Giáo án Toán Hình 8 - Tiết 4: Luyện tập

Tiết 4 LUYỆN TẬP

I / Mục tiêu :

- HS được củng cố kiến thức về định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

- Rèn luyện các kỹ năng sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh. Có kỹ năng chứng minh một tứ giác là hình thang cân.

- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. Giáo dục cho HS mối liên hệ biện chứng sự vật : Hình thang cân với tam giác cân.

II / Phương tiện dạy học :

- GV : Giáo án – SGK – Bảng phụ ghi đề bài – Thước thẳng.

- HS : Chuẩn bị trước bài tập về nhà.

III / Hoạt động dạy học :

· Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức cũ

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Hình 8 - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : HS được củng cố kiến thức về định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Rèn luyện các kỹ năng sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh. Có kỹ năng chứng minh một tứ giác là hình thang cân. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. Giáo dục cho HS mối liên hệ biện chứng sự vật : Hình thang cân với tam giác cân. II / Phương tiện dạy học : GV : Giáo án – SGK – Bảng phụ ghi đề bài – Thước thẳng. HS : Chuẩn bị trước bài tập về nhà. III / Hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức cũ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV: Định nghĩa và tính chất hình thang cân. -Dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? Aùp dụng : HS làm bài tập đã cho trong tiết trước Cho HS nhận xét . GV đánh giá HS1: -Định nghĩa: H.thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. -Tính chất: Hình thang có hai cạnh bên và hai đường chéo bằng nhau. -Dấu hiệu: Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau hoặc hai đường chéo bằng nhau. HS nhận xét . Hoạt động 2 : Tìm tòi phát hiện kiến thức mới BT: GV đưa đề bài lên bảng phụ. GV: Thay vì vẽ như trên ta có thể vẽ AE và BF như thế nào ta vẫn có điều cần chứng minh DE = CF? -HS: suy nghĩ trả lời GV: có thể phân tích ý nghĩa của việc vẽ vuông góc, từ đó HS có thể nghĩ ra cách vẽ AE, BF vào phía trong hình thang sao cho chẳng hạn. BT:Cho ABCD là hình thang cân, vẽ AE, BF vuông góc với DC. C/m DE = CF Tính BC biết AB = 2cm, CD = 4cm HS chứng minh . . . . . . BT 17: Cho hình thang ABCD có AB // CD, chứng minh rằng: Nếu chứng minh ABCD là hình thang cân ? Nếu AC = BD, chứng minh ABCD là hình thang cân. (GV: Đây là bài tập chứng minh định lý 3 về dấu hiệu nhận biết hình thang cân) GV: Có thể vẽ thêm cách khác để chứng minh câu trên? (chẳng hạn vẽ thêm hai đường cao AH và BK của hình thang) HS: Làm từng cá nhân vào tập a) Chứng minh ∆CDE , ∆ABE cân. Từ đó suy ra AC = BD suy ra ∆ACD = ∆ BCD ( c.g.c) nên ABCD là hình thang cân. b) Bước 1: HS vẽ thêm BK // AC, chứng minh ∆ BDK cân. Bước 2: Suy ra , từ đó do câu a ta suy ra ABCD là hình thang cân. Luyện tập 1/ Gọi E là giao điểm của AC và BD. có nên là tam giác cân, suy ra : EC = ED (1) C/m tương tự EA = EB (2) Từ (1) và (2) suy ra: AC = BD. Hình thang ABCD có hai đường chéo bằng nhau nên là hình thang cân. 2/ Luyện tập theo nhóm: BT 19: SGK Cho ba điểm A, D, K (hình vẽ) Tìm điểm M sao cho 4 điểm đó tạo thành hình thang cân. GV đưa đề bài lên bảng phụ. yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời. HS thảo luận và làm theo nhóm, chỉ ra được có hai điểm M và M’ thoả mãn điều kiện bài toán. (xem hình vẽ) Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố kiến thức mới BT 16: GV: Chấm một số bài, sửa sai cho HS. - Cũng cố cho HS dấu hiệu nhậm biết hình thang cân -HS làm trên phiếu học tập. -HS ghi nhớ dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Bài giải: (bài giải sẵn ở bảng phụ) Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà ( 1phút) Ôn tập tính chất và hai dấu hiệu nhận biết hình thang cân BTVN: 18, 19 SGK. Các HS khá làm bài 26, 30, 31 SBT * BT: Cho tam giác ABC cân (AB = AC ). Gọi M là trung điểm của cạnh AB, vẽ tia cắt AC tại N. Tứ giác MNCB là hình gì? Vì sao? Nhận xét gì về điểm N đối với cạnh AC? Vì sao có nhận xét đó?

File đính kèm:

  • docTiet 4.doc
Giáo án liên quan