1-Kiến thức
- Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản phổ thông cơ bản tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật
- Học sinh bước đầu hiểu được các qui luật cơ bản của quá trình sống cũng như mối quan hệ giữa sinh vật với nhau và môi trường, làm cơ sở cho việc hiểu biết những nguyên tắc kỹ thuật trong sản xuất và liên quan đến sinh học.
a/ Kiến thức về hình thái,cấu tạo và kỹ năng sống: Học sinh liên hệ chặt chẽ giữa kiến thức hình thái cấu tạo với chức năng sống và điều kiện sống của những loài động vật điển hình trong một ngành hay trong một lớp. Điều này phản ánh đặc điểm cơ bản nhất của một ngành hay một lớp
b/ Kiến thức phân loại: được thể hiện nhiều trong mục “Sự đa dạng và tập tính của ngành hay của lớp” mà học sinh phải quán triệt khi trình bày đặc điểm chung của ngành hay của lớp với điều kiện sống của chúng.
c/ Kiến thức tiến hoá: thể hiện mối quan hệ họ hàng với tiến hoá giữa các nganh và các lớp động vật với nhau, đảm bảo tính hệ thống về mặt nguồn gốc và tiến hoá trong quá trình phát triển của chúng. Sự tiến hoá bao giờ cũng đi từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp. Vì vậy khi tìm hiểu một nhóm động vật bao giờ cũng xác định dược vị trí về chủng loại phát sinh chủng loại chung của cả nhóm động vật đó.
d/ Kiến thức về trọng tâm thực tiễn: mỗi loài sinh vật thể hiện vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó đối với con người, vì thế cần thận trọng khi đánh giá về tầm quan trọng trong thực tiễn của chúng.
2- Kỹ năng:
a/ Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể quy nạp”. Trên cơ sở đó, hình thành kỹ năng :
• Quan sát, thực hành, thí nghiệm
• Quan sát trên vật sống
• Xử lý thông tin
• Thực hành sưu tầm, bảo quản mẫu vật
• Thực hành giải phẫu, phân tích mẫu mổ
b/ Kỹ năng học tập trong đó chú trọng kỹ năng tự học, sử dụng sách học, sách tham khảo, biến hệ thống kiến thức dưới dạng sơ đồ
c/ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn để giải thích hiện tượng trong tự nhiên
d/ Kỹ năng hoạt động nhóm của học sinh: học sinh biết cách hoạt động theo nhóm, các thành viên trong tổ đều phải làm việc tích cực.
13 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch chuyên môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN SINH HỌC 7
PHẦN I: KẾ HOẠCH CHUNG
I-Mục tiêu :
1-Kiến thức
- Cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản phổ thông cơ bản tương đối hoàn chỉnh về thế giới động vật
- Học sinh bước đầu hiểu được các qui luật cơ bản của quá trình sống cũng như mối quan hệ giữa sinh vật với nhau và môi trường, làm cơ sở cho việc hiểu biết những nguyên tắc kỹ thuật trong sản xuất và liên quan đến sinh học.
a/ Kiến thức về hình thái,cấu tạo và kỹ năng sống: Học sinh liên hệ chặt chẽ giữa kiến thức hình thái cấu tạo với chức năng sống và điều kiện sống của những loài động vật điển hình trong một ngành hay trong một lớp. Điều này phản ánh đặc điểm cơ bản nhất của một ngành hay một lớp
b/ Kiến thức phân loại: được thể hiện nhiều trong mục “Sự đa dạng và tập tính của ngành hay của lớp” mà học sinh phải quán triệt khi trình bày đặc điểm chung của ngành hay của lớp với điều kiện sống của chúng.
c/ Kiến thức tiến hoá: thể hiện mối quan hệ họ hàng với tiến hoá giữa các nganh và các lớp động vật với nhau, đảm bảo tính hệ thống về mặt nguồn gốc và tiến hoá trong quá trình phát triển của chúng. Sự tiến hoá bao giờ cũng đi từ thấp đến cao , từ đơn giản đến phức tạp. Vì vậy khi tìm hiểu một nhóm động vật bao giờ cũng xác định dược vị trí về chủng loại phát sinh chủng loại chung của cả nhóm động vật đó.
d/ Kiến thức về trọng tâm thực tiễn: mỗi loài sinh vật thể hiện vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó trong tự nhiên và vai trò của nó đối với con người, vì thế cần thận trọng khi đánh giá về tầm quan trọng trong thực tiễn của chúng.
