Kế hoạch Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Chánh

VAI TRÒ N/ VỤ CỦA T/TRỌT,K NIỆM ,T/ PHẦN ĐÂT TRỒNG - Hiểu được vai trò của TT, biết được NV của TT hiện nay, Biết được một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ của TT.

- Hiểu được đất trồng là gì? Biết được vai trò của đất trồng, các thành phần của đất trồng - Thuyết trình

- Trực quan .

- Gợi mở .

- Nêu vấn đề

- Thảo luận nhóm

- Vấn đáp

 Tranh ảnh liên quan đến trồng trọt

MỘT SỐ T/ CHẤT CHÍNH CỦA Đ/ TRỒNG - Biết được thành phần cơ giới của đất là gì?, Hiểu được thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung tính, hiểu thế nào là độ phì nhiêu của đất, biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đât. - Trực quan .

- Gợi mở .

- Nêu vấn đề

- Thảo luận nhóm

- Vấn đáp

 - Tranh ảnh liên quan đến đất trồng .

- Thiết kế thí nghiệm như hình 2a,2b

XÁC ĐỊNH T/PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT - Biết xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay.

- Trình bày được quy trình thực hành.

- Xác định được thành phần cơ giới của đất trồng - Trực quan .

- Nêu vấn đề

- Thảo luận nhóm

- Vấn đáp

- Gợi mở .

 - Chuẩn bị một só ông hút nước

 

