HOẠCH CỤ THỂ
A. SỐ HỌC:
Tuần
Tiết
TÊN BÀI DẠY
Dự kiến, bổ sung, sáng tạo
Đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo
Ghi chú
1
1
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp.
Các ví dụ.
Cách viết. Các ký hiệu
Hình vẽ SGK
SGK, SGV, SBT
2
§2. Tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp N và tập hợp N’
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Thêm BT trong SGK
SGK, SGV, SBT
3
§3. Ghi số tự nhiên
Số và chữ số.
Hệ thập phân
Số La Mã
Bảng phụ
SBT
2
4
§4. Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con
Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con
Bảng phụ
5
Luyện tập về tập hợp, số tự nhiên
Thêm BT trong SGK
6
§5. phép cộng và Phép nhân
Tổng và tích hai số tự nhiên.
Tính chất của phép cộng & P.nhân số tự nhiên
Bảng phụ
SBT
3
7
Luyện tập về phép cộng và phép nhân
Máy tính
8
Luyện tập về phép cộng và phép nhân ( tt )
Thêm BT trong SGK
Máy tính
9
§6. Phép trừ và phép chia
Phép trừ hai số tự nhiên.
Phép chia hết và phép chia có dư.
Bảng phụ
4
10
Luyện tập về phép trừ và phép chia
Thêm BT trong SGK
11
Luyện tập về phép trừ và phép chia ( tt )
Thêm BT trong SGK
Máy tính
SGK, SGV, SBT
12
§7. luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
5
13
Luyện tập về luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
14
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Ví dụ.
Tổng quát.
Chú ý.
SGK
15
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Nhắc lại về biểu thức.
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
SGK
6
16
Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính.
Máy tính
SGK, SGV, SBT
17
Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính ( tt )
Thêm BT trong SGK
18
Kiểm tra 1 tiết
7
19
§10. tính chất chia hết của một tổng.
Nhắc lại về quan hệ chia hết.
Tính chất 1.
Tính chất 2.
20
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Nhận xét mở đầu.
Dấu hiệu chia hết cho 2.
Dấu hiệu chia hết cho 5.
SGK
21
Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
22
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
Nhận xét.
Dấu hiệu chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9.
8
23
Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 3, 9.
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
24
§13. Ước và bội.
Ước và bội.
Cách tìm ước và bội.
Bảng phụ
9
25
§14. Số nguyên tố – Hợp số. Bảng số nguyên tố.
Số nguyên tố –hợp số.
Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
Bảng phụ
26
Luyện tập về số nguyên tố
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
27
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Bảng phụ
10
28
Luyện tập về ước và bội và phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Thêm BT trong SGK
29
§16. Ước và bội chung.
Ước chung.
Bội chung.
Bảng phụ
30
Luyện tập về ước chung và bội chung.
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
11
31
§17. Ước chung lớn nhất
Ước chung lớn nhất.
Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
32
Luyện tập về ước chung và UCLN
Thêm BT trong SGK
SBT
33
Luyện tập về UCLN ( tt )
Thêm BT trong SGK
SBT
12
34
§18. bội chung nhỏ nhất.
BCNN.
Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
Cách tính bội chung thông qua BCNN.
35
Luyện tập về BC & BCNN
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
36
Luyện tập ( tt )
Thêm BT trong SGK
SBT
13
37
Ôn tập chương I
38
Ôn tập chương 1 ( tt )
39
Kiểm tra chương 1
14
40
Chương II: SỐ NGUYÊN
§1. làm quen với số nguyên
Các ví dụ.
Trực số
Hình vẽ
SGK, SBT
41
§2. Tập hợp các số nguyên.
Số nguyên.
Số đối.
Thêm BT trong SGK
42
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
So sánh hai số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Thêm BT trong SGK
15
43
Luyện tập về thứ tự trong Z
Thêm BT trong SGK
SBT
44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Cộng hai số nguyên dương.
Cộng hai số nguyên âm.
SGV, SGK
45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu.
Ví dụ.
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Hình vẽ
SGV
46
Luyện tập về phép cộng số nguyên
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
16
47
§6. Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
Bảng phụ
48
Luyện tập về tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
Thêm BT trong SGK
Máy tính
SBT
49
§7. Phép trừ hai số nguyên.
Hiệu của hai số nguyên.
Ví dụ.