2- Kỹ năng:
a/ Phát triển tư duy “ hình tượng cụ thể quy nạp”. Trên cơ sở đó, hình thành kỹ năng :
Quan sát, thực hành, thí nghiệm
Quan sát trên vật sống
Xử lý thông tin
Thực hành sưu tầm, bảo quản mẫu vật
Thực hành giải phẫu, phân tích mẫu mổ
b/ Kỹ năng học tập trong đó chú trọng kỹ năng tự học, sử dụng sách học, sách tham khảo, biến hệ thống kiến thức dưới dạng sơ đồ
c/ Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn để giải thích hiện tượng trong tự nhiên
d/ Kỹ năng hoạt động nhóm của học sinh: học sinh biết cách hoạt động theo nhóm, các thành viên trong tổ đều phải làm việc tích cực.
3Thái độ hành vi:
-Hình thành niềm tin khoa học vào những kiến thức đã học để xử lý giải quyết những vấn đề tương tự. Có ý thức bảo vệ động vật. Bảo vệ môi trường ở địa phương. Xây dựng được tình cảm đối với thiên nhiên, niềm tin hứng thú học tập
II-Giới thiệu nội dung và cấu trúc chương trình:
1-Cấu trúc chương trình
Chương trình sinh học 7 có 70 tiết
- 64 tiết lý thuyêt, thực hành và giải bài tập
- 6 tiết ôn tập và kiểm tra
Chương trình gồm 5 phần:
Phần 1: phần mở đầu
Phần 2: Phần giới thiệu các ngành động vật
Phần 3: phần tổng kết sự tiến hoá của động vật
Phần 4: phần động vật và đời sống con người
Phần 5: phần tham quan thiên nhiên
2-Mục tiêu từng chương
* Chương I: Ngành động vật nguyên sinh (động vật đơn bào)
- Kiến thức: HS biết được: ĐVNS là những động vật cấu tạo chỉ gồm 1tế bào, xuất hiện sớm nhất; môi trường phân bố; hình dạng cấu tạo đại diện của như: trùng roi, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét; tác hại, vai trò của chúng.
- Kỹ năng: hình thành kỹ năng quan sát trên tranh vẽ, so sánh, phân biệt
- Thái độ: HS biết được tác hại do một số đại diện của ngành ĐVNS gây ra để phòng chống: bảo vệ cơ thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường.
*Chương II: Ngành ruột khoang
- Kiến thức: đây là ngành động vật đa bào đầu tiên; hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của một số đai diện: thuỷ tức, sứa, san hô; Vai trò của ruột khoang.
- Kỹ năng: Quan sát, so sánh,phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm .
- Thái độ: học tập yêu thích bộ môn, ý thức bảo vệ động vật có giá trị.
*Chương III: Các ngành giun
- Kiến thức: hình dạng, cấu tạo,vòng đời của giun ký sinh(sán lá gan, giun đũa); Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của giun, chỉ rõ sự tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn và giun dẹp.
- Kỹ năng: Quan sát,so sánh, phân tích,tổng hợp, hoạt động nhóm, thao tác mổ ĐVKXS
- Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường,vệ sinh cơ thể, bảo vệ đ v có ích, ý thức tự giác kiên trì, tinh thần hợp tác
* Chương IV: Ngành thân mềm
- Kiến thức: HS biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của trai sông và một số đại diện khác của ngành thân mềm.Vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người.
- Kỹ năng: Quan sát tranh và vật mẫu tìm kiến thức.
- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm và môi trường nước.
*Chương V: Ngành chân khớp
- Kiến thức: Biết được cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản, tập tính của tôm sông và một số đại diện khác thuộc lớp hình nhện, lớp sâu bọSự đa dạng của ngành chân khớp, vai trò thực tiễn của chân khớp
- Kỹ năng: Quan sát tranh, hoạt động nhóm, quan sát vật mẫu.