doc14 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Chánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CN LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (52 tiết) Học kì I: 19 tuần (27 tiết) Học kì II: 18 tuần (25 tiết) Nội dung TS LT TH ÔT KT PHẦN MỘT: TRỒNG TRỌT Chương I. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt 12 9 3 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.1 Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng 1 Một số tính chất chính của đất trồng.2 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất . Tác dụng của phân bón trong trồng trọt. Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường. Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. Sâu, bệnh hại cây trồng. Phòng trừ sâu, bệnh hại. Thực hành Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt 6 5 1 Làm đất và bón phân lót. Gieo trồng cây nông nghiệp Các biện pháp chăm sóc cây trồng. Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản. Luân canh, xen canh, tăng vụ. Thực hành PHẦN HAI: LÂM NGHIỆP Chương I. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng 6 5 1 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng Làm đất gieo ươm cây rừng Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng Trồng cây rừng Chăm sóc rừng sau khi trồng Thực hành Chương II. Khai thác và bảo vệ rừng 2 2 0 Khai thác rừng Bảo vệ và khoanh nuôi rừng PHẦN 3: CHĂN NUÔI Chương I. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi 13 9 4 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi Giống vật nuôi Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi Nhân giống vật nuôi Thức ăn vật nuôi Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi Sản xuất thức ăn vật nuôi Thực hành Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 5 4 1 0 0 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi Thực hành PHẦN BỐN: THUỶ SẢN Chương I. Đại cương về kĩ thuật nuôi thuỷ sản 5 3 2 Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản Môi trường nuôi thuỷ sản Thức ăn của động vật thuỷ sản Thực hành Chương II. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thuỷ sản 3 3 0 Chăm sóc, quản lí và phòng trị bệnh cho động vật thuỷ sản (tôm, cá) Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thuỷ sản Ôn tập: kì I có 2 tiết ôn tập, kì II có 2 tiết ôn tập 4 Kiểm tra: kì I có 1 bài KT 1 tiết và 1 bài KT cuối kì, kì II có 1 bài KT 1 tiết và 1 bài kiểm tra cuối năm. 4 Tổng cộng: 52 KẾ HOẠCH CỤ THỂ: TUẦN TIẾT TÊN BÀI TRỌNG TÂM BÀI HỌC PHƯƠNG PHÁP ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GHI CHÚ 1 1 VAI TRÒ N/ VỤ CỦA T/TRỌT,K NIỆM ,T/ PHẦN ĐÂT TRỒNG - Hiểu được vai trò của TT, biết được NV của TT hiện nay, Biết được một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ của TT. - Hiểu được đất trồng là gì? Biết được vai trò của đất trồng, các thành phần của đất trồng Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Vấn đáp Tranh ảnh liên quan đến trồng trọt 2 MỘT SỐ T/ CHẤT CHÍNH CỦA Đ/ TRỒNG - Biết được thành phần cơ giới của đất là gì?, Hiểu được thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung tính, hiểu thế nào là độ phì nhiêu của đất, biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đât. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Vấn đáp Tranh ảnh liên quan đến đất trồng . Thiết kế thí nghiệm như hình 2a,2b 2 3 XÁC ĐỊNH T/PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT Biết xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay. Trình bày được quy trình thực hành. Xác định được thành phần cơ giới của đất trồng Trực quan . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Vấn đáp Gợi mở . - Chuẩn bị một só ông hút nước 4 XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT Trình bày được quy trình xác đình được độ PH của đất bằng phương pháp so màu. So sánh màu của đất với bảng màu PH chuẩn. Xác định được độ PH của đất. Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Mẫu đất HS tự chuẩn bị Chỉ thị màu. Thang màu chuẩn 3 5 BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, CẢI TẠO ,BẢO VỆ ĐẤT Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lý, biết được các biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất Chỉ ra được một số loai đất chính đang được sử dụng, một số loại đất cần được cải tạo. Nêu được các biện pháp và mục đích của từng biện pháp phù hợp với từng loại đất cần cải tạo Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Tranh, ảnh liên quan đến cải tạo đất. Băng hình lien quan đến cải tạo đất bảo vệ đất. 6 TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN.. Biết được 1 số dạng phân bón thường dung. Phân loại được những loại phân bón thường dung.Trình bày đước vai trò, tính chất của phân bón. