Kế hoạch bộ môn Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Hòa

3. thuận lợi:

- Đa số các em có trình độ tiếp thu bài tốt.

- Các em chăm học, thích học toán.

- Các em có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và vở để ghi chép, làm bài tập, có đầy đủ đồ dùng học tập.

- Đa số phụ huynh học sinh quan tâm đến việc học của con.

- Đa số các em là học sinh ngoan, biết vâng lời.

4. Khó khăn:

- Đa số các em không ở cùng một thôn, nên việc trao đổi bài và học nhóm gặp nhiều khó khăn.

- Ngoài một số em nhanh nhạy, học giỏi vẫn còn một số em tiếp thu bài chậm.

 

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2433 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 6 - Trường THCS Nghĩa Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặc điểm tình hình của lớp:…………………………………………………………………………………..…………………….. 1. Các số liệu: Lớp Sĩ số Nữ Giỏi Khá TB Yếu Kém Thi lên lớp Lưu ban 2. kết quả khảo sát chất lượng: Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém SL TL(%) SL TL(%) SL TL(%) SL TL(%) SL TL(%) 3. thuận lợi: Đa số các em có trình độ tiếp thu bài tốt. Các em chăm học, thích học toán. Các em có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và vởû để ghi chép, làm bài tập, có đầy đủ đồ dùng học tập. Đa số phụ huynh học sinh quan tâm đến việc học của con. Đa số các em là học sinh ngoan, biết vâng lời. 4. Khó khăn: Đa số các em không ở cùng một thôn, nên việc trao đổi bài và học nhóm gặp nhiều khó khăn. Ngoài một số em nhanh nhạy, học giỏi vẫn còn một số em tiếp thu bài chậm. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG PHẦN SỐ HỌC I. Kiến thức: Cung cấp cho các em những kiến thức mở đầu về số tự nhiên, số nguyên, nắm được thứ tự trong N và Z. Nắm vững các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, các phép tính về luỹ thừa. Nắm vững được các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng. Biết được số nguyên tố, hợp số, biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Biết được ước và bội của một số tự nhiên, một số nguyên. Biết được cách tìm UCLN và BCNN của số tự nhiên. Nắm được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, biểu diễn được số nguyên trên trục số. Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy tắc rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số. II. Kỹ năng: Luyện kỹ năng tính toán, sử dụng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép biến đổi biểu thức. Bước đầu hình thành khả năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác. Luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logíc, khả năng quan sát, dự đoán. Luyện klhả năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, bồi dưỡng những phẩm chất của tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. III. Giáo dục tư tưởng: Hình thành thói quen tự học, diễn đạt chính xác và sáng sủa ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác. Góp phần hình thành các phẩm chất lao động khoa học cần thiết của người lao động mới. Có ý thức quan sát đặc điểm trong từng bài toán để từ đó có cách tính toán hợp lý. IV. Phương pháp giảng dạy: Dạy theo nhóm, đặt và giải quyết vấn đề. Tránh áp đặt kiến thức mới, tạo tình huống làm nảy sinh vấn đề bằng các hoạt động trả lời câu hỏi, làm bài tập thực hành, qua đó học sinh dần đi đến kiến thức mới một cách tự nhiên, nhẹ nhàng. Đảm bảo giữa lý thuyết và thực hành: khoảng 40% thời lượng giành cho lý thuyết, 60% thời lượng giành cho luyện tập, thực hành. Hình thành cho học sinh tư duy tích cực, độc lập, sánh tạo, tác động đến tình cảm, đem lại lý thú học tập cho học sinh. CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 1. Kiến thức: Hiểu được kiến thức tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi. Nắm bắt được các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, khái niệm luỹ thừa, các phép tính về luỹ thừa. Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không. Nắm biết được nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thưa số nguyên tố. Nắm được ước và bội, cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: Sử dụng đúng các ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là và . Thực hành các phép tính nhanh gọn, chính xác, tính nhẩm, tính nhanh hợp lý. Sử dụng được các dấu hiệu chia hết, phân biệt được số nguyên tố, hợp số. Biết vận dụng tìm ước, bội, UCLN, BCNN vào các bài toán đơn giản. Thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức không phức tạp, biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh hợp lý, biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN 1. Kiến thức: Qua ví dụ thấy được sự cần thiết phải mở rộng N -> Z. Hiểu được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tiễn và trong bài toán. Biết phân biệt và so sánh các số nguyên, tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, các tính chất của các phép tính khi tính toán không phức tạp, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong cách biến đổi các biểu thức, đẳng thức. Hiểu được khái niệm bội và ước của một số nguyên, biết timd các bội, ước của một số nguyên. Các kiến thức mới được hình thành gắn chặt với các tình huống thực tiễn, tìm ẩn bên trong các khái niệm, quy tắc, công thức. Chú trọng nhiều đến quá trình dẫn đến kiến thức mới, tạo điều kiện cho giáo viên áp dụng các phương pháp dạy học tích cực. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các số nguyên để giải quyết các vấn đề trong thực tế, luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Luyện thói quen tự nghiên cứu vấn đề, đàm thoại, tự giải quyết vấn đề. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ 1. Kiến thức: Khái niệm về phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy, cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm. 2. Kỹ năng: Luyện ký năng rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, giải các bài toán cơ bản về phân số và phần trăm, kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm. Có ý thức vận dụng kiến thức về phân số vào việc giải quyết các bài toán thực tế và học tập các môn học khác. Bước đầu có ý thức tự học, ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lý khi giải toán, ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. KẾ HOẠCH CỤ THỂ A. SỐ HỌC: Tuần Tiết TÊN BÀI DẠY Dự kiến, bổ sung, sáng tạo Đồ dùng dạy học Tài liệu tham khảo Ghi chú 1 1 Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1. Tập hợp – Phần tử của tập hợp. Các ví dụ. Cách viết. Các ký hiệu Hình vẽ SGK SGK, SGV, SBT 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên Tập hợp N và tập hợp N’ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Thêm BT trong SGK SGK, SGV, SBT 3 §3. Ghi số tự nhiên Số và chữ số. Hệ thập phân Số La Mã Bảng phụ SBT 2 4 §4. Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con Bảng phụ 5 Luyện tập về tập hợp, số tự nhiên Thêm BT trong SGK 6 §5. phép cộng và Phép nhân Tổng và tích hai số tự nhiên. Tính chất của phép cộng & P.nhân số tự nhiên Bảng phụ SBT 3 7 Luyện tập về phép cộng và phép nhân Máy tính 8 Luyện tập về phép cộng và phép nhân ( tt ) Thêm BT trong SGK Máy tính 9 §6. Phép trừ và phép chia Phép trừ hai số tự nhiên. Phép chia hết và phép chia có dư. Bảng phụ 4 10 Luyện tập về phép trừ và phép chia Thêm BT trong SGK 11 Luyện tập về phép trừ và phép chia ( tt ) Thêm BT trong SGK Máy tính SGK, SGV, SBT 12 §7. luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 5 13 Luyện tập về luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Thêm BT trong SGK Bảng phụ 14 §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Ví dụ. Tổng quát. Chú ý. SGK 15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính Nhắc lại về biểu thức. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. SGK 6 16 Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính. Máy tính SGK, SGV, SBT 17 Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính ( tt ) Thêm BT trong SGK 18 Kiểm tra 1 tiết 7 19 §10. tính chất chia hết của một tổng. Nhắc lại về quan hệ chia hết. Tính chất 1. Tính chất 2. 20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Nhận xét mở đầu. Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5. SGK 21 Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Thêm BT trong SGK Bảng phụ 22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9. Nhận xét. Dấu hiệu chia hết cho 3. Dấu hiệu chia hết cho 9. 8 23 Luyện tập dấu hiệu chia hết cho 3, 9. Thêm BT trong SGK Bảng phụ 24 §13. Ước và bội. Ước và bội. Cách tìm ước và bội. Bảng phụ 9 25 §14. Số nguyên tố – Hợp số. Bảng số nguyên tố. Số nguyên tố –hợp số. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 Bảng phụ 26 Luyện tập về số nguyên tố Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Bảng phụ 10 28 Luyện tập về ước và bội và phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Thêm BT trong SGK 29 §16. Ước và bội chung. Ước chung. Bội chung. Bảng phụ 30 Luyện tập về ước chung và bội chung. Thêm BT trong SGK Bảng phụ 11 31 §17. Ước chung lớn nhất Ước chung lớn nhất. Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 32 Luyện tập về ước chung và UCLN Thêm BT trong SGK SBT 33 Luyện tập về UCLN ( tt ) Thêm BT trong SGK SBT 12 34 §18. bội chung nhỏ nhất. BCNN. Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố Cách tính bội chung thông qua BCNN. 35 Luyện tập về BC & BCNN Thêm BT trong SGK Bảng phụ 36 Luyện tập ( tt ) Thêm BT trong SGK SBT 13 37 Ôn tập chương I 38 Ôn tập chương 1 ( tt ) 39 Kiểm tra chương 1 14 40 Chương II: SỐ NGUYÊN §1. làm quen với số nguyên Các ví dụ. Trực số Hình vẽ SGK, SBT 41 §2. Tập hợp các số nguyên. Số nguyên. Số đối. Thêm BT trong SGK 42 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên So sánh hai số nguyên. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Thêm BT trong SGK 15 43 Luyện tập về thứ tự trong Z Thêm BT trong SGK SBT 44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên dương. Cộng hai số nguyên âm. SGV, SGK 45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. Ví dụ. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Hình vẽ SGV 46 Luyện tập về phép cộng số nguyên Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 16 47 §6. Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. Bảng phụ 48 Luyện tập về tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. Thêm BT trong SGK Máy tính SBT 49 §7. Phép trừ hai số nguyên. Hiệu của hai số nguyên. Ví dụ. Bảng phụ 50 Luyện tập về phép trừ hai số nguyên Thêm BT trong SGK Máy tính SBT 17 51 §8. Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc dấu ngoặc. Tổng đại số. 52 Luyện tập Thêm BT trong SGK Bảng phụ 53 54 KIỂM TRA HỌC KÌ I ( cả số và hình ) 18 55 Ôn tập học kì I ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 56 Ôn tập học kì I ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 57 58 Trả bài kiểm tra học kì I 19 59 §9. Quy tắc chuyển vế – Luyện tập Tính chất của đẳng thức. Ví dụ. Quy tắc chuyển vế. Bảng phụ 60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu. Nhận xét mở đầu Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Bảng phụ 61 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyên âm Bảng phụ 20 62 Luyện tập về nhân hai số nguyên Thêm BT trong SGK SBT 63 §12. Tính chất của phép nhân Giao hoán – kết hợp Nhân với một Tính chất phân phối Bảng phụ 64 Luyện tập về tính chất phép nhân Thêm BT trong SGK SBT 21 65 §13. Bội và ước của một số nguyên Bội và ước của một số nguyên Tính chất Bảng phụ 66 Ôn tập chương II Thêm BT trong SGK Bảng phụ 67 Ôn tập chương II ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ 22 68 Kiểm tra chương II 69 Chương III: PHÂN SỐ §1. Mở rộng khái niệm phân số Khái niệm phân số Ví dụ Bảng phụ 70 §2. Phân số bằng nhau Định nghĩa Các ví dụ Hình vẽ 23 71 §3. Tính chất cơ bản của phân số Nhận xét Tính chất cơ bản của phân số Bảng phụ 72 §4. Rút gọn phân số Cách rút gọn phân số Phân số tối giản 73 Luyện tập về tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số Thêm BT trong SGK Bảng phụ 74 Luyện tập về tính chất cơ bản của phân số và rút gọn phân số ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ 24 75 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số Bảng phụ 76 Luyện tập về quy đồng mẫu nhiều phân số Thêm BT trong SGK Bảng phụ 25 77 §6. So sánh phân số So sánh hai phân số cùng mẫu So sánh hai phân số không cùng mẫu Bảng phụ 78 §7. Phép cộng phân số Cùng mẫu Không cùng mẫu 79 Luyện tập về phép cộng phân số Thêm BT trong SGK Bảng phụ 26 80 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Tính chất Áp dụng Bảng phụ 81 Luyện tập về phép cộng cơ bản của phép cộng phân số Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 82 §9. Phép trừ phân số Số đối Phép trừ phân số 27 83 Luyện tập về phép trừ phân số Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 84 §10. Phép nhân phân số Quy tắc Nhận xét 85 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Tính chất Aùp dụng Bảng phụ 28 86 Luyện tập Thêm BT trong SGK Hình vẽ SBT 87 §12. Phép chia phân số Số nghịch đảo Phép chia phân số 88 Luyện tập về phép chia phân số Thêm BT trong SGK SBT 29 89 §13. Hỗn số Số thập phân Phần trăm 90 Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm Thêm BT trong SGK SBT 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính Casio Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 30 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 93 Kiểm tra 1 tiết 94 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho tước Ví dụ Quy tắc Máy tính bỏ túi 31 95 Luyện tập về tìm giá trị phân số và một số cho trước Thêm BT trong SGK Máy tính bỏ túi SBT 96 Luyện tập về tìm giá trị phân số và một số cho trước Máy tính bỏ túi 97 §15.