I. Mục đích- Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên quả cam. Biết màu sắc của quả cam: màu xanh, màu vàng.
- Trẻ biết một số đặc điểm thành phần quả cam (Vỏ cam, mỳi cam, hạt cam)
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng phát âm chớnh xỏc, rừ ràng, khả năng nói trọn câu cho trẻ. (Quả cam, quả cam màu xanh, quả cam sành màu xanh, vỏ cam sần sựi, vỏ cam khụng ăn được, quả cam màu vàng, mỳi cam, mỳi cam ăn ngon, hạt cam, hạt cam khụng ăn được)
- Trẻ hỏt mỳa và thể hiện cỏc động tỏc theo cụ.
- Rèn khả năng quan sát, tập trung chú ý cho trẻ và thúi quen nề nếp học tập.
3. Giáo dục:
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, biết rửa sạch tay và cỏc loại quả trước khi ăn, bỏ vỏ và hạt vào sọt rác.
- Giáo dục dinh dưỡng về quả cam: quả cam là một loại quả nhiều chất dinh dưỡng, giàu vitamin giỳp cho cơ thể khoẻ mạnh. Mở rộng cho trẻ quả cam cũn cú màu vàng và cú thể vắt lấy nước uống rất ngon.
II. Chuẩn bị:
- Rổ đựng, quả thật: quả cam màu xanh, màu vàng.
- Ly đựng nước cam , các múi cam đó cắt sẵn.
- Ca vắt nước cam, dao, ly.
- Vườn cây quả: Cõy cam, cõy tỏo, cõy na, quýt.
- Đàn organ và nhạc về bài “Quả cam”.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2184 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch chăm sóc giáo dục - Chủ đề: Quả ngọt quanh bé, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Mầm Non Hoa Sen
===***===
KẾ HOẠCH CHĂM SểC GIÁO DỤC
Chủ đề: Quả ngọt quanh bộ
Hoaùt ủoọng: Nhaọn bieỏt
ẹeà taứi: Quaỷ cam
Giaựo vieõn: Mai Thũ Thu Hoàng
Lụựp : Treỷ (24-36 thaựng)
Thụứi gian: 15’-17’
Ngaứy daùy: 10/11/09
I. Mục đích- Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên quả cam. Biết màu sắc của quả cam: màu xanh, màu vàng.
- Trẻ biết một số đặc điểm thành phần quả cam (Vỏ cam, mỳi cam, hạt cam)
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng phát âm chớnh xỏc, rừ ràng, khả năng nói trọn câu cho trẻ. (Quả cam, quả cam màu xanh, quả cam sành màu xanh, vỏ cam sần sựi, vỏ cam khụng ăn được, quả cam màu vàng, mỳi cam, mỳi cam ăn ngon, hạt cam, hạt cam khụng ăn được)
- Trẻ hỏt mỳa và thể hiện cỏc động tỏc theo cụ.
- Rèn khả năng quan sát, tập trung chú ý cho trẻ và thúi quen nề nếp học tập.
3. Giáo dục:
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, biết rửa sạch tay và cỏc loại quả trước khi ăn, bỏ vỏ và hạt vào sọt rác.
- Giáo dục dinh dưỡng về quả cam: quả cam là một loại quả nhiều chất dinh dưỡng, giàu vitamin giỳp cho cơ thể khoẻ mạnh. Mở rộng cho trẻ quả cam cũn cú màu vàng và cú thể vắt lấy nước uống rất ngon.
II. Chuẩn bị:
- Rổ đựng, quả thật: quả cam màu xanh, màu vàng.
- Ly đựng nước cam , cỏc mỳi cam đó cắt sẵn.
- Ca vắt nước cam, dao, ly.
- Vườn cõy quả: Cõy cam, cõy tỏo, cõy na, quýt.
- Đàn organ và nhạc về bài “Quả cam”.
III. Phương pháp: - Quan sát.
- Đàm thoại.
IV. Tích hợp: - Âm nhạc.
- Trũ chơi.
V. Tiến hành:
Nội dung hoạt động
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
Dự kiến tình huống
* Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
* Hoạt động 4:
Thăm vườn cõy ăn quả:
- Cho trẻ vừa hỏt bài “Đi chơi” vừa đi tới thăm vườn cõy ăn quả.
- Trũ chuyện với trẻ về cỏc loại quả cú trong vườn:
+ Quả gỡ đõy con?
+ Cú màu gỡ?
+ Đõy là quả gỡ?
- Cụ dẫn dắt: Trờn cõy cú một vài quả chớn cụ và cỏc con sẽ hỏi những quả chớn nhộ. Để biết xem cụ và cỏc con hỏi được bao nhiờu quả chớn rồi chỳng ta về lớp ngồi đẹp nào.
Nhận biết quả cam.
* Quan sỏt bờn ngoài quả cam:
- Cụ trũ chuyện với trẻ về cỏc loại quả đó hỏi được.
- Cô đưa quả cam ra và cho tất cả trẻ sờ. Cụ gợi ý hỏi trẻ:
+ Quả gỡ đõy cỏc con?
+ Quả cam có màu gì?
+ Vỏ của quả cam như thế nào? Nhẵn hay sần sựi?
+ Đõy là cỏi gỡ?( Hỏi về cuống và lỏ) Lỏ cú màu gỡ?
+ Trước khi ăn chỳng ta nhớ phải làm gỡ?
- Cho cả lớp đọc theo cụ.