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Vấn đáp Tranh ảnh liên quan đến tác dụng của phân bón 4 7 CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI PHÂN BÓN Nêu được các cách bón phân và ưu nhược điểm của mỗi cách. Phân biệt được bón lót,bón thúc. Nêu được cách sử dụng các loại phân bón thông thường, phân vi sinh. Trình bày cách bảo quản phù hợp với mỗi dạng phân bón. Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 7,8,9,10 SGK 8 VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỌN TAO GIỐNG.. Nêu được vai trò của giồng đối với năng suất, chất lượng sản phẩm. Nêu đước các tiêu chí đánh giá giống cây tốt. Nêu được các bước trong phương pháp chọn lọc giống. - Đàm thoại, trực quan - Gợi mở , thảo luận nhóm . Phóng to hình 11,12,13,14 SGK 5 9 SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG Mô tả được các bước trong quá trình sản xuất giống cây trồng. Trình bày được kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp giâm, chiết, ghép mắt. Biết được phương pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . Phóng to sơ đồ 3, hình 15,16,17 SGK 6 11 PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI.. Hiểu dược các nguyên tắc, nội dung của 1 số biện pháp phòng trừ sâu bệnh. Nêu và giải thích nội dung vai trò của từng nguyên tắc phòng chông sâu bệnh hại. Đàm thoại, trực quan Thảo luận nhóm . Phóng to hình 18,19,20 SGK. Mẫu sâu bệnh, mấu cây trồng bị sâu bệnh phá hại 12 THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT MỘT SỐ PHÂN BÓN. - Nhận dạng được 1 số dạng thuốc trừ sâu bệnh, một số loại phân bón thông thường, nhận dạng được độ độc của thuốc qua ký hiệu Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm 7 13 LÀM ĐẤT VÀ BÓN LÓT trình bày được mục đích của việc làm đất. Phân biệt được cách làm đất.Kể được những loại phân thường dung để bón lót, cách bón lót. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . 14 GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP Biết được khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ. Mục đích kiểm tra xử lý hạt giống. Phân biệt được các phương pháp gieo hạt Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 27,28 SGK 8 15 CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY TRỒNG Nêu được biện pháp tỉa,dặm cây. Trình bày được các cách làm cỏ, xới xáo đất vun gốc cho cấy trồng, trình bày mục đích bón thúc phân cho cây. Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 29,30 SGK 8 16 THU HOẠCH BẢO QUẢN CHẾ BIẾN NÔNG SẢN Trình bày được yêu cầu và phương pháp thu hoạch phù hợp với loại sản phẩm. Nêu được mục đích chung của bảo quản sản phẩm và phương pháp bảo quản. Trình bày được mục đích, các phương pháp chế biến tương ứng với từng loại sản phẩm. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 31,32 SGK 9 17 LUÂN CANH, XEN CANH ,TĂNG VỤ LUÂN CANH, XEN CANH - Trình bày khái niệm luân canh, xen canh tăng vụ. - Nêu được các loại hình luân canh, xen canh. Thuyết trình Trực quan . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 33 18 THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH SỨC NẨY MẦM Làm được các công việc: Xác định sức nẩy mầm, tỷ lệ nẩy mầm và xử lý hạt giống bằng nước ấm. Thực hành, thảo luận Đàm thoại, trực quan Mẫu hạt giống :Ngô, lúa ,đỗ. Đĩa Petri, khay,giấy lọc, bông thấm nước 10 19 ÔN TẬP - Nắm vững những kiến thức , kỹ năng về kỹ thuật trồng trọt, quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong trồng trọt Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm 11 20 KT 45’ Đánh giá kết học tập của HS. Làm cho HS chú ý hơn việc học tập của mình. Rút kinh nghiệm, bổ sung, khắc phục. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Đề pho to sẵn 12 21 VAI TRÒ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI Biết được vai trò nhiệm vụ của chăn nuôi. Xác định được vai trò, các nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta. Thuyết trình - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 50, Sơ đồ 7 SGK 13 22 GIỐNG VẬT NUÔI Biết được khái niệm về giống, phân loại giống. Trình bày được cở sở phân loaị giống vật nuôi. Nêu được những dấu hiện cơ bản để công nhận là 1 giống vật nuôi. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 51,52,53 SGK 14 23 SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHAT DỤC CỦA VẬT NUÔI - Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng. - Xác định được các dấu hiệu chung, bản chất của khái niệm sinh trưởng, phát dục. - Nêu được các yếu tố bên trong, bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát dục của vật nuôi. Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài của một số loài vật nuôi. - Sơ đồ 8 SGK 15 24 PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI - Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống. - Quản lý giống vật nuôi. - Chỉ ra được khái niệm chọn giống. Trình bày được phương pháp chọn giống. Nêu được nội dung mục đích và các biện pháp quản lý giống vật nuôi Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Tranh ảnh như SGK 16 25 NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI - Biết được khái niệm, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng. - Phân biệt chọn phối cùng giống và khác giống. - Xác định được dấu hiệu, bản chất của nhân giống thuần chủng Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Sưu tầm ảnh minh họa 17 26 ÔN TẬP Nắm vững những kiến thức, kỹ năng về chăn nuôi. Trực quan . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm 18 27 KT KỲ I Đánh giá kết quả học tập của HS. Rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. - Đề pho to sẵn 19 28 THỨC ĂN VẬT NUÔI Biết được nguồn gốc thành phần dinh dưỡng. Kể được tên 1 số thức ăn của 1 số loaì vật nuôi . xác định được nguồn gốc từng loại thức ăn làm cơ sở cho việc tạo thức ăn. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Sưu tầm hình minh họa cho bài giảng 20 29 VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI Biết được vai trò của chất dinh dưỡng đối với vật nuôi. Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ mỗi thành phần dinh dưỡng trong thức ăn. Kể được vai trò của thức ăn đối với sự tồn tại sinh trưởng và phát triển của vật nuôi. Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Bảng t óm tắt sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn SGK 21 30 CHẾ BIẾN, CHẾ BIẾN, DỰ TRŨ THỨC ĂN VẬT NUÔI Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ thức ăn vật nuôi. Nêu được mục đích của chế biến, dự trữ thức ăn. Nêu tên và nội dung các loại phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn. Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm Phóng to hình 66,67 SGK 22 31 SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI Biết được mục đích ,phương pháp sản xuất 1 số loại thức ăn giàu protein, gluxit,thô. Nêu được tiêu chuẩn phân loại thức ăn. Trình bày được phương pháp sản xuất thức ăn. Thuyết trình Trực quan . Gợi mở . - Nêu vấn đề - Thảo luận nhóm - Phóng to hình 68 SGK 23 32 THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT 1 SỐ GIỐNG GÀ , LỢN Phân biệt được đặt điểm, nhớ được tên 1 số giống gà, lợn ở địa phương. Biết đo kích thước các chiều. Thực hành, thảo luận nhóm - Dụng cụ nhốt gà,tranh ảnh giống vật nuôi. 24 33 THỰC HÀNH: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT Biết phương pháp chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt. Thực hiện các thao tác của 1 trong 3 quy trình: rang,hấp hoặc luộc. Thực hành, thảo luận nhóm - Chảo rang, nồi hấp. - Bếp đun, hạt đậu tương, rổ, rá,chậu nước, dụng cụ đảo.. 25 34 THỰC HÀNH:CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN Chế biến được thức ăn giàu gluxit băng men. Thực hiện được các thao tác Thực hành, thảo luận nhóm - Chậu nhựa,vải nilon,cân cối chày,bánh men rượu, bột ngô hoặc gạo 26 35 THỰC HÀNH: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN - Đánh giá được chất lượng thức ăn chế biến bằng phương pháp vi sinh. - Thực hành, thảo luận nhóm 27 36 CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI Biết được vai trò của chuồng nuôi biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Nêu và giải thích được vai trò của chuồng nuôi. Nêu các tiêu chuẩn để xây dựng chuồng nuôi trình bày được nội dung vệ sinh trong chăn nuôi. Nêu và giải thích được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh. Gợi mở , thảo luận nhóm . - Đàm thoại, trực quan Trắc nghiệm, tự luận - Phóng to sơ đồ 10,11 hình 69,70,71 SGK 28 37 NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi non đực giống và cái sinh sản. Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi non . Nêu được các biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non. Nêu được mục đích của nuôi vật nuôi giống.Biện pháp chăm sóc Gợi mở , thảo luận nhóm . - Đàm thoại, trực quan Trắc nghiệm, tự luận - Phóng to sơ đồ 12,13 SGK 29 38 PHÒNG BỆNH THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI Hiểu được nguyên nhân gây bệnh cách phòng trịn bệnh cho vật nuôi . Trình bày được các nguyên nhân gây bệnh phân biệt được khái niệm bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm. Nêu được các biện pháp phòng trị bệnh. Đàm thoại, trực quan Trắc nghiệm, tự luận Gợi mở , thảo luận nhóm . - Sưu tầm tranh ảnh liên quan 30 39 VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO VẬT NUÔI Hiểu được tác dụng và cách sử dụng văc xin phòng bệnh cho vật nuôi. Phân biệt được vắc xin và kháng sinh. Giải thích được cơ chế, tác dụng của văc xin. Đàm thoại, trực quan Trắc nghiệm, tự luận Gợi mở , thảo luận nhóm . Phóng to hình 73,74 SGK 31 40 THỰC HÀNH : NHẬN BIẾT 1 SỐ LOẠI VẮC XIN Xác định được 1 số loại vắc xin phòng bệnh gia cầm. Và biện pháp sư dụng. Nhận biết được 1 số loại vắc xin thông qua các thông tin trên nhãn.. Quan sát dạng vắc xin,liều dùng, sử dụng vắc xin phòng bệnh đúng yêu cầu kỹ thuật. Thực hành, thảo luận Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Bơm tiêm, kim tieempanh kẹp, khay men bông thấm nước, nước cất, cồn 70o 41 ÔN TẬP Nắm vững những kiến thức về thức ăn vật nuôi. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Câu hỏi ôn tâp. - Phiếu học tập 32 42 KT 45’ Đánh gia kết quả học tập của HS. Rút kinh nghiệm,bổ sung, khắc phục, cải tiến phương pháp học tập Đề pho to sẵn 32 43 VAI TRÒ NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THỦY SẢN Biết được vai trò nhiệm vụ của nuôi thủy sản. Trình bày được vai trò, nhiệm vụ chính trong chăn nuôi thủy sản nhằm khai thác ngày càng có hiệu quả nguồn lợi mặt nước. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Phóng to hình 75 SGK 33 44 MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN Biết được 1 số tính chất lý hóa, sinh của nước nuôi thủy sản. Nêu được 1 số đặc điểm chung của nước. Nêu được tính chất, vai trò của các yếu tố hóa hoạc trong nước. Nêu được biện pháp cải tạo đất đáy ao. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Phóng to hình 76,77,78 SGK 45 THỨC ĂN CỦA ĐÔNG VẬT THỦY SẢN Biết được các loại thức ăn của tôm, cá và mối quan hệ giữa chúng. Nêu được một số loaị động thực vật trong nước làm thức ăn tự nhiên. Nêu được một số loại thức ăn nhân tạo. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Phóng to hình 82,83 SGK 34 46 THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ , ĐỘ TRONG, ĐỘ PH Xác định được độ trong độ PH, nhiệt độ của nước nuôi thủy sản. Đo được nhiệt độ nước chính xác, độ trong của nước đúng quy trình, đo được độ PH của nước. Thực hành, thảo luận Gợi mở , thảo luận nhóm . 47 THỰC HÀNH: QUAN SÁT ĐỂ NHẬN BIẾT THỨC ĂN Nhận biết được một số thức ăn chủ yếu của tôm cá. Phân biệt được thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. Thực hành, thảo luận Gợi mở , thảo luận nhóm - Vật liệu:Các loại hạt hoặc bột ngô, khoai sắn, đậu tương. - Kính hiển vi, vợt 35 48 CHĂM SÓC QUẢN LÝ, PHÒNG TRỊ BỆNH CHO ĐỘNG VẬT THỦY SẢN Biết được kỹ thuật chăm sóc, quản lý và phòng trừ bệnh cho tôm, cá. Trình bày được các biện pháp kỹ thuật chăm sóc tôm cá. Nêu được một sô biện pháp chữa bệnh có hiệu quả. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Phóng to hình 84,85 SGK 35 49 THU HOẠCH BẢO QUẢN, CHÉ BIẾN SẢN PHẨM THỦY SẢN Biết đước các phương pháp thu hoạch bảo quản, chế biến sản phẩm thủy sản. Nêu được các phương pháp thu hoạch, các biện pháp bảo quản, các phương pháp chế biến tôm, cá. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Phóng to hình 86,87 SGK 36 50 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN Biết được ý nghĩa và một số biện pháp bảo vệ môi trường ngồn lợi thủy sản. Nêu được nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường nước. Nêu được ỹ nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. Nêu được các phương pháp phổ biến xử lý nguồn nước. Trình bày được các biện pháp chung về quản lý nguồn nước. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Tranh ảnh một số cá nuôi có tốc độ lớn nhanh, ít sâu bệnh 51 ÔN TẬP Nắm vững những kiến thức, kỹ năng về kỹ thuật quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản. Đàm thoại, trực quan Gợi mở , thảo luận nhóm . - Câu hói ôn tập. - Phiếu học tập 37 52 KT KỲ II Đánh gia kết quả học tập của HS. Rút kinh nghiệm, cải tiến phương pháp dạy và học. Đề phôtô sẵn CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CUỐI NĂM: ĐIỂM LỚP Giỏi Khá TB Yếu Kém GHI CHÚ SL % SL % SL % SL % SL % 7.1 (36) 15 41.67 20 55.56 1 2.78 00 0.00 0 0.00 7.2 (35) 03 8.57 11 31.43 20 57.14 01 2.86 0 0.00 7.3 (33) 04 12.12 06 18.18 23 69.70 00 0.00 0 0.00 7.4 (32) 03 9.38 07 21.88 21 65.63 01 3.13 0 0.00 7.5 (33) 02 6.06 11 33.33 20 60.61 00 0.00 0 0.00 7.6 (33) 03 9.09 07 21.21 22 66.67 01 3.03 0 0.00 7.7 (33) 03 9.09 06 18.18 23 69.70 01 3.03 0 0.00 7.8 (31 ) 04 12.90 05 16.13 22 70.97 00 0.00 0 0.00 Tịnh Hà 15/8/2011 Nhóm thực hiện Quỳnh Liên + Vương Nho Tịnh Hà ngày tháng năm BGH duyệt TỔ: HÓA – SINH – ĐỊA – TD

File đính kèm:

  • docke_hoach_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_nguyen_chanh.doc