- Thái độ: Bảo vệ các loài động vật có lợi, diệt trừ các loài động vật có hại để bảo vệ cây trồng.
*Chương VI: Ngành động vật có xương sống
- Kiến thức:HS biết được các lớp của ngành động vật có xương sống: 5 lớp( cá- lưỡng cư- bò sát- chim- thú ) và cấu tạo của các đại diện các lớp trong ngành.
- Kỹ năng: Quan sát tranh, vật mẫu, so sánh rút ra kết luận
- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích, động vật quí hiếm.
*Chương VII: Sự tiến hoá của động vật
- Kiến thức: HS biết được môi trường và sự vận động di chuyển của động vật, sự tiiến hoá của tổ chức cơ thể, hình thức sinh sản; Sự phát triển của giới động vật.
- Kỹ năng: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
- Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và động vật.
*Chương VIII: Động vật và đời sống con người
-Kiến thức:
+ HS hiểu được: đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao với điều kiện sống.
+ HS chỉ ra được lợi ích của đa dạng sinh học và nguy cơ suy giảm, các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Nêu được khái niệm đấu tranh sinh học, sử dụng thiên địch
+Khái niệm động vật quí hiếm, mức độ tuyệt chủng của động vật ở Việt Nam, biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm.
+Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
-Kỹ năng: Quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp suy luận
-Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, khám phá tự nhiên, ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1 Thuận lợi:
Nhiều HS học khá giỏi, xem bài mới, học thuộc bài cũ, hiền dễ bảo; bảng viết tốt, sách học sinh trình bày rõ ràng.
2 Khó khăn:
- Thiếu đồ dùng dạy học nên không đảm bảo cho giờ dạy khám phá
- Một số không ít học sinh không học bài cũ trước khi đến lớp, nhiều em chưa chú ý trong giờ học.
3-Biện pháp thực hiện:
- Quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ năm học.- Nâng cao chất lượng học tập.
- Không cắt xén chương trình, không dạy dồn dạy ép.
- Lồng ghép giáo dục học sinh bảo vệ môi trường,giữ gìn vệ sinh cá nhân, bảo vệ động vật. Rèn kĩ năng sống cho học sinh
- Hoàn thành hồ sơ đúng thời gian qui định.
- Soạn giảng đúng phân phối chương trình. Luôn học hỏi những giáo viên đi trước.
- Cung cấp đầy đủ, chính xác kiến thức, sử dụng đồ dùng trực quan, mẫu vật hợp lý với nội dung tiết dạy
-Sử dụng đầy đủ đồ dùng dạy học trong tiết dạy
Phần III : PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Sử dụng khéo léo nhiều phương pháp trong giảng dạy môn sinh học 7.
Chú trọng công tác thí nghiệm thực hành, quan sát, hoạt động nhóm
PHẦN IV: KẾ HOẠC CỤ THỂ CHO TỪNG BÀI
Tuần
Tiết
Tên bài dạỵ
Mục tiêu bài học
( chuẩn kiến thức kĩ năng)
Phương tiện
Phương pháp
Kĩ năng sống
1-1
Thế giới động vật đa dạng phong phú
- chứng minh được đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống
Tranh vẽ
H 1.1, H1.2,
H 1.3, H 1.4
- Động não
- Vấn đáp- tìm tòi
- Trực quan
Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lăng nghe, tích cực
Tự tin
1-2
Phân biệt ĐV với TV. Đặc điểm chung của ĐV
- Phân biệt ĐV với TV, thấy được điểm chung và riêng của chúng.
- Các đặc điểm chung của ĐV.
- Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, - Vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người.
Tranh vẽ H 2.1, H 2.2
-Trình bày 1 phút
-Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lăng nghe, tích cực
Tự tin
2-3
TH quan sát một số động vật nguyên sinh
- Học sinh thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này
K. H. vi, lam kính, ống hút. Mẫu vật.
.-Thí nghiệm, thực hành
-Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
- HĐ nhóm
-Tìm kiếm và xử lí thông tin
2- 4
Trùng roi
- Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng
-HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.