Bảng phụ
50
Luyện tập về phép trừ hai số nguyên
Thêm BT trong SGK
Máy tính
SBT
17
51
§8. Quy tắc dấu ngoặc
Quy tắc dấu ngoặc.
Tổng đại số.
52
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
53
54
KIỂM TRA HỌC KÌ I
( cả số và hình )
18
55
Ôn tập học kì I ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
56
Ôn tập học kì I ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
57
58
Trả bài kiểm tra học kì I
19
59
§9. Quy tắc chuyển vế – Luyện tập
Tính chất của đẳng thức. Ví dụ.
Quy tắc chuyển vế.
Bảng phụ
60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu.
Nhận xét mở đầu
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Bảng phụ
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nhân hai số nguyên dương
Nhân hai số nguyên âm
Bảng phụ
20
62
Luyện tập về nhân hai số nguyên
Thêm BT trong SGK
SBT
63
§12. Tính chất của phép nhân
Giao hoán – kết hợp
Nhân với một
Tính chất phân phối
Bảng phụ
64
Luyện tập về tính chất phép nhân
Thêm BT trong SGK
SBT
21
65
§13. Bội và ước của một số nguyên
Bội và ước của một số nguyên
Tính chất
Bảng phụ
66
Ôn tập chương II
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
67
Ôn tập chương II ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
22
68
Kiểm tra chương II
69
Chương III: PHÂN SỐ
§1. Mở rộng khái niệm phân số
Khái niệm phân số
Ví dụ
Bảng phụ
70
§2. Phân số bằng nhau
Định nghĩa
Các ví dụ
Hình vẽ
23
71
§3. Tính chất cơ bản của phân số
Nhận xét
Tính chất cơ bản của phân số
Bảng phụ
72
§4. Rút gọn phân số
Cách rút gọn phân số
Phân số tối giản
73
Luyện tập về tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
74
Luyện tập về tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
24
75
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bảng phụ
76
Luyện tập về quy đồng mẫu nhiều phân số
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
25
77
§6. So sánh phân số
So sánh hai phân số cùng mẫu
So sánh hai phân số không cùng mẫu
Bảng phụ
78
§7. Phép cộng phân số
Cùng mẫu
Không cùng mẫu
79
Luyện tập về phép cộng phân số
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
26
80
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Tính chất
Áp dụng
Bảng phụ
81
Luyện tập về phép cộng cơ bản của phép cộng phân số
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
82
§9. Phép trừ phân số
Số đối
Phép trừ phân số
27
83
Luyện tập về phép trừ phân số
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
84
§10. Phép nhân phân số
Quy tắc
Nhận xét
85
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Tính chất
Aùp dụng
Bảng phụ
28
86
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
Hình vẽ
SBT
87
§12. Phép chia phân số
Số nghịch đảo
Phép chia phân số
88
Luyện tập về phép chia phân số
Thêm BT trong SGK
SBT
29
89
§13. Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
90
Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm
Thêm BT trong SGK
SBT
91
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính Casio
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
30
92
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
93
Kiểm tra 1 tiết
94
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho tước
Ví dụ
Quy tắc
Máy tính bỏ túi
31
95
Luyện tập về tìm giá trị phân số và một số cho trước
Thêm BT trong SGK
Máy tính bỏ túi
SBT
96
Luyện tập về tìm giá trị phân số và một số cho trước
Máy tính bỏ túi
97
§15.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Ví dụ
Quy tắc
32
98
Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Thêm BT trong SGK
Máy tính bỏ túi
SBT
99
Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó ( tt )
Thêm BT trong SGK
Máy tính bỏ túi
SBT
100
§16. Tìm tỷ số của hai số
Tỷ số của hai số
Tỷ số phần trăm
Tỷ xích số
33
101
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
Máy tính bỏ túi
SBT
102
§17. Biểu đồ phần trăm
Dạng cột
Dạng ô vuông
Dạng hình quạt
103
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
SBT
