Kế hoạch chi tiết bộ môn Đại số Lớp 8

Nhân đơn thức với đa thức 1 1 HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

A(B C) = AB AC

HS thực hành thành thạo qui tắc Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm

Nhân đa thức với đa thức 1 2 HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức HS thực hành thành thạo qui tắc Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm

luyện tập 1 3 Củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa với đa HS thực hành thành thạo qui tắc bằng nhiều cách GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung

Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 4 Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương - Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm

 

doc23 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 02/07/2022 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch chi tiết bộ môn Đại số Lớp 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN Môn Toán 8 Đại số Tuần Chương/Tên Bài Dạy Số Tiết Tiết CT Chuẩn Kiến Thức Chuẩn Kỷ Năng Chuẩn Thái Độ Đồ Dùng Dạy Học C1. Phép nhân và phép chia các đa thức 21 1 Nhân đơn thức với đa thức 1 1 HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức A(B C) = AB AC HS thực hành thành thạo qui tắc Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Nhân đa thức với đa thức 1 2 HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức HS thực hành thành thạo qui tắc Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 2 luyện tập 1 3 Củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa với đa HS thực hành thành thạo qui tắc bằng nhiều cách GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 4 Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương - Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 3 luyện tập 1 5 Học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương. Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 6 Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu . - Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 4 Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 7 Học sinh nắm được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu". - Học sinh biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải BT Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm luyện tập 1 8 Học sinh củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các Hằng Đẳng Thức đã học - Học sinh biết vận dụng các Hằng đẵng thức vào chữa bài tập. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 5 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt NTC 1 9 HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử biết tìm NTC Biết tìm NTC và đặt NTC Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT 1 10 HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT Biết phân tích các đa thức bằng cách sử dụng HĐT Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm 1 1 11 HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm Biết phân nhóm ,và sử dụng pp nhóm Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Luyện tập 1 12 Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt NTCvà dùng HĐT Thực hành thành thạo GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 7 Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều pp 1 13 HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều pp Biết cách phối hợp nhiều pp ,vận dụng linh hoạt để giải toán Rèn luyện tư duy tổng hợp BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 7 Luyện tập 1 14 Rèn kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử Rèn HS giải thành thạo các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 8 Chia đơn thức cho đơn thức 1 15 Hiểu được khái niệm và khi nào thì A chia hết cho B Học sinh thực hiện thành thạo phép chia - Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Chia đa thức cho đơn thức 1 16 Nắm vững điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Biết vận dụng qui tác vào giải toán Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 9 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 17 Hiểu thế nào là phép chia hết phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức 1 biến đã sắp xếp và thực hành thành thạo Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Luyện tập 1 18 Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức ,chia đa thức cho đơn thức ,vận dụng HĐT để thực hiện phép chia Thực hiện phép chia một cách thành thạo GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 10 Ôn tập chương 1 1 19 20 Hệ thống kiến thức chương Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 11 Kiểm tra chương 1 1 21 Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. Các bài tập cơ bản của chương Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. GD ý thức tự giác, tích cực, trung thực trong làm bài Bài kiểm tra và đáp án C2. Phân thức đại số 19 11 Phân thức đại số 1 22 Hiểu rõ khái niệm . Có khái niệm về hai phân thức bằng nhau ,tính chất cơ bản của phân thức HS nắm vững kiến thức cơ bản của phân thức Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 12 Tính chất cơ bản của phân thức 1 23 HS nắm vững qui tắc cơ bản ,qui tắc đổi dấu Vận dụng tốt tính chất cơ bản và qui tắc đổi dấu Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Rút gọn phân thức 1 24 HS nắm và vận dụng tốt các bài tập rút gọn phân thức HS biết rút gọn phân thức, biết đổi dấu để xuất hiện NTC cả tử và mẫu Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 13 Luyện tập 1 25 HS giải tốt các bài tập rút gọn phân thức HS biết rút gọn phân thức GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung QĐMT nhiều phân thức 1 26 HS biết QĐMT nhiều phân thức Cách tìm MTC và các bước qui đồng ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo . BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 14 Luyện tập 1 27 : HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung Phép cộng các phân thức đại số 1 28 HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 15 Luyện tập 1 29 HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: + Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC + Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) + Đổi dấu thành thạo các phân thức. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) Phép trừ các phân thức đại số 1 30 HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự: + Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC + Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Luyện tập 1 31 HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức + Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học. - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) 16 Phép nhân các phân thức đại số 1 32 HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức. HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức + Vận dụng thành thạo, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.. Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Phép chia các phân thức đại số 1 33 HS nắm được phân thức nghịch đảo ,vận dụng tốt phép chia HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính. Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ 1 34 HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ ,HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép tính. Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 17 Luyện tập 1 35 HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học + Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) Ôn tập thi HKI 2 36 37 Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) 18 Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học ) 2 38 39 : Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I như:Nhân, chia đa thức .Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, QĐMT, cộng phân thức đại số.Tứ giác, diện tích đa giác Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. Bài thi và đáp án Trả bài kiểm tra học kỳ I (đại số) 1 40 Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình. Giáo viên chữa bài tập cho HS GD cho HS ý thức rút kinh nghiệm chỗ sai Bài thi và đáp án C3.Phương trình bậc nhất một ẩn 16 HỌC KỲ II 19 § 1. Mở đầu về phương trình 1 41 HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. + Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân Làm quen và biết sử dụng nguyên tắc nhân ,qui tắc chuyển vế BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm §2.phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải 1 42 HS cần nắm được khái niệm phương trình bậc I ,qui tắc chuyển vế và vận dụng Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 20 §3.phương trình đưa về dạng ax+b=0 1 43 Cũng cố kỹ năng biến đổi các phương trình bằng qui tắc chuyển vế ,qui tắc nhân. HSnắm vũng cách giải phương trình và biến đổi được về dạng ax+b=0 Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm luyện tập 1 44 - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 21 §4.phương trình tích 1 45 - HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích Cách giải phương trình tích và áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử®phương trình tích Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Luyện tập 1 46 HS hiểu cách biến đổi phương trình tích dạng A(x) B(x) C(x) =0+ Hiểu được và sử dụng qui tắc để giải các phương trình tích + Khắc sâu pp giải pt tích tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung 22 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 2 47 48 - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứẩn ở mẫu + Hiểu được và biết cách tìm điều kiện để xác định được phương trình . + Hình thành các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình có kèm điều kiện xác định giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 23 Luyện tập 1 49 HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu + Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) §6.giải bài toán bằng cách lâp phương trình 1 50 - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Biết vận dụng các bước để giải một số bài toán bậc I không quá khó Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 24 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tt) 1 51 - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Biết vận dụng các bước để giải một số bài toán bậc I không quá khó Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm Luyện tập 1 52 - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) 25 Luyện tập 1 53 - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình - Biết cách biểu diễn một đại lượng chưa biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) Ôn tập chương 3 1 54 - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình Tự hình thành các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ. - Rèn tư duy phân tích tổng hợp GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) 26 Ôn tập chương 3 1 55 Như tiết 54 Như tiết 54 GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung Kiểm tra chương 3 1 56 HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu . Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . Bài kiểm tra và đáp án C4. Bất phương trình 14 27 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . 1 57 HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức , tập hợp nghiệm của bất phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải bất phương trình sau này. + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . 1 58 HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân + Hiểu được tính chất bắc cầu của tính thứ tự Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh bất đẳng thức . Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 28 Luyện tập . 1 59 HS phát hiện và biết cách sư dơng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân + Hiểu đưỵc tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân, phép cộng + Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoỈc vận dơng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, vận dơng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng + Hiểu đưỵc tính chất bắc cầu cđa tính thứ tự Biết vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) §3. Bất phương trình một ẩn . 1 60 HS hiểu khái niệm bất phương trình 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số . Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm. 29 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn . 2 61 62 -Biết nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn . -Biết áp dụng qui tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình . -Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 30 Luyện tập 1 63 HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Hiểu bất phương trình tương đương. + Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0. Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn . GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . 1 64 -Biết bỏ dấu ở biểu thức dạng và -Biết giải một số phương trình chứa dấu Biết giải phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm 31 Ôn tập chương IV . 65 -Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng = cx + d , = cx + d . -Có kiến thức hệ thống của chương -Có kiến thức hệ thống của chương . -Biết giải bất phương trình . GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) Ôn tập cuối năm 1 66 HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. Kỹ năng giải bài tập GD ý thức tự giác, tích cực làm bài tập, hệ thống kiến thức Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) 32 Ôn tập cuối năm 1 67 33 Kiểm tra cuối năm 1 68 HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. Kỹ năng giải bài tập GD ý thức tự giác , tích cực làm bài Đề thi 34 Kiểm tra cuối năm 1 69 Kiểm tra cuối năm Kỹ năng giải bài tập GD ý thức tự giác , tích cực làm bài 35 1 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số ) GD cho HS ý thức rút kinh nghiệm chỗ sai Bài thi và đáp án Hình Học Tuần Tên Bài Dạy Số Tiết Tiết CT Chuẩn Kiến Thức Chuẩn Kỷ Năng Chuẩn Thái Độ Đồ Dùng Dạy Học Chương I: Tứ giác – Đa giác 25 1 Tứ giác. 1 1 Phân biệt rõ 2 k/n tứ giác đơn-không đơn ; tứ giác lồi-không lồi . Kí hiệu tứ giác viết theo tên các đỉnh kề nhau; k/n miền trong , miền ngoài của tứ giác. Chứng minh được đlý tổng các góc của tứ giác bằng 3600 Tứ giác lồi và t/c của tứ giác . Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600. BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm, phần mềm mô phỏng Hình Thang 1 2 HS phải nắm thật chắc đ/n về h/thang và các k/n đáy , cạnh bên, đường TB, chiều cao của h/thang là độ dài của đ/cao của h/thang. Nắm thật chắc nội dung gt & kl của đlý về đường TB của h/thang . Hiểu được cách c/m đlý. - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc. Rèn tư duy suy luận, vẽ hình BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm, phần mềm mô phỏng 2 Hình Thang Cân 1 3 HS nắm vững đ/n h/thang cân, từ đó nhận biết và c/m được các t/c của h/thang cân và đặc biệt nắm được các dấu hiệu nhận biếtHTC Đ/n và t/c HTC Rèn tư duy suy luận, vẽ hình BGĐT, phiếu học tập 1, phiếu học tập 2, bảng nhóm, phần mềm mô phỏng Luyện Tập 1 4 Thông qua các BT, HS được khắc sâu hơn về t/c của h/thang đặc biệt là của h/thang cân Dấu hiệu nhận biết h/thang , hình thang cân Rèn tư duy suy luận, vẽ hình và dấu hiệu nhận biết. Hệ thống câu hỏi, kiến thức nâng cao, bài tập bổ sung (trên phiếu, bảng phụ hay slide) 3 Đường trung bình của tam giác 1 5 N

File đính kèm:

  • docke_hoach_chi_tiet_bo_mon_dai_so_lop_8.doc