Tranh phóng to H4.1, H4.2, H4.3
.-Trình bày 1 phút
-Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp,
Tự tin trong trình bày
3- 5
Trùng biến hình và trùng giày
-Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di chuyển, sinh sản của trùng biến hình và trùng giày
- Thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà biểu hiện mầm sống của động vật đa bào.
Tranh phóng to H5.1, H5.2, H5.3
-Trình bày 1 phút
-Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
Tìm kiếm thông tin
Giao tiếp, lăng nghe, tích cực
Tự tin
3-6
Trùng kiết lị và trùng sốt rét
- Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh.
-Những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét.
H6.1, H6.2, H6.3, H6.4
-Bảng Phụ
-Trình bày 1 phút
-Dạy học nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
- Tự vệ
-Lắng nghe
Tìm kiếm và xử lí thông tin
4-7
Đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ĐVNS
- Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
-Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của động vật nguyên sinh gây ra.
Tranh phóng to H7.1, H7.2
-Bảng Phụ
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lăng nghe, tích cực
4-8
Thuỷ tức
- Đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành RK là ngành động vật đa bào đầu tiên.
Tranh H8.1, H8.2
-Trình bày
-Thảo luận nhóm
- Vấn đáp
- tìm tòi
-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lăng nghe, tích cực
5-9
Đa dạng của ngành ruột khoang
- Sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể,lối sống tổ chức cơ thể, di chuyển
Tranh vẽ H9.1, H9.2, 3
-Bảng Phụ
-Thảo luận nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lăng nghe, tích cực
5-10
Đặc diểm chung vai trò của ngành ruột khoang
- Những đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
-Vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
Tranh phóng to H10.1
-Bảng Phụ
-Thảo luận nhóm
- Vấn đáp- tìm tòi
-Tìm kiếm thông tin
-Hợp tác lăng nghe
6- 11
Sán lá gan
- Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai bên
-Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh
-Biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan cho vật nuôi
H11.1, 2
-Bảng Phụ
Vấn đáp, tim tòi, trực quan
Tự vệ, phòng bệnh .
Hợp tác
tìm kiếm, xử lí thống tin
6-12
Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp
- Nắm được hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh.
-Các đại diện của ngành giun dẹp
-Đặc điểm chung của ngành giun dẹp
-Tác hại của một số giun dẹp kí sinh và cách phòng tránh
H12.1,2,3
-Bảng Phụ
Thảo luận nhóm
Trực quan, tìm tòi
Vấn đáp, tìm tòi.
Tự vệ, phòng bệnh .
Hợp tác
tìm kiếm, xử lí thống tin
7- 13
Giun đũa
- Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh
-Tác hại của giun đũa và cách phòng chống
H13.1, H13.2, H13.3, H13.4
Thảo luận nhóm
Trực quan, tìm tòi
Vấn đáp, tìm tòi.
Tự vệ, phòng bệnh .
Hợp tác
tìm kiếm, xử lí thống tin
7- 14
Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn
- Nêu được một số giun tròn, đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh và các biện pháp phòng tránh.
- Đặc điểm chung của ngành giun tròn-
Tranh một số giun tròn, bảng đặc điểm chung của ngành giun tròn
Thảo luận nhóm
Trực quan, tìm tòi
Vấn đáp, tìm tòi.
Tự vệ, phòng bệnh .
Hợp tác
tìm kiếm, xử lí thống tin
8- 15
Giun đất
- Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện của ngành giun đốt
-Đặc điểm tiến hoá hơn của giun đốt so với giun tròn.
-Vai trò của giun đất.
H15.1→H15.5
Mẫu vật: giun đất
.Trực quan tìm tòi
Vấn đáp .tìm tòi
Thảo luận
Tìm kiếm và xử lí thông tin
Hợp tác, lắng nghe tích cực
8- 16
TH: mổ và quan sát giun đất
- Chỉ rõ cấu tạo ngoài, vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ miệng, lỗ hậu môn, sinh dục
- HS mổ được giun đất, tìm một số nội quan.