34
104
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio
Thêm BT trong SGK
Bảng tổng kết
SBT
105
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng tổng kết
SBT
106
KIỂM TRA CUỐI NĂM ( Cả số và hình )
107
KIỂM TRA CUỐI NĂM ( Cả số và hình )
35
108
Ôn tập cuối năm
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
109
Ôn tập cuối năm ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
110
Ôn tập cuối năm ( tt )
Thêm BT trong SGK
Bảng phụ
SBT
111
Trả bài kiểm tra cuối năm phần số học
A.HÌNH HỌC:
Tuần
Tiết
TÊN BÀI DẠY
Dự kiến, bổ sung, sáng tạo
Đồ dùng dạy học
Tài liệu tham khảo
Ghi chú
1
1
Chương I: ĐOẠN THẲNG
§1. Điểm và đường thẳng
Điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng
Điểm không thuộc đường thẳng
Hình 6, 7 SGK
SGK
2
2
§2. Ba điểm thẳng hàng. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
Bảng phụ
3
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ đường thẳng
Tên đường thẳng
Đường thẳng trùng nhau cắt nhau song song
Bảng phụ
4
4
§4. Thực hành trồng cây đường thẳng
Cọc tiêu, dây dọi
5
5
§5 Tia
Hai tia đối nhau
Hai tia trùng nhau
Thước thẳng
6
6
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
Thước thẳng
SBT
7
7
§6. Đoạn thẳng
Đoạn thẳng
Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Hình vẽ, thước chia khoảng cách
8
8
§7. Độ dài đoạn thẳng
Đo đoạn thẳng
So sánh hai đoạn thẳng
Thước thẳng
9
9
§8. Khi nào AM + MB = AB
Thước thẳng, thước cuộn
10
10
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
Thước thẳng
SBT
11
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Vẽ đoạn thẳng trên tioa
Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
Thước thẳng
12
12
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
Trung điểm của đoạn thẳng
Vẽ trung điểm của đoạn thẳng
Thước thẳng
13
13
Ôn tập chương I
Thêm BT trong SGK
Thước thẳng
14
14
Kiểm tra chương I
Thước thẳng
19
15
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học )
20
16
Chương II: GÓC
§1. Nửa mặt phẳng
Nửa mặt phẳng bờ a
Tia nằm giữa 2 tia
Thước thẳng, thước đo góc
SBT
21
17
§2. Góc
Góc. Góc bẹt. Vẽ góc
Điểm nằm bên trong góc
Thước thẳng, bảng phụ
22
18
§3. Số đo góc
Đo góc
So sánh hai góc
Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù
Thước thẳng, thước đo góc
23
19
§4. Khi nào XOY + YOZ = XOZ
XOY + YOZ = XOZ
Hai góc kề nhau, phụ nhau, kề bù
Hình vẽ
24
20
§5. Vẽ góc cho biết số đo
Tia phân giác của một góc
Cách vẽ tia phân giác của một góc
Thước thẳng, thước đo góc
25
21
§6. Tia phân giác của một góc
Tia phân giác của một góc
Cách vẽ tia phân giác của một góc
Thước thẳng, compa, máy tính
26
22
Luyện tập
Thêm BT trong SGK
Thước thẳng, thước đo góc
SBT
27
28
23
24
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
Giác kế
29
25
§8. Đường tròn
Đường tròn và hình tròn
Cung và dây cung
Thước thẳng, compa, máy tính
SBT
30
26
§9. Tam giác
Tam giác ABC là gì?
Vẽ tam giác
Thước thẳng
31
27
Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính Casio
Thêm BT trong SGK
Thước thẳng, compa, máy tính
SBT
32
28
Kiểm tra chương II
GV tự ra đề
33
29
Trả bài kiểm tr cuối năm phần Hình học
IV. Biện pháp nâng cao chất lượng bộ môn:
Xây dựng ý thức nề nếp, phương pháp tự học cho học sinh.
Phân công học sinh giỏi giúp đỡ cho học sinh yếu.
Xây dựng đề cương ôn tập từ dễ tới khó.
Kiểm tr a đồ dùng học tập, sách giáo khoa, bì đựng bài kiểm tra thường xuyên.
Hướng dẫn học sinh cách sử dụng và bảo quản ĐDHT, sách giáo khoa, sách bài tập.
Phối hợp với PHHS để phụ huynh kiểm tra, nhắc nhở việc học và làm bài ở nhà.
V. Kết quả:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
TL(%)
SL
TL(%)
SL
TL(%)
SL
TL(%)
SL
TL(%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO HUYỆN TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA HÒA
KẾ HOẠCH BỘ MÔN
TOÁN 6
Năm học: 2007 -2008
GVBM: LÊ THỊ QUỲNH THƯ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
File đính kèm:
- ke hoach giang day.doc