- Mời cá nhân trẻ nhận biết.
- Cô giới thiệu khái quát lại đặc điểm của quả cam. Mở rộng cho trẻ biết ngoài quả cam sành màu xanh cũn cú quả cam màu vàng.
- Cụ cho cả lớp hỏt mỳa cựng cụ bài hỏt: “Quả cam”
- Trũ chuyện về bài hỏt.
* Tiếp tục cụ cho trẻ khỏm phỏ bờn trong quả cam.
- Cụ búc vỏ quả cam và hỏi trẻ:
+ Cái gì đõy cỏc con? Cú màu gỡ?
- Cụ lấy vỏ búp vào lũng bàn tay và ngửi. Cụ giới thiệu vỏ cam cú tinh dầu và cú mựi rất thơm và cho trẻ ngửi.
+ Cỏc con ngửi xem cam cú thơm khụng?
+ Cỏc con xem có gì bờn trong?
- Cụ đưa mỳi cam cho trẻ xem và hỏi trẻ:
+ Mỳi cam cú ăn được khụng nào?
+ Bờn trong mỳi cam cũn cú gỡ?
+ Cỏi gỡ đõy cỏc con? (nhiều tộp cam, hạt cam)
+ Vỏ và hạt cam cú ăn được khụng nào?
+ Khụng ăn được thỡ để vào đõu?
- Mời cá nhân trẻ nhận biết.
- Cụ cho trẻ ăn cam, gợi ý hỏi trẻ: Ăn cam cỏc con thấy cam như thế nào?
- Cô chú ý khái quát lại đặc điểm của quả cam, mở rộng thêm cho trẻ biết quả cam cũn dựng để vắt lấy nước uống rất ngon.
- Giáo dục trẻ luôn giữ gìn vệ sinh tay và rửa sạch quả trước khi ăn, giáo dục cho trẻ biết vỏ sau khi gọt xong là bỏ vào sọt rác. Nhắc trẻ ăn nhiều hoa quả chớn trong đú cú quả cam vì chúng cung cấp cho các con nhiều vitamin bổ dưỡng, giúp cho chúng ta khoẻ mạnh.
*Cụ vắt nước cam.
- Cụ cho trẻ chơi: Trồng cam cựng cụ.
- Trũ chuyện dẫn dắt: Cỏc con trồng cam đó mệt rồi cụ vắt nước cam cho cỏc con uống nhộ!
- Cụ ộp nước cam cho trẻ xem. Cô vừa giáo dục vừa gợi ý hỏi trẻ :
+ Trước khi ộp cam chỳng ta phải làm gỡ?
+ Cô đang làm gì?
+ Vỏ và hạt cú ăn được khụng? Khụng ăn được thỡ cô đem bỏ vào đâu?
- Cụ cho trẻ uống nước cam.
*Chơi: Hỏi quả.
- Dẫn dắt: Cỏc con cú thớch uống nước cam nữa khụng? Bõy giờ vườn cõy quả của Bỏc làm vườn đó chớn rồi, Cụ cựng với cỏc con cựng đi hỏi quả nhộ!
- Cho trẻ chơi trũ chơi:”Hỏi quả”
+ Cụ phổ biến trũ chơi, cỏch chơi.
+ Cho trẻ chơi hỏi quả.
- Nhận xét khen trẻ.
- Vừa hỏt vừa đi thăm vườn cõy quả.
- Trũ chuyện với cụ.
+ Quả tỏo, quả quýt, quả na, quả na mựa xanh.
+ Quả cam.
- Chỳ ý nghe cụ núi và trả lời cụ.
- Trẻ sờ quả cam. Chỳ ý trả lời cụ.
+ Quả cam.
+ Quả cam màu xanh.
+ Vỏ cam sần sựi.
+ Cỏi cuống, cỏi lỏ, cỏi lỏ cú màu xanh.
+ Trước khi ăn nhớ phải rửa tay, rửa quả.
- Cả lớp đọc.
- Cỏ nhõn nhận biết.
- Lắng nghe cụ núi.
- Hỏt mỳa cựng cụ bài hỏt: Quả cam.
- Trũ chuyện cựng cụ.
- Chỳ ý xem cụ làm và trả lời cụ.
+ Vỏ cam, vỏ cam màu xanh.
- Xem cụ làm và ngửi mựi thơm của cam.
+ Dạ thơm.
+ Cú mỳi cam.
+ Mỳi cam ăn được.
+ Cú nhiều tộp nhỏ.
+ Hạt cam.
+ Vỏ và hạt khụng ăn được.
+ Để vào sọt rỏc.
- Cỏ nhõn nhận biết.
- Trẻ ăn cam.
+ Cam ngọt.
- Lắng nghe cụ núi.
- Võng dạ.
- Trẻ chơi cựng cụ.
- Xem cụ ộp nước cam.
- Trả lời cụ.
+ Rửa tay, rửa quả.
+ Cụ đang cắt cam và vắt cam.
- Uống nước cam.
- Chỳ ý nghe cụ núi.
- Trẻ chơi hỏi quả.
- Vỗ tay.
- Cô gợi ý cho trẻ. Trẻ chưa đoán được thì cô giúp trẻ.
- Nếu trẻ đoán chưa ra cô gợi ý cho trẻ.
- Cô gợi ý cho trẻ.
-Nếu có trẻ không uống cô khuyến khích trẻ uống.
File đính kèm:
- Qua ngot quanh be.doc