Kế hoạch bộ môn Toán 7 - Phần đại số

- Tập hợp Q các số hữu tỉ.

- Cộng,trừ số hữu tỉ

- Luyện tập

- Nhân chia số hữu tỉ.

- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,

- Luyện tập.

- Lũy thức của một số hữu tỉ

- Lũy thức của một số hữu tỉ (TT)

- Luyện tập

- Tỉ lệ thức.

- Luyện tập.

- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- luyện tập + KT 15

- Số thập phân hữu hạn, STP vô hạn tuần hòan.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 7 - Phần đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TÓAN 7- PHẦN ĐẠI SỐ TÊN CHƯƠNG Tuần Tiết NỘI DUNG MỤC TIÊU PHƯƠNG TIỆN DKKT Chương I: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC. 23 TIẾT T 1 – T 23 1 1 - Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Hiểu thế nào là số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. - Hiểu được cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Nắm được các phép toán thực hiện trên tập hợp số hữu tỉ - Biết cách tính lũy thừa và các kiến thức liên quan đến lũy thừa. - Nắm được tính chất của tỉû lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau và các bài tập liên quan. - Hiểu được thế nào là số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Bảng phụ. - Máy tính bỏ túi. - Thước kẻ. -Trục số có sẳn. - Bảng con để tính toán nhanh - Phiếu học tập. - Thước dây dùng để đo độ dài KT15’ KT45’ 2 - Cộng,trừ số hữu tỉ 2 3 - Luyện tập 4 - Nhân chia số hữu tỉ. 3 5 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, 6 - Luyện tập. 4 7 - Lũy thức của một số hữu tỉ 8 - Lũy thức của một số hữu tỉ (TT) 5 9 - Luyện tập 10 - Tỉ lệ thức. 6 11 - Luyện tập. 12 - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 7 13 - luyện tập + KT 15’ 14 - Số thập phân hữu hạn, STP vô hạn tuần hòan. 8 15 - luyện tập. 16 - Làm tròn số 9 17 - Luyận tập 18 - Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai. 10 19 - Luyện tập (Máy Tính Bỏ Túi) 20 - Số thực. 11 21 - Luyện tập 22 - ÔN tập chương I. 12 23 - ÔN tập chương I. 24 - Kiểm tra chương 1 CHƯƠNG II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 17 TIẾT T 24 – T 40 13 25 -Đại lương tỉ lệ thuận. - Hiểu được hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Hiểu được và làm được các bài tập hai dạng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Hiểu được thế nào là hàm số, đồ thị hàm số. - Vẽ được ĐTHS của một hàm số dạng y = ax (a ≠0). - Làm được các bài tập về hàm số và liên quan về hàm số. - HS liên hệ ĐTHS vào thực tế cuộc sống để xác định vị trí của một vật tại một vị trí nào đó. - Làm quen với ĐTHS y = a/x trong bài đọc thêm. - Bảng phụ. - Thước kẻ. - Bảng con để tính toán nhanh - Phiếu học tập. KT15’ KT15’ KT45’ KT45’ 26 - Một số bài tóan TLT. 14 27 - Luyện tập + kt 15’ 28 - Đại lượng tỉ lệ nghịch. 15 29 - Một số bài toán Tỉ lệ nghịch 30 - Luyện tập. 16 31 -Hàm số 32 -Luyện tập. 33 -Mặt phẳng tọa độ 17 34 -Luyện tập. 35 Kiểm tra 45 phút 36 -ĐTHS: y=ax (a ≠0). 18 37 -Luyện tập. 38 -ÔN tập HKI 39 KTHKI 19 40 KTHKI 41 Trả bài KTHKI Chương III Thống kê 11 tiết T 41 – T 51 42 -Thu thập số liệu thống kê, tần số. - Bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kỹ năng về thu thập số liệu, dạy số, Số trung bình cộng, biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, quy tắc tính toán cơ bản về thống kê mô tả. - Thực hành tính toán thống kê mô tả để tìm một số yêu cầu về thống kê mô tả. - Bảng phụ. - Thước kẻ. - Bảng con để tính toán nhanh - Phiếu học tập. KT45/ KT 15’ KT45’ KT15’ KT90’ 20 43 -Luyện tập 44 -Bảng “Tầng số” các giá trị của dấu hiệu. 21 45 -Luyện tập. 46 -Biểu đồ. 22 47 -Luyện tập. 48 -Số trung bình cộng. 23 49 -Luyện tập. 50 -Oân tập chương III 24 51 -Kiểm tra Chương III 52 -Trả bài KT CIII Chương IV Biểu thức đại số. 19 tiết T 52 – T65 T 66 – T70 ôn tập cuối năm và KTHKII 25 53 -Khái niện về biểu thức đại số. HS cần phải đạt được và hiểu được: - Khái niệm về biểu thức đại số. -Giá trị của một biểu thức đại số. -Đơn thức. - Đa thức. - Các phép toán cộng, trừ đơn , đa thức, nhân đơn thức. - Nghiệm của đa thức. - Biết cách và hiểu được cách làm một số bài tập về các dạng bài tập trong chương. - Bảng phụ. - Thước kẻ. - Bảng con để tính toán nhanh - Phiếu học tập. 54 -Giá trị của một biểu thức đại số. 26 55 -Luyện tập 56 -Đơn thức. 27 57 -Đơn thức đồng dạng. 58 -Luyện tập + KT 15 phút 28 59 -Đa thức 60 -Cộng, trừ đa thức. 29 61 -Luyện tập. 62 Kiểm tra 45 phút 30 63 -Đa thức 1 biến. 64 -Cộng trừ đa thức một biến. 31 65 -Luyện tập. 66 -Nghiệm của đa thức 1 biến. 32 67 -Nghiệm của đa thức 1 biến. 68 Luyện tập + KT 15’ 33 69 -Oân tập chương IV. 70 - Oân tập cuối năm. 34 71 - Oân tập cuối năm. 35 72 - Oân tập cuối năm. 36 73 - Oân tập cuối năm. 37 74 -Kiểm tra cuối năm Cả năm 148 tiết Đại số 74 tiết Hình học 74 tiết Học kì I 19 tuần x 4 tiết = 76 tiết 42 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 34 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Học kì I 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết

File đính kèm:

  • dockh dai so 7hot.doc
Giáo án liên quan