- Rèn thao tác mổ ĐVKXS, sử dụng tốt các dụng cụ mổ
Mẫu vật: giun đất lớn; bộ đồ mổ, cồn loãng
Thí nghiệm, thực hành
- Trực quan
Tự tin, Hợp tác nhóm, quản lí thời gian
Đảm nhận trách nhiệm
9-17
Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt
- Một số đại diện giun đốt và đặc điểm phù hợp với lối sống.
-ĐĐ chung và vai trò của ngành giun đốt.
H17.1, H17.2, H17.3
-Bảng Phụ
Dạy học nhom
Trực quan
Vấn đáp tìm tòi
Phân tích, đối chiếu.
Tìm kiếm và xử lí thông tin.
9-18
Kiểm tra
1 tiết
-Nội dung kiến thức từ đầu học kỳ đến tiết 17
Tổng hợp kiến thức
- Kĩ năng viết , tái hiện, loại suy
Đề kiểm tra
Học sinh độc lập làm bài
Ứng phó với căng thẳng
10-19
Trai sông
-Biết được đặc điểm trai sông .
-cấu tạo thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
-Đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trai sông
H18.2, H18.3, H18.4
Mv: trai sông
Trực quan
Vấn đáp tìm tòi
Tìm kiếm và xử lí thông tin
Hợp tác, lắng nghe
10-20
Một số thân mềm khác
-Đặc điểm một số đại diện của ngành thân mềm.
-Sự đa dạng của ngành thân mềm.
-Ý nghĩa của một số tập tính thân mềm
H19.1→H19.7
Mẫu vật: ốc sên
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Trực quan
Lắng nghe tích cực
Giải quyết mâu thuẩn
11-21
TH: Quan sát một số thân mềm
-Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện.
-Phân biệt cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
- Sử dụng kính lúp, quan sát đối chiếu mẫu vật với tranh vẽ
Mẫu trai mực mổ sẵn
-Bảng Phụ
Thực hành Quan sát
Nghiên cứu
Thảo luận nhóm
Hợp tác
Tự tin
Ra quyết định
Đảm nhận trách nhiệm
11-22
Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
-Sự đa dạng của ngành thân mềm.
-Đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
Tranh phóng to H21.1
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Lắng nghe tích cực
Thể hiện sự cảm thông
12-23
Tôm sông
Đặc điểm của ngành chân khớp, lớp giáp xác.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước.
-Các đặc điểm dinh dưỡng, s s của tôm sông.
Mẫu vật: tôm sông sống và chín
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Hợp tác
Giải quyết mâu thuẩn
12-24
TH: mổ và quan sát tôm sông
-Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, một số nội quan của tôm.
- Mổ ĐVKXS, Sử dụng dụng cụ mổ
Tôm sống sống 2 con; bộ đồ mổ và kính lúp
Thực hành, thí nghiệm nghiên cứu
Hợp tác
Tự tin
Ra quyết định
Đảm nhận trách nhiệm
13-25
Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
-Một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp.
-Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác
H24.1→H24.7
-Bảng Phụ
Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận
Tìm kiếm và sử lí thông tin
13-26
Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng.
-Sự đa dạng của hình nhện và tập tính của chúng.
H25.1→H25.5
-Bảng Phụ
Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận
Hợp tác
14-27
Châu chấu
Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển.
-Đặc điểm cấu tạo trong,dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu.
con châu chấu.
H26.1→H26.4
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tự tin
Tìm kiếm sự hổ trợ
14-28
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
-Nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ.
-ĐĐC của lớp sâu bọ.
-Vai trò thực tiễn của sâu bọ.
H27.1→H27.7
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận
Hợp tác
Tìm kiếm sự hổ trợ
15-29
TH : Xem băng hình về tập tính sâu bọ
Bài tập trong vở bài tập.
-Một số bài tập nâng cao.
- Tổng hợp kiến thức
Câu hỏi
Thảo luận nhóm
Luyện tập
Giải quyết mâu thuẩn
15-30
Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
Đặc điểm chung của ngành chân khớp.
-Sự đa dạng của ngành chân khớp.
-Vai trò thực tiễn của ngành chân khớp.
H29.1→H29.5
-Bảng Phụ
Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tư duy sáng tạo
Kiên định
16-31
Cá chép
Đặc điểm đời sống của cá chép.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước.
Mẫu vật: cá chép.