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Ví dụ Quy tắc 32 98 Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó Thêm BT trong SGK Máy tính bỏ túi SBT 99 Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó ( tt ) Thêm BT trong SGK Máy tính bỏ túi SBT 100 §16. Tìm tỷ số của hai số Tỷ số của hai số Tỷ số phần trăm Tỷ xích số 33 101 Luyện tập Thêm BT trong SGK Máy tính bỏ túi SBT 102 §17. Biểu đồ phần trăm Dạng cột Dạng ô vuông Dạng hình quạt 103 Luyện tập Thêm BT trong SGK SBT 34 104 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio Thêm BT trong SGK Bảng tổng kết SBT 105 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng tổng kết SBT 106 KIỂM TRA CUỐI NĂM ( Cả số và hình ) 107 KIỂM TRA CUỐI NĂM ( Cả số và hình ) 35 108 Ôn tập cuối năm Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 109 Ôn tập cuối năm ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 110 Ôn tập cuối năm ( tt ) Thêm BT trong SGK Bảng phụ SBT 111 Trả bài kiểm tra cuối năm phần số học A.HÌNH HỌC: Tuần Tiết TÊN BÀI DẠY Dự kiến, bổ sung, sáng tạo Đồ dùng dạy học Tài liệu tham khảo Ghi chú 1 1 Chương I: ĐOẠN THẲNG §1. Điểm và đường thẳng Điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng Điểm không thuộc đường thẳng Hình 6, 7 SGK SGK 2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng Bảng phụ 3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm Vẽ đường thẳng Tên đường thẳng Đường thẳng trùng nhau cắt nhau song song Bảng phụ 4 4 §4. Thực hành trồng cây đường thẳng Cọc tiêu, dây dọi 5 5 §5 Tia Hai tia đối nhau Hai tia trùng nhau Thước thẳng 6 6 Luyện tập Thêm BT trong SGK Thước thẳng SBT 7 7 §6. Đoạn thẳng Đoạn thẳng Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng Hình vẽ, thước chia khoảng cách 8 8 §7. Độ dài đoạn thẳng Đo đoạn thẳng So sánh hai đoạn thẳng Thước thẳng 9 9 §8. Khi nào AM + MB = AB Thước thẳng, thước cuộn 10 10 Luyện tập Thêm BT trong SGK Thước thẳng SBT 11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài Vẽ đoạn thẳng trên tioa Vẽ hai đoạn thẳng trên tia Thước thẳng 12 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng Vẽ trung điểm của đoạn thẳng Thước thẳng 13 13 Ôn tập chương I Thêm BT trong SGK Thước thẳng 14 14 Kiểm tra chương I Thước thẳng 19 15 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình học ) 20 16 Chương II: GÓC §1. Nửa mặt phẳng Nửa mặt phẳng bờ a Tia nằm giữa 2 tia Thước thẳng, thước đo góc SBT 21 17 §2. Góc Góc. Góc bẹt. Vẽ góc Điểm nằm bên trong góc Thước thẳng, bảng phụ 22 18 §3. Số đo góc Đo góc So sánh hai góc Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù Thước thẳng, thước đo góc 23 19 §4. Khi nào XOY + YOZ = XOZ XOY + YOZ = XOZ Hai góc kề nhau, phụ nhau, kề bù Hình vẽ 24 20 §5. Vẽ góc cho biết số đo Tia phân giác của một góc Cách vẽ tia phân giác của một góc Thước thẳng, thước đo góc 25 21 §6. Tia phân giác của một góc Tia phân giác của một góc Cách vẽ tia phân giác của một góc Thước thẳng, compa, máy tính 26 22 Luyện tập Thêm BT trong SGK Thước thẳng, thước đo góc SBT 27 28 23 24 §7. Thực hành đo góc trên mặt đất Giác kế 29 25 §8. Đường tròn Đường tròn và hình tròn Cung và dây cung Thước thẳng, compa, máy tính SBT 30 26 §9. Tam giác Tam giác ABC là gì? Vẽ tam giác Thước thẳng 31 27 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính Casio Thêm BT trong SGK Thước thẳng, compa, máy tính SBT 32 28 Kiểm tra chương II GV tự ra đề 33 29 Trả bài kiểm tr cuối năm phần Hình học IV. Biện pháp nâng cao chất lượng bộ môn: Xây dựng ý thức nề nếp, phương pháp tự học cho học sinh. Phân công học sinh giỏi giúp đỡ cho học sinh yếu. Xây dựng đề cương ôn tập từ dễ tới khó. Kiểm tr a đồ dùng học tập, sách giáo khoa, bì đựng bài kiểm tra thường xuyên. Hướng dẫn học sinh cách sử dụng và bảo quản ĐDHT, sách giáo khoa, sách bài tập. Phối hợp với PHHS để phụ huynh kiểm tra, nhắc nhở việc học và làm bài ở nhà. V. Kết quả: Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu Kém SL TL(%) SL TL(%) SL TL(%) SL TL(%) SL TL(%) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO HUYỆN TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA HÒA KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 Năm học: 2007 -2008 GVBM: LÊ THỊ QUỲNH THƯ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

File đính kèm:

  • docke hoach giang day.doc
Giáo án liên quan