Tranh cấu tạo ngoài
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tìm kiếm và sử lí thông tin
17-32
Cấu tạo trong của cá chép
- Vị trí các hệ cơ quan của cá chép
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước.
Tranh cấu tạo trong của cá chép
Quan sát
Nghiên cứu
Thảo luận nhóm
Tư duy sáng tạo
Kiên định
18-33
Thực hành:
Mổ cá
-Xác định được vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ
- Mổ mẫu vật, trình bày mẫu mổ
cá chép; bộ đồ mổ
Bảng Phụ
Thực hành theo nhóm
Quan sát
Tự tin
Hợp tác
18-34
Sự đa dạng và ĐĐC của lớp cá
-Sự đa dạng của cá. Đặc điểm phân biệt lớp cá sụn, lớp cá xương.
-Đặc điểm chung của lớp cá.
Tranh một số loài cá
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Tìm kiếm và sử lí thông tin
19-35
Ôn tập học kỳ I
Kiến thức từ chương I đến tiết 44
Kĩ năng tái hiện kiến thức, kĩ năng trình bày.
Câu hỏi và đáp án
Vấn đáp tái hiện
Tổng hợp kiến thức.
Kiên định
19-36
Kiểm
tra học kỳ I
1) Kiến thức học kì I
2) kĩ năng viết, tổng hợp kién thức.
Đề kiểm tra
Trình bày vào giấy
Ứng phó với căng thẳng
20-37
Ếch đồng
-Các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
Tranh cấu tạo ngoài
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu
Thảo luận nhóm
Tư duy sang tạo
20-38
TH:Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
-Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
-Tìm những cơ quan , hệ cơ quan của ếch
Mẫu mổ ếch
Hoạt động nhóm Quan sát
Tự tin
Hợp tác
21-39
Đa dạng và ĐĐC của lớp lưỡng cư
-Sự đa dạng của lưỡng cư về thànhphần loài, môi trường sống và tập tính của chúng.
-Vai trò của lưỡng cư.
-Đặc điểm chung của lưỡng cư.
H37.1→H37.5
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu
Thảo luận nhóm
Ra quyết định
21-40
Thằn lằn bóng đuôi dài
-Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài
-Mô tả cách di chuyển của thằn lằn.
Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tìm kiếm và sử lí thông tin
22-41
Cấu tạo trong của thằn lằn
-Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.
-So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan của bò sát.
cấu tạo trong, bộ xương ếch và thằn lằn
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Lắng nghe tích cực
22-42
Sự đa dạng và ĐĐC của lớp bò sát
-Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở các loài, môi trường sống, lối sống.-Đặc điểm chung của bò sát.
-Lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
-Vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống
Tranh một số loài khủng long
-. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tư duy sáng tạo
Kiên định
23-43
Chim bồ câu
-Đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
-Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Tranh cấu tạo ngoài, mô hình
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Hợp tác
Tự tin
Ra quyết định
23-44
Cấu tạo trong của chim bồ câu
-Hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay.
-Điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.
Tranh cấu tạo trong, mô hình bộ não
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Kĩ năng nhận thức
Thể hiện sự tự tin
24-45
TH: quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
-Nhận biết một số đặc điểm của xương chim thích nghi với đời sống bay.
-Xác định các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, tiến hóa, bài tiết, sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu.
Mẫu mổ chim bồ câu, bộ xương chim.
-Bảng Phụ
Hoạt động nhóm
Quan sát
Hợp tác
Tự tin
24-46
Đa dạng và ĐĐC của chim bồ câu
-Các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim.
-Đặc điểm chung và vai trò của chim.
H44.1→H44.3
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tư duy sáng tạo
Kiên định
25-47
Thỏ
-Đặc điểm về đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.
-Cấu tạo ngoầi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
H46.2, H46.3; mô hình thỏ.
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Tìm kiếm và sử lí thông tin.
25-48
Cấu tạo trong của thỏ
-Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ.
-Vị trí, thành phần chức năng của các cơ quan dinh dưỡng. -Chứng minh bộ não của thỏ tiến hoá hơn động vật đã học.
H47.2, bộ xương thỏ, thằn lằn.
-Bảng Phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Kĩ năng nhận thức
Thể hiện sự tự tin
26-49
Sự đa dạng của thú: bộ thú huyệt, bộ thú túi.
-Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng.
-Sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau.
Tranh phóng to H48.1, H48.2
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận
Hợp tác
Tự tin
26-50
Sự đa dạng của thú: bộ Dơi, bộ cá voi.
-Đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
-Một số tập tính của dơi và cá voi.
Tranh cá voi, dơi
-Bảng Phụ
Quan sát, so sánh
Tìm kiếm sự hổ trợ
27-51
Sự đa dạng của thú: bộ ăn sâu bọ, bộgặmnhấm, bộ ăn thịt.
-Cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm, bộ thú ăn thịt.
-Phân biệt từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
Tranh SGK
Quan sát tranh
.Nghiên cứu tìm tòi. Thảo luận nhóm
Tìm kiếm sự hổ trợ
27-52
Sự đa dạng của thú: Bộ móng guốc, bộ linh trưởng.
-Những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ.
-Đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
Tranh phóng to lợn, bò, tê giác.
-Bảng Phụ
Quan sát, so sánh
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Giải quyết vấn đề
28-53
Bài tập
Luyện giải bài tập SGK và bài tập nâng cao
- Kĩ năng tổng hợp, suy luận..
Bài tập
Giải bài tập
Tìm kiếm sự hổ trợ
28-54
Giải bài tập
Bài tập nâng cao
Bài tập
Giải bài tập
Thay cho
Xem băng hình
29-55
Kiểm tra
-Nội dung kiến thức đã học ở học kỳ II
- rèn kĩ năng viết, tái hiện, tổng hợp kiến thức
Đề kiểm tra
Ma trận
đáp án
Trình bày bài
ứng phó với căng thẳng
29-56
Môi trường và sự vận động di chuyển
-Các hình thức di chuyển của động vật.
-Sự phức tạp và phân hoá của cơ quan di chuyển.
-Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật.
Tranh vẽ H53.1, H53.2
Bảng phụ
Quan sát, so sánh.
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận
Tìm kiếm và sử lí thông tin.
30-57
Tiến hoá về tổ chức cơ thể
-Mức độ phức tạp dần trong tổ chức cỏ thể của các lớp động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.
Tranh phóng to H54.1
Quan sát, so sánh, phân tích, tư duy.
Tìm kiếm và sử lí thông tin.
30-58
Tiến hoá về sinh sản
-Sự tiến hoá về các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (Sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính)
-Sự hoàn chỉnh các hình thức ss hữu tính.
Bảng SGK
Bảmg phụ
Thảo luận nhóm
Tư duy
Giải quyết mâu tuẩn
31-59
Cây phát sinh giới động vật.
-Bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữ các nhóm động vật là các di tích hoá thạch.
-Vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trong cây phát sinh động vật.
Tranh sơ đồ H51.1
Quan sát, so sánh.
Thảo luận nhóm
Giáo dục hs ý thức bảo vệ đa dạng sinh học
31-60
Đa dạng sinh học.
-Đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao ở động vật với các điều kiện sống khác nhau.
Tranh phóng to H58.1,H58.2
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận
Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng và cân bằng sinh học
32-61
Đa dạng sinh học (tt)
-Sự đa dạng sinh học thể hiện ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật..
Tư liệu về đa dạng sinh học
Bảng phụ
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, tài ng đất nước
32-62
Biện pháp đấu tranh sinh học
-Khái niệm đấu tranh sinh học
-Các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch.
-Những ưu điểm và nhược điểm của đấu tranh sinh học.
H59.1, tư liệu về đấu tranh sinh học.
. Quan sát
Nghiên cứu tìm tòi
Thảo luận nhóm
Giáo dục ý thức bảo vệ động vât, môi trường.
33-63
Động vật quí hiếm.
-Khái niệm về động vật quý hiếm.
-Mức độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam.
-Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
Tranh, tư liệu động vật quý hiếm
Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm
33-64
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng đối với nền KT ở đp
-Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phươn
File đính kèm:
- ke_hoach_chuyen_mon_sinh_hoc